Đề thi học kì 1 Toán 1 trường Tiểu học thị trấn Phùng năm 2021-2022
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 25 tháng 2 2022 lúc 11:28:47 | Được cập nhật: hôm kia lúc 5:23:25 bởi: pascaltinhoc8 | IP: 14.236.35.18 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 91 | Lượt Download: 5 | File size: 0.571392 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuốngCác tài liệu liên quan
- Đề thi học kì 1 lớp 1 môn Toán sách Kết nối năm học 2020-2021 đề số 2
- Đề thi học kì 1 lớp 1 môn Toán sách Kết nối năm học 2020-2021 đề số 3
- Đề thi học kì 1 lớp 1 môn Toán sách Kết nối năm học 2020-2021 đề số 5
- Bộ đề thi học kì 1 lớp 1 môn Toán sách Kết nối năm học 2020-2021 đề số 4
- Bộ đề thi học kì 1 lớp 1 môn Toán sách Kết nối năm học 2020-2021 đề số 1
- Đề thi học kì 1 lớp 1 môn Toán sách Chân trời năm học 2020-2021 đề số 2
- Đề thi học kì 1 lớp 1 môn Toán sách Chân trời năm học 2020-2021 đề số 4
- Đề thi học kì 1 lớp 1 môn Toán sách Chân trời năm học 2020-2021 đề số 3
- Đề thi học kì 1 lớp 1 môn Toán sách Chân trời năm học 2020-2021 đề số 5
- Đề thi học kì 1 lớp 1 môn Toán sách Chân trời năm học 2020-2021 đề số 1
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
TRƯỜNG TIỂU HỌC THỊ TRẤN PHÙNG
|
KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN: TOÁN - LỚP 1 Năm học: 2021 - 2022 (Thời gian làm bài: 40 phút)
|
Họ và tên: ……………………………………………….. Lớp:……
ĐIỂM Nhận xét: ......................................................... ........................................................ |
Giáo viên coi (Ký, ghi rõ họ tên)
|
Giáo viên chấm (Ký, ghi rõ họ tên)
|
PhÇn I: Tr¾c nghiÖm (4 điểm)
Câu 1: (1,5 điểm)
a. Số ở giữa số 7 và 9 là: m1
A. 10 B. 7 C. 9 D. 8
b. Số điền vào chỗ chấm trong phép tính : 3 + 5 – 4 = … là: m2
A.8 B. 7 C. 3 D. 4
c. Dấu điền vào chỗ chấm là: 6 …… 3 = 3 m2
A. + B. - C. = D. >
Câu 2: (1 điểm) Nối. m2
10 - 6 + 1
5 + 4 - 3
7 – 3 + 2
10 - 5
6
5
Câu 3: (1 điểm) Đúng ghi đ, sai ghi S vào ô trống.
Dãy số được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là: m1
3, 4, 7, 9, 6, 10 c. 0, 2, 4, 6, 8, 10
1 , 2, 4, 6, 8, 9 d. 8, 6, 4, 3, 2, 0
Câu 4: (0,5 điểm) : Hình bên có bao nhiêu ? m3
.............. Khối lập phương
...............Khối hộp chữ nhật
Phần II. Tự luận
Câu 5: (2 điểm) TÝnh.
a) 4 + 4 = ..... m1 b) 10 - 5 = ...... m1
c) 8 + 2 - 9 = ..... m2 d) 9 - 7 + 5 = .....m2
………………………………. ………………………………….
C âu 6: (1 điểm) Điền dấu <, >, =?. M2
a . 5 7 10 9
b. 4 + 3 10 – 4 3 + 7 7 + 3
Câu 7: (2 điểm) Viết phép tính thích hợp với hình vẽ.m2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C âu 8: (1 điểm) Viết số thích hợp vào ô trống? (M3)
9 - = 3 - 3 = 5
+ 5 < 10 6 + > 8
KHỐI 1
BIỂU ĐIỂM VÀ ĐÁP ÁN KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I
MÔN TOÁN
PhÇn I: Tr¾c nghiÖm (4 điểm)
Câu 1: (1,5 điểm)
a. Số ở giữa số 7 và 9 là: m1
A. 10 B. 7 C. 9 D. 8
b. Số điền vào chỗ chấm trong phép tính : 3 + 5 – 4 = … là: m2
A.8 B. 7 C. 3 D. 4
c. Dấu điền vào chỗ chấm là: 6 …… 3 = 3 m2
A. + B. - C. = D. >
Khoanh đúng mỗi phần cho (0,5 điểm)
C
10 - 6 + 1
5 + 4 - 3
7 – 3 + 2
10 - 5
6 66
5
Nối đúng mỗi phần cho (0,25 điểm)
Câu 3: (1 điểm) Đúng ghi đ, sai ghi S vào ô trống.
S
Đ
a
S
c
Đ
Điền đúng mỗi phần cho (0,25 điểm)
Câu 4: (0,5 điểm) : Hình bên có bao nhiêu ? m3
.5........ Khối lập phương
.4.........Khối hộp chữ nhật
Điền đúng mỗi phần cho (0,25 điểm)
PhÇn II: Tù luËn (6 điểm).
Câu 5: (2 điểm) TÝnh.
a) 4 + 4 = 8 b) 10 - 5 = 5
c) 8 + 2 - 9 = 1 d) 9 - 7 + 5 = 7
10 2
Tính đúng kết quả mỗi phần cho (0,5 điểm) (không bắt buộc HS phải ghi kết quả ở dưới)
C
<
>
a
>
=
b. 4 + 3 10 – 4 3 + 7 7 + 3
Điền đúng mỗi kết quả cho (0,25 điểm)
Câu 7: (2 điểm) Viết phép tính thích hợp với hình vẽ.m2
4 |
+ |
2 |
= |
6 |
|
|
|
3 |
- |
3 |
= |
0 |
Hoặc 2 + 4 =6
Viết đúng mỗi phép tính cho (1 điểm)
C
6
8
2
4
+ 5 < 10 6 + > 8
Điền đúng mỗi phần cho (0,25 điểm)