Đề thi học kì 2 Tin 9 trường THCS Nguyễn Chí Thanh
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 30 tháng 10 2021 lúc 6:07:13 | Được cập nhật: 8 giờ trước (6:22:28) | IP: 14.165.7.152 Kiểu file: DOCX | Lượt xem: 106 | Lượt Download: 1 | File size: 0.040683 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuống
Link tài liệu:
Các tài liệu liên quan
- Đề thi học kì 2 Tin 9 trường THCS Nguyễn Chí Thanh năm 2021-2022
- Đề thi học kì 1 Tin 9 trường THPT Phan Châu Trinh năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Tin 9 trường PTDTBT - THCS Liên xã La Êê- Chơ Chun năm 2021-2022
- Đề thi học kì 1 Tin 9 trường THCS Đông Hưng A năm 2021-2022
- Đề thi học kì 1 Tin 9 trường THCS Đức Lân năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Tin 9 trường THCS Nhơn Bình năm 2019-2020
- Đề thi giữa kì 1 Tin 9 trường THCS Thị trấn Thới Lai năm 2020-2021
- Đề thi giữa kì 1 Tin 9 trường THCS Thị trấn Thới Lai năm 2020-2021
- Đề thi giữa kì 1 Tin 7 trường THCS Phú Xuân năm 2020-2021
- Đề thi học kì 2 Tin 9 trường THCS Bắc Lệnh năm 2020-2021
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
Trường THCS Nguyễn Chí Thanh
Tuần
Ngày soạn: 25/04/2019
Ngày kiểm tra:
Tiết 72
KIỂM TRA 1 TIẾT
MÔN: TIN 9
I/ MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Kiểm tra, đánh giá kết quả học tập của học sinh trong học kỳ 2
2. Kỹ năng: Có kĩ năng tư duy, vận dụng kiến thức vào bài làm.
3. Thái độ: Nghiêm túc, rèn luyện ý thức tự giác trong kiểm tra
II/ CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:
1. GV: Đề kiểm tra, phòng máy
2. HS: Chuẩn bị ôn tập ở nhà.
III/ TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số lớp
2. Kiểm tra 1 tiết (45 phút)
3. Ma trận:
Chủ đề
kiểm tra
Nhận biết
TN
TH
Thông hiểu
TN
TH
Vận dụng
Thấp
TN
TH
KT,
KN:
Bài 9:
Định dạng
trang
chiếu
KT,
KN:
KT,
KN:
Biết tạo
màu
nền, đối
tượng
trên
trang
chiếu
Biết tạo
nền
trang
chiếu
bằng
mẫu có
sẵn và
hình ảnh
có sẵn
Thực
hiện
được
các
thao
tác
định
dạng
trên
trang
chiếu
Số câu
Số điểm
TL%
Số câu:
2
Số
điểm:
0,5
TL: 5%
Số câu:
1
Số
điểm: 1
TL:
10%
Số
câu: 1
Số
điểm:
0,5
TL:
5%
Bài 10:
Thêm
hình hảnh
vào trang
chiếu
KT,
KN:
KT,
KN:
KT,
KN:
Biết
chèn, bố
trí hình
Biết
chèn các
hình ảnh
Biết
được
cách
GV: Hồ Thị Bích Trâm
1
Cao
TN
TH
Cộng
Số câu:
4
Số
điểm: 2
TL:
20%
Trường THCS Nguyễn Chí Thanh
Số câu
Số điểm
TL%
ảnh trên
trang
chiếu
vào
trang
chiếu
chèn
tệp âm
thanh
vào
trang
chiếu
Số câu:
2
Số
điểm:
0,5
TL: 5%
Số câu:
1
Số
điểm: 1
TL:
10%
Số
câu: 1
Số
điểm:
2,5
TL:
25%
Số câu:
4
Số
điểm: 4
TL:
40%
Bài 11:
Tạo các
hiệu ứng
động
KT,
KN:
Biết tạo
hiệu ứng
động
cho đối
tượng
và hiệu
ứng
chuyển
trang
chiếu
KT,
KN:
Biết
tránh
được
những
điều cần
tránh
khi tạo
nội dung
trang
chiếu.
KT,
KN:
Biết
chọn
được
các
hiệu
ứng
chuyển
trang
chiếu
KT,
KN:
Thiết
đặt
thời
gian
xuất
hiện
của
các
đối
tượng
trên
trang
chiếu
Số câu
Số điểm
TL%
Số câu:
1
Số
điểm:
1,5
TL:
15%
Số câu:
1
Số
điểm:
0,25
TL:
2,5%
Số
câu: 1
Số
điểm:
0,25
TL:
2,5%
Số
câu:
1
Số
điểm
: 0,5
TL:
5%
Bài 12:
Thông tin
đa
phương
tiện
KT,
KN:
Biết
được đa
phương
tiện là gì
và các
thành
phần của
đa
phương
GV: Hồ Thị Bích Trâm
2
Số câu:
4
Số
điểm:
2,5
TL:
25%
Trường THCS Nguyễn Chí Thanh
tiện.
Số câu:
2
Số
điểm:
0,5
TL: 5%
Số câu:
2
Số
điểm:
0,5
TL: 5%
Bài 13:
Làm quen
với phần
mềm tạo
ảnh động
Tổng Số
câu,
Tổng số
điểm,
TL%
Số câu:
6
Số
điểm:
1,5
TL:
15%
Số câu:
3
Số
điểm:
3,5
TL:
35%
KT,
KN:
Biết
được
chức
năng
của
phần
mềm tạo
ảnhđộng
KT,
KN:
Biết
được
tác
dụng
của nút
lệnh
Add
Frame
(s)
Số câu:
1
Số
điểm:
0,25
TL:
2,5%
Số câu:
2
Số
điểm:
0,5
TL: 5%
Số
câu: 1
Số
điểm:
0,25
TL:
2,5%
Số
câu: 2
Số
điểm:
0,5
TL:
5%
Số
câu: 1
Số
điểm:
2,5
TL:
25%
KT,
KN:
Hiểu
sản
phẩm
ảnh
động
và các
thao
tác khi
tạo ảnh
động
Số
câu: 2
Số
điểm:
0,5
TL:
5%
Số
Số
câu: 1 câu: 2
Số
Số
điểm: điểm:
0,5
0,5
TL:
TL:
5%
5%
Số câu:
4
Số
điểm: 1
TL:
10%
Số
câu:
1
Số
điểm
: 0,5
TL:
5%
Số câu:
18
Số
điểm:
10
TL:
100%
ĐỀ KIỂM TRA (ĐỀ 1)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất
Câu 1: Cách tạo màu nền cho một trang chiếu ?
A. Chọn trang chiếu chọn Design Fomat Background nháy nút
và chọn màu
nháy nút Apply to All trên hộp thoại
B. Chọn trang chiếu chọn Design Fomat Background nháy nút
và chọn màu
C. Chọn trang chiếu Format Fomat Background nháy nút
và chọn màu.
D. Chọn trang chiếu Format Background nháy nút Apply to All trên hộp thoại
Câu 2: Để định dạng dòng chữ “Tin học 9” thành “Tin học 9” (kiểu chữ đậm, nghiêng,
gạch dưới), toàn bộ các thao tác phải thực hiện là
GV: Hồ Thị Bích Trâm
3
Trường THCS Nguyễn Chí Thanh
A. Đưa con trỏ văn bản vào giữa dòng chữ đó, nhấn Ctrl + U, Ctrl + I và Ctrl + B
B. Đưa con trỏ văn bản vào giữa dòng chữ đó, nhấn Ctrl + B, Ctrl + U và Ctrl + I
C. Chọn dòng chữ đó, nhấn Ctrl + U, Ctrl + I và Ctrl + B
D. Nhấn Ctrl + U, Ctrl + I và Ctrl + B
Câu 3: Em có thể chèn hình ảnh vào trang chiếu bằng cách nào ?
A. Insert text box
B. Format Font
C. Insert Picture From File…
D. Edit Select All
Câu 4: Để chuyển một hình ảnh được chọn xuống dưới một lớp ta thực hiện theo trình
tự nào?
A. Nháy chuột phải lên hình ảnh Send to Back Bring Forward.
B. Nháy chuột phải lên hình ảnh Send to Back Send to Back
C. Nháy chuột phải lên hình ảnh Bring to Front. Bring Forward
D. Nháy chuột phải lên hình ảnh Send to Back Send Backward.
Câu 5: Khi tạo nội dung trang chiếu, em không cần tránh những điều nào dưới đây?
A. Lỗi chính tả;
B. Quá ít nội dung văn bản;
C. Cỡ chữ quá nhỏ;
D. Quá nhiều hiệu ứng động.
Câu 6: Khi chọn hiệu ứng chuyển trang chiếu, chúng ta không thể chọn khả năng nào
dưới đây
A. Trang chiếu xuất hiện tự động sau một khoảng thời gian định sẵn;
B. Phát ra âm thanh khi nội dung trang chiếu xuất hiện;
C. Tốc độ xuất hiện của trang chiếu (nhanh, vừa hoặc chậm);
D. Khởi động một tệp phim sau khi nội dung trang chiếu xuất hiện.
Câu 7: Hãy chọn câu sai trong các câu dưới đây:
A. Đa phương tiện (Multimedia) được hiểu như là thông tin kết hợp từ nhiều dạng
thông tin và được thể hiện một cách đồng thời
B. Sản phẩm đa phương tiện: Là sản phẩm được tạo bằng máy tính và phần mềm máy
tính
C. Ảnh động là một tranh, ảnh thể hiện cố định một nội dung
D. Phim là thành phần đặc biệt của đa phương tiện, tổng hợp tất cả các dạng thông tin
Câu 8: Các sản phẩm đa phương tiện gồm những dạng thành phần nào dưới đây ?
A. Văn bản, hình ảnh, âm thanh, phim, ảnh động và các tương tác.
B. Các bản nhạc và chương trình nghe nhạc ;
C. Hình ảnh, sơ đồ, biểu đồ, bản đồ ;
D. Văn bản với nhiều dạng trình bày phong phú
Câu 9: Mọi phần mềm tạo ảnh động đều có các chức năng:
A. Ghép các ảnh thành dãy và thay đổi thứ tự của các ảnh trong dãy
B. Thêm hoặc bớt ảnh khỏi dãy
C. Đặt thời gian xuất hiện của mỗi ảnh trong dãy
D. Tất cả các ý trên
Câu 10: Tại phần mềm Beneton Movie GIF, muốn thêm ảnh mới vào ảnh động ta
nháy nút:
A. Insert Frame(s);
B. Add Picture;
C. Add Frame(s);
D. Insert Picture.
Câu 11: Khi tạo ảnh động dạng GIF Beneton Movie GIF:
A. Ta có thể coppy các hình trong dãy khung hình đã tạo;
B. Ta chỉ có thể được đặt các hình xuất hiện trong khoảng thời gian bằng nhau;
GV: Hồ Thị Bích Trâm
4
Trường THCS Nguyễn Chí Thanh
C. Ta chỉ được bổ sung các hình ảnh mới vào dãy khung hình hiện thời;
D. Ta không thể xoá các hình trong dãy khung hình đã tạo.
Câu 12: Hãy chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau:
A. Ảnh động bao gồm một số ảnh tĩnh ghép lại và thể hiện theo thứ tự thời gian trên
màn hình;
B. Khi hiển thị ảnh động trên màn hình máy tính ta sẽ nhìn thấy hình chuyển động;
C. Phim được quay bằng máy ảnh kĩ thuật số cũng là một dạng ảnh động;
D. Ảnh động là ảnh chụp lại một cảnh hoạt động của con người hoặc các sự vật.
II. PHẦN THỰC HÀNH (7 điểm)
Tạo bài trình chiếu gồm 6 trang với chủ đề “Phong cảnh Phú Yên”
Câu 1: Trang chiếu thứ nhất có nền là hình ảnh có sẵn, các trang chiếu tiếp theo sử dụng
màu nền có sẵn và thống nhất trên mọi trang chiếu (1đ)
Câu 2: Định dạng màu nền, cỡ chữ, kiểu chữ, phông chữ thích hợp và thống nhất trên mọi
trang chiếu. (0,5đ)
Câu 3: Nội dung từng trang chiếu được minh họa bằng các hình ảnh phù hợp. (1đ)
Câu 4: Tùy vào nội dung mỗi trang chiếu có thể chèn thêm âm thanh để làm nội dung sinh
động và hấp dẫn (2,5đ)
Câu 5: Hiệu ứng động chuyển trang thống nhất và hiệu ứng xuất hiện của nội dung, hình
ảnh một cách hợp lý. (1,5đ)
Câu 6: Thiết đặt thời gian xuất hiện của các đối tượng trên trang chiếu phù hợp. (0,5đ)
* Lưu ý: Lưu bài kiểm tra trong ổ D với tên là Tên HS.lớp
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM:
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm) ( Mỗi câu đúng được 0,25 điểm)
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
B
C
C
D
B
D
C
A
D
C
A
D
II. PHẦN THỰC HÀNH (7 điểm)
Câu 1: - Trang chiếu thứ nhất có nền là hình ảnh có sẵn. (0,5đ)
+ Chọn trang chiếu đầu tiên
+ Mở dải lệnh DesignFormat BackgroundPicture or Texture fillFile…(phía dưới
mục Insert picture from)chọn tệp hình ảnh trong hộp thoại Insert Picture
- Các trang chiếu tiếp theo sử dụng màu nền có sẵn và thống nhất trên mọi trang chiếu.
(0,5đ)
+ Chọn trang chiếu cần định dạng
+ Mở dải lệnh DesignFormat BackgroundPicture or Texture fillTexturechọn mẫu
thích hợp
Câu 2: Định dạng màu nền, cỡ chữ, kiểu chữ, phông chữ thích hợp và thống nhất trên mọi
trang chiếu. (0,5đ)
- Chọn đối tượng cần định dạng
- Mở dải lệnh Homechọn màu chữ, cỡ chữ, kiểu chữ, phông chữ thích hợp
Câu 3: Nội dung từng trang chiếu được minh họa bằng các hình ảnh phù hợp. (1đ)
- Chọn trang chiếu cần chèn hình ảnh
- Mở dải lệnh InsertPicturechọn hình ảnh có trong hộp thoại Insert PictureInsert
Câu 4: Tùy vào nội dung mỗi trang chiếu có thể chèn thêm âm thanh để làm nội dung sinh
động và hấp dẫn (2,5đ)
GV: Hồ Thị Bích Trâm
5
Trường THCS Nguyễn Chí Thanh
- Chọn trang chiếu cần chèn tệp âm thanh
- Mở dải lệnh InsertAudiochọn âm thanh có trong hộp thoại Insert AudioInsert
Câu 5: Hiệu ứng động chuyển trang thống nhất và hiệu ứng xuất hiện của nội dung, hình
ảnh một cách hợp lý. (1,5đ)
- Tạo hiệu ứng động cho đối tượng trên trang chiếu: (1đ)
+ Chọn đối tượng trên trang chiếu
+ Mở dải lệnh Animationschọn hiệu ứng động thích hợp
- Tạo hiệu ứng chuyển trang: (0,5đ)
+ Chọn các trang chiếu cần tạo hiệu ứng:
+ Mở dải lệnh Transitionschọn kiểu hiệu ứng thích hợp
Câu 6: Thiết đặt thời gian xuất hiện của các đối tượng trên trang chiếu phù hợp. (0,5đ)
- Chọn đối tượng cần thiết đặt thời gian
- Mở dải lệnh Animationschọn hiệu ứng và thiết đặt hiệu ứng ở ô Star trong nhóm lệnh
Timing
ĐỀ KIỂM TRA (ĐỀ 2)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất
Câu 1: Hãy chọn câu sai trong các câu dưới đây:
A. Đa phương tiện (Multimedia) được hiểu như là thông tin kết hợp từ nhiều dạng
thông tin và được thể hiện một cách đồng thời
B. Sản phẩm đa phương tiện: Là sản phẩm được tạo bằng máy tính và phần mềm máy
tính
C. Ảnh động là một tranh, ảnh thể hiện cố định một nội dung
D. Phim là thành phần đặc biệt của đa phương tiện, tổng hợp tất cả các dạng thông tin
Câu 2: Để chuyển một hình ảnh được chọn xuống dưới một lớp ta thực hiện theo trình
tự nào?
A. Nháy chuột phải lên hình ảnh Send to Back Bring Forward.
B. Nháy chuột phải lên hình ảnh Send to Back Send to Back
C. Nháy chuột phải lên hình ảnh Bring to Front. Bring Forward
D. Nháy chuột phải lên hình ảnh Send to Back Send Backward.
Câu 3: Mọi phần mềm tạo ảnh động đều có các chức năng:
A. Ghép các ảnh thành dãy và thay đổi thứ tự của các ảnh trong dãy
B. Thêm hoặc bớt ảnh khỏi dãy
C. Đặt thời gian xuất hiện của mỗi ảnh trong dãy
D. Tất cả các ý trên
Câu 4: Khi tạo nội dung trang chiếu, em không cần tránh những điều nào dưới đây?
A. Lỗi chính tả;
B. Quá ít nội dung văn bản;
C. Cỡ chữ quá nhỏ;
D. Quá nhiều hiệu ứng động.
Câu 5: Các sản phẩm đa phương tiện gồm những dạng thành phần nào dưới đây ?
A. Văn bản, hình ảnh, âm thanh, phim, ảnh động và các tương tác.
B. Các bản nhạc và chương trình nghe nhạc ;
C. Hình ảnh, sơ đồ, biểu đồ, bản đồ ;
D. Văn bản với nhiều dạng trình bày phong phú
Câu 6: Cách tạo màu nền cho một trang chiếu ?
GV: Hồ Thị Bích Trâm
6
Trường THCS Nguyễn Chí Thanh
A. Chọn trang chiếu chọn Design Fomat Background nháy nút
và chọn màu
nháy nút Apply to All trên hộp thoại
B. Chọn trang chiếu chọn Design Fomat Background nháy nút
và chọn màu
C. Chọn trang chiếu Format Fomat Background nháy nút
và chọn màu.
D. Chọn trang chiếu Format Background nháy nút Apply to All trên hộp thoại
Câu 7: Hãy chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau:
A. Ảnh động bao gồm một số ảnh tĩnh ghép lại và thể hiện theo thứ tự thời gian trên
màn hình;
B. Khi hiển thị ảnh động trên màn hình máy tính ta sẽ nhìn thấy hình chuyển động;
C. Phim được quay bằng máy ảnh kĩ thuật số cũng là một dạng ảnh động;
D. Ảnh động là ảnh chụp lại một cảnh hoạt động của con người hoặc các sự vật.
Câu 8: Tại phần mềm Beneton Movie GIF, muốn thêm ảnh mới vào ảnh động ta nháy
nút:
A. Insert Frame(s);
B. Add Picture;
C. Add Frame(s);
D. Insert Picture.
Câu 9: Để định dạng dòng chữ “Tin học 9” thành “Tin học 9” (kiểu chữ đậm, nghiêng,
gạch dưới), toàn bộ các thao tác phải thực hiện là
A. Đưa con trỏ văn bản vào giữa dòng chữ đó, nhấn Ctrl + U, Ctrl + I và Ctrl + B
B. Đưa con trỏ văn bản vào giữa dòng chữ đó, nhấn Ctrl + B, Ctrl + U và Ctrl + I
C. Chọn dòng chữ đó, nhấn Ctrl + U, Ctrl + I và Ctrl + B
D. Nhấn Ctrl + U, Ctrl + I và Ctrl + B
Câu 10: Khi tạo ảnh động dạng GIF Beneton Movie GIF:
A. Ta có thể coppy các hình trong dãy khung hình đã tạo;
B. Ta chỉ có thể được đặt các hình xuất hiện trong khoảng thời gian bằng nhau;
C. Ta chỉ được bổ sung các hình ảnh mới vào dãy khung hình hiện thời;
D. Ta không thể xoá các hình trong dãy khung hình đã tạo.
Câu 11: Em có thể chèn hình ảnh vào trang chiếu bằng cách nào ?
A. Insert text box
B. Format Font
C. Insert Picture From File…
D. Edit Select All
Câu 12: Khi chọn hiệu ứng chuyển trang chiếu, chúng ta không thể chọn khả năng nào
dưới đây
A. Trang chiếu xuất hiện tự động sau một khoảng thời gian định sẵn;
B. Phát ra âm thanh khi nội dung trang chiếu xuất hiện;
C. Tốc độ xuất hiện của trang chiếu (nhanh, vừa hoặc chậm);
D. Khởi động một tệp phim sau khi nội dung trang chiếu xuất hiện.
II. PHẦN THỰC HÀNH (7 điểm)
Tạo bài trình chiếu gồm 6 trang với chủ đề “Các loài hoa”
Câu 1: Trang chiếu thứ nhất có nền là hình ảnh có sẵn, các trang chiếu tiếp theo sử dụng
màu nền có sẵn và thống nhất trên mọi trang chiếu (1đ)
Câu 2: Định dạng màu nền, cỡ chữ, kiểu chữ, phông chữ thích hợp và thống nhất trên mọi
trang chiếu. (0,5đ)
Câu 3: Nội dung từng trang chiếu được minh họa bằng các hình ảnh phù hợp. (1đ)
Câu 4: Tùy vào nội dung mỗi trang chiếu có thể chèn thêm âm thanh để làm nội dung sinh
động và hấp dẫn (2,5đ)
GV: Hồ Thị Bích Trâm
7
Trường THCS Nguyễn Chí Thanh
Câu 5: Hiệu ứng động chuyển trang thống nhất và hiệu ứng xuất hiện của nội dung, hình
ảnh một cách hợp lý. (1,5đ)
Câu 6: Thiết đặt thời gian xuất hiện của các đối tượng trên trang chiếu phù hợp. (0,5đ)
* Lưu ý: Lưu bài kiểm tra trong ổ D với tên là Tên HS.lớp
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM:
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm) ( Mỗi câu đúng được 0,25 điểm)
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
C
D
D
B
A
B
D
C
C
A
C
D
II. PHẦN THỰC HÀNH (7 điểm)
Câu 1: - Trang chiếu thứ nhất có nền là hình ảnh có sẵn. (0,5đ)
+ Chọn trang chiếu đầu tiên
+ Mở dải lệnh DesignFormat BackgroundPicture or Texture fillFile…(phía dưới
mục Insert picture from)chọn tệp hình ảnh trong hộp thoại Insert Picture
- Các trang chiếu tiếp theo sử dụng màu nền có sẵn và thống nhất trên mọi trang chiếu.
(0,5đ)
+ Chọn trang chiếu cần định dạng
+ Mở dải lệnh DesignFormat BackgroundPicture or Texture fillTexturechọn mẫu
thích hợp
Câu 2: Định dạng màu nền, cỡ chữ, kiểu chữ, phông chữ thích hợp và thống nhất trên mọi
trang chiếu. (0,5đ)
- Chọn đối tượng cần định dạng
- Mở dải lệnh Homechọn màu chữ, cỡ chữ, kiểu chữ, phông chữ thích hợp
Câu 3: Nội dung từng trang chiếu được minh họa bằng các hình ảnh phù hợp. (1đ)
- Chọn trang chiếu cần chèn hình ảnh
- Mở dải lệnh InsertPicturechọn hình ảnh có trong hộp thoại Insert PictureInsert
Câu 4: Tùy vào nội dung mỗi trang chiếu có thể chèn thêm âm thanh để làm nội dung sinh
động và hấp dẫn (2,5đ)
- Chọn trang chiếu cần chèn tệp âm thanh
- Mở dải lệnh InsertAudiochọn âm thanh có trong hộp thoại Insert AudioInsert
Câu 5: Hiệu ứng động chuyển trang thống nhất và hiệu ứng xuất hiện của nội dung, hình
ảnh một cách hợp lý. (1,5đ)
- Tạo hiệu ứng động cho đối tượng trên trang chiếu: (1đ)
+ Chọn đối tượng trên trang chiếu
+ Mở dải lệnh Animationschọn hiệu ứng động thích hợp
- Tạo hiệu ứng chuyển trang: (0,5đ)
+ Chọn các trang chiếu cần tạo hiệu ứng:
+ Mở dải lệnh Transitionschọn kiểu hiệu ứng thích hợp
Câu 6: Thiết đặt thời gian xuất hiện của các đối tượng trên trang chiếu phù hợp. (0,5đ)
- Chọn đối tượng cần thiết đặt thời gian
- Mở dải lệnh Animationschọn hiệu ứng và thiết đặt hiệu ứng ở ô Star trong nhóm lệnh
Timing
----------- HẾT------------
GV: Hồ Thị Bích Trâm
8