Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề thi học kì 2 Tin 9 trường THCS Nguyễn Chí Thanh

65e3f2813be750b2a85f8ae639ac3907
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 30 tháng 10 2021 lúc 6:07:13 | Được cập nhật: 8 giờ trước (6:22:28) | IP: 14.165.7.152 Kiểu file: DOCX | Lượt xem: 106 | Lượt Download: 1 | File size: 0.040683 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

Trường THCS Nguyễn Chí Thanh Tuần Ngày soạn: 25/04/2019 Ngày kiểm tra: Tiết 72 KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN: TIN 9 I/ MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Kiểm tra, đánh giá kết quả học tập của học sinh trong học kỳ 2 2. Kỹ năng: Có kĩ năng tư duy, vận dụng kiến thức vào bài làm. 3. Thái độ: Nghiêm túc, rèn luyện ý thức tự giác trong kiểm tra II/ CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS: 1. GV: Đề kiểm tra, phòng máy 2. HS: Chuẩn bị ôn tập ở nhà. III/ TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: 1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số lớp 2. Kiểm tra 1 tiết (45 phút) 3. Ma trận: Chủ đề kiểm tra Nhận biết TN TH Thông hiểu TN TH Vận dụng Thấp TN TH KT, KN: Bài 9: Định dạng trang chiếu KT, KN: KT, KN: Biết tạo màu nền, đối tượng trên trang chiếu Biết tạo nền trang chiếu bằng mẫu có sẵn và hình ảnh có sẵn Thực hiện được các thao tác định dạng trên trang chiếu Số câu Số điểm TL% Số câu: 2 Số điểm: 0,5 TL: 5% Số câu: 1 Số điểm: 1 TL: 10% Số câu: 1 Số điểm: 0,5 TL: 5% Bài 10: Thêm hình hảnh vào trang chiếu KT, KN: KT, KN: KT, KN: Biết chèn, bố trí hình Biết chèn các hình ảnh Biết được cách GV: Hồ Thị Bích Trâm 1 Cao TN TH Cộng Số câu: 4 Số điểm: 2 TL: 20% Trường THCS Nguyễn Chí Thanh Số câu Số điểm TL% ảnh trên trang chiếu vào trang chiếu chèn tệp âm thanh vào trang chiếu Số câu: 2 Số điểm: 0,5 TL: 5% Số câu: 1 Số điểm: 1 TL: 10% Số câu: 1 Số điểm: 2,5 TL: 25% Số câu: 4 Số điểm: 4 TL: 40% Bài 11: Tạo các hiệu ứng động KT, KN: Biết tạo hiệu ứng động cho đối tượng và hiệu ứng chuyển trang chiếu KT, KN: Biết tránh được những điều cần tránh khi tạo nội dung trang chiếu. KT, KN: Biết chọn được các hiệu ứng chuyển trang chiếu KT, KN: Thiết đặt thời gian xuất hiện của các đối tượng trên trang chiếu Số câu Số điểm TL% Số câu: 1 Số điểm: 1,5 TL: 15% Số câu: 1 Số điểm: 0,25 TL: 2,5% Số câu: 1 Số điểm: 0,25 TL: 2,5% Số câu: 1 Số điểm : 0,5 TL: 5% Bài 12: Thông tin đa phương tiện KT, KN: Biết được đa phương tiện là gì và các thành phần của đa phương GV: Hồ Thị Bích Trâm 2 Số câu: 4 Số điểm: 2,5 TL: 25% Trường THCS Nguyễn Chí Thanh tiện. Số câu: 2 Số điểm: 0,5 TL: 5% Số câu: 2 Số điểm: 0,5 TL: 5% Bài 13: Làm quen với phần mềm tạo ảnh động Tổng Số câu, Tổng số điểm, TL% Số câu: 6 Số điểm: 1,5 TL: 15% Số câu: 3 Số điểm: 3,5 TL: 35% KT, KN: Biết được chức năng của phần mềm tạo ảnhđộng KT, KN: Biết được tác dụng của nút lệnh Add Frame (s) Số câu: 1 Số điểm: 0,25 TL: 2,5% Số câu: 2 Số điểm: 0,5 TL: 5% Số câu: 1 Số điểm: 0,25 TL: 2,5% Số câu: 2 Số điểm: 0,5 TL: 5% Số câu: 1 Số điểm: 2,5 TL: 25% KT, KN: Hiểu sản phẩm ảnh động và các thao tác khi tạo ảnh động Số câu: 2 Số điểm: 0,5 TL: 5% Số Số câu: 1 câu: 2 Số Số điểm: điểm: 0,5 0,5 TL: TL: 5% 5% Số câu: 4 Số điểm: 1 TL: 10% Số câu: 1 Số điểm : 0,5 TL: 5% Số câu: 18 Số điểm: 10 TL: 100% ĐỀ KIỂM TRA (ĐỀ 1) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất Câu 1: Cách tạo màu nền cho một trang chiếu ? A. Chọn trang chiếu  chọn Design  Fomat Background  nháy nút và chọn màu  nháy nút Apply to All trên hộp thoại B. Chọn trang chiếu  chọn Design  Fomat Background  nháy nút và chọn màu C. Chọn trang chiếu  Format  Fomat Background  nháy nút và chọn màu. D. Chọn trang chiếu  Format  Background  nháy nút Apply to All trên hộp thoại Câu 2: Để định dạng dòng chữ “Tin học 9” thành “Tin học 9” (kiểu chữ đậm, nghiêng, gạch dưới), toàn bộ các thao tác phải thực hiện là GV: Hồ Thị Bích Trâm 3 Trường THCS Nguyễn Chí Thanh A. Đưa con trỏ văn bản vào giữa dòng chữ đó, nhấn Ctrl + U, Ctrl + I và Ctrl + B B. Đưa con trỏ văn bản vào giữa dòng chữ đó, nhấn Ctrl + B, Ctrl + U và Ctrl + I C. Chọn dòng chữ đó, nhấn Ctrl + U, Ctrl + I và Ctrl + B D. Nhấn Ctrl + U, Ctrl + I và Ctrl + B Câu 3: Em có thể chèn hình ảnh vào trang chiếu bằng cách nào ? A. Insert  text box B. Format  Font C. Insert  Picture  From File… D. Edit  Select All Câu 4: Để chuyển một hình ảnh được chọn xuống dưới một lớp ta thực hiện theo trình tự nào? A. Nháy chuột phải lên hình ảnh  Send to Back  Bring Forward. B. Nháy chuột phải lên hình ảnh  Send to Back  Send to Back C. Nháy chuột phải lên hình ảnh  Bring to Front.  Bring Forward D. Nháy chuột phải lên hình ảnh  Send to Back  Send Backward. Câu 5: Khi tạo nội dung trang chiếu, em không cần tránh những điều nào dưới đây? A. Lỗi chính tả; B. Quá ít nội dung văn bản; C. Cỡ chữ quá nhỏ; D. Quá nhiều hiệu ứng động. Câu 6: Khi chọn hiệu ứng chuyển trang chiếu, chúng ta không thể chọn khả năng nào dưới đây A. Trang chiếu xuất hiện tự động sau một khoảng thời gian định sẵn; B. Phát ra âm thanh khi nội dung trang chiếu xuất hiện; C. Tốc độ xuất hiện của trang chiếu (nhanh, vừa hoặc chậm); D. Khởi động một tệp phim sau khi nội dung trang chiếu xuất hiện. Câu 7: Hãy chọn câu sai trong các câu dưới đây: A. Đa phương tiện (Multimedia) được hiểu như là thông tin kết hợp từ nhiều dạng thông tin và được thể hiện một cách đồng thời B. Sản phẩm đa phương tiện: Là sản phẩm được tạo bằng máy tính và phần mềm máy tính C. Ảnh động là một tranh, ảnh thể hiện cố định một nội dung D. Phim là thành phần đặc biệt của đa phương tiện, tổng hợp tất cả các dạng thông tin Câu 8: Các sản phẩm đa phương tiện gồm những dạng thành phần nào dưới đây ? A. Văn bản, hình ảnh, âm thanh, phim, ảnh động và các tương tác. B. Các bản nhạc và chương trình nghe nhạc ; C. Hình ảnh, sơ đồ, biểu đồ, bản đồ ; D. Văn bản với nhiều dạng trình bày phong phú Câu 9: Mọi phần mềm tạo ảnh động đều có các chức năng: A. Ghép các ảnh thành dãy và thay đổi thứ tự của các ảnh trong dãy B. Thêm hoặc bớt ảnh khỏi dãy C. Đặt thời gian xuất hiện của mỗi ảnh trong dãy D. Tất cả các ý trên Câu 10: Tại phần mềm Beneton Movie GIF, muốn thêm ảnh mới vào ảnh động ta nháy nút: A. Insert Frame(s); B. Add Picture; C. Add Frame(s); D. Insert Picture. Câu 11: Khi tạo ảnh động dạng GIF Beneton Movie GIF: A. Ta có thể coppy các hình trong dãy khung hình đã tạo; B. Ta chỉ có thể được đặt các hình xuất hiện trong khoảng thời gian bằng nhau; GV: Hồ Thị Bích Trâm 4 Trường THCS Nguyễn Chí Thanh C. Ta chỉ được bổ sung các hình ảnh mới vào dãy khung hình hiện thời; D. Ta không thể xoá các hình trong dãy khung hình đã tạo. Câu 12: Hãy chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau: A. Ảnh động bao gồm một số ảnh tĩnh ghép lại và thể hiện theo thứ tự thời gian trên màn hình; B. Khi hiển thị ảnh động trên màn hình máy tính ta sẽ nhìn thấy hình chuyển động; C. Phim được quay bằng máy ảnh kĩ thuật số cũng là một dạng ảnh động; D. Ảnh động là ảnh chụp lại một cảnh hoạt động của con người hoặc các sự vật. II. PHẦN THỰC HÀNH (7 điểm) Tạo bài trình chiếu gồm 6 trang với chủ đề “Phong cảnh Phú Yên” Câu 1: Trang chiếu thứ nhất có nền là hình ảnh có sẵn, các trang chiếu tiếp theo sử dụng màu nền có sẵn và thống nhất trên mọi trang chiếu (1đ) Câu 2: Định dạng màu nền, cỡ chữ, kiểu chữ, phông chữ thích hợp và thống nhất trên mọi trang chiếu. (0,5đ) Câu 3: Nội dung từng trang chiếu được minh họa bằng các hình ảnh phù hợp. (1đ) Câu 4: Tùy vào nội dung mỗi trang chiếu có thể chèn thêm âm thanh để làm nội dung sinh động và hấp dẫn (2,5đ) Câu 5: Hiệu ứng động chuyển trang thống nhất và hiệu ứng xuất hiện của nội dung, hình ảnh một cách hợp lý. (1,5đ) Câu 6: Thiết đặt thời gian xuất hiện của các đối tượng trên trang chiếu phù hợp. (0,5đ) * Lưu ý: Lưu bài kiểm tra trong ổ D với tên là Tên HS.lớp ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM: I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm) ( Mỗi câu đúng được 0,25 điểm) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 B C C D B D C A D C A D II. PHẦN THỰC HÀNH (7 điểm) Câu 1: - Trang chiếu thứ nhất có nền là hình ảnh có sẵn. (0,5đ) + Chọn trang chiếu đầu tiên + Mở dải lệnh DesignFormat BackgroundPicture or Texture fillFile…(phía dưới mục Insert picture from)chọn tệp hình ảnh trong hộp thoại Insert Picture - Các trang chiếu tiếp theo sử dụng màu nền có sẵn và thống nhất trên mọi trang chiếu. (0,5đ) + Chọn trang chiếu cần định dạng + Mở dải lệnh DesignFormat BackgroundPicture or Texture fillTexturechọn mẫu thích hợp Câu 2: Định dạng màu nền, cỡ chữ, kiểu chữ, phông chữ thích hợp và thống nhất trên mọi trang chiếu. (0,5đ) - Chọn đối tượng cần định dạng - Mở dải lệnh Homechọn màu chữ, cỡ chữ, kiểu chữ, phông chữ thích hợp Câu 3: Nội dung từng trang chiếu được minh họa bằng các hình ảnh phù hợp. (1đ) - Chọn trang chiếu cần chèn hình ảnh - Mở dải lệnh InsertPicturechọn hình ảnh có trong hộp thoại Insert PictureInsert Câu 4: Tùy vào nội dung mỗi trang chiếu có thể chèn thêm âm thanh để làm nội dung sinh động và hấp dẫn (2,5đ) GV: Hồ Thị Bích Trâm 5 Trường THCS Nguyễn Chí Thanh - Chọn trang chiếu cần chèn tệp âm thanh - Mở dải lệnh InsertAudiochọn âm thanh có trong hộp thoại Insert AudioInsert Câu 5: Hiệu ứng động chuyển trang thống nhất và hiệu ứng xuất hiện của nội dung, hình ảnh một cách hợp lý. (1,5đ) - Tạo hiệu ứng động cho đối tượng trên trang chiếu: (1đ) + Chọn đối tượng trên trang chiếu + Mở dải lệnh Animationschọn hiệu ứng động thích hợp - Tạo hiệu ứng chuyển trang: (0,5đ) + Chọn các trang chiếu cần tạo hiệu ứng: + Mở dải lệnh Transitionschọn kiểu hiệu ứng thích hợp Câu 6: Thiết đặt thời gian xuất hiện của các đối tượng trên trang chiếu phù hợp. (0,5đ) - Chọn đối tượng cần thiết đặt thời gian - Mở dải lệnh Animationschọn hiệu ứng và thiết đặt hiệu ứng ở ô Star trong nhóm lệnh Timing ĐỀ KIỂM TRA (ĐỀ 2) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất Câu 1: Hãy chọn câu sai trong các câu dưới đây: A. Đa phương tiện (Multimedia) được hiểu như là thông tin kết hợp từ nhiều dạng thông tin và được thể hiện một cách đồng thời B. Sản phẩm đa phương tiện: Là sản phẩm được tạo bằng máy tính và phần mềm máy tính C. Ảnh động là một tranh, ảnh thể hiện cố định một nội dung D. Phim là thành phần đặc biệt của đa phương tiện, tổng hợp tất cả các dạng thông tin Câu 2: Để chuyển một hình ảnh được chọn xuống dưới một lớp ta thực hiện theo trình tự nào? A. Nháy chuột phải lên hình ảnh  Send to Back  Bring Forward. B. Nháy chuột phải lên hình ảnh  Send to Back  Send to Back C. Nháy chuột phải lên hình ảnh  Bring to Front.  Bring Forward D. Nháy chuột phải lên hình ảnh  Send to Back  Send Backward. Câu 3: Mọi phần mềm tạo ảnh động đều có các chức năng: A. Ghép các ảnh thành dãy và thay đổi thứ tự của các ảnh trong dãy B. Thêm hoặc bớt ảnh khỏi dãy C. Đặt thời gian xuất hiện của mỗi ảnh trong dãy D. Tất cả các ý trên Câu 4: Khi tạo nội dung trang chiếu, em không cần tránh những điều nào dưới đây? A. Lỗi chính tả; B. Quá ít nội dung văn bản; C. Cỡ chữ quá nhỏ; D. Quá nhiều hiệu ứng động. Câu 5: Các sản phẩm đa phương tiện gồm những dạng thành phần nào dưới đây ? A. Văn bản, hình ảnh, âm thanh, phim, ảnh động và các tương tác. B. Các bản nhạc và chương trình nghe nhạc ; C. Hình ảnh, sơ đồ, biểu đồ, bản đồ ; D. Văn bản với nhiều dạng trình bày phong phú Câu 6: Cách tạo màu nền cho một trang chiếu ? GV: Hồ Thị Bích Trâm 6 Trường THCS Nguyễn Chí Thanh A. Chọn trang chiếu  chọn Design  Fomat Background  nháy nút và chọn màu  nháy nút Apply to All trên hộp thoại B. Chọn trang chiếu  chọn Design  Fomat Background  nháy nút và chọn màu C. Chọn trang chiếu  Format  Fomat Background  nháy nút và chọn màu. D. Chọn trang chiếu  Format  Background  nháy nút Apply to All trên hộp thoại Câu 7: Hãy chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau: A. Ảnh động bao gồm một số ảnh tĩnh ghép lại và thể hiện theo thứ tự thời gian trên màn hình; B. Khi hiển thị ảnh động trên màn hình máy tính ta sẽ nhìn thấy hình chuyển động; C. Phim được quay bằng máy ảnh kĩ thuật số cũng là một dạng ảnh động; D. Ảnh động là ảnh chụp lại một cảnh hoạt động của con người hoặc các sự vật. Câu 8: Tại phần mềm Beneton Movie GIF, muốn thêm ảnh mới vào ảnh động ta nháy nút: A. Insert Frame(s); B. Add Picture; C. Add Frame(s); D. Insert Picture. Câu 9: Để định dạng dòng chữ “Tin học 9” thành “Tin học 9” (kiểu chữ đậm, nghiêng, gạch dưới), toàn bộ các thao tác phải thực hiện là A. Đưa con trỏ văn bản vào giữa dòng chữ đó, nhấn Ctrl + U, Ctrl + I và Ctrl + B B. Đưa con trỏ văn bản vào giữa dòng chữ đó, nhấn Ctrl + B, Ctrl + U và Ctrl + I C. Chọn dòng chữ đó, nhấn Ctrl + U, Ctrl + I và Ctrl + B D. Nhấn Ctrl + U, Ctrl + I và Ctrl + B Câu 10: Khi tạo ảnh động dạng GIF Beneton Movie GIF: A. Ta có thể coppy các hình trong dãy khung hình đã tạo; B. Ta chỉ có thể được đặt các hình xuất hiện trong khoảng thời gian bằng nhau; C. Ta chỉ được bổ sung các hình ảnh mới vào dãy khung hình hiện thời; D. Ta không thể xoá các hình trong dãy khung hình đã tạo. Câu 11: Em có thể chèn hình ảnh vào trang chiếu bằng cách nào ? A. Insert  text box B. Format  Font C. Insert  Picture  From File… D. Edit  Select All Câu 12: Khi chọn hiệu ứng chuyển trang chiếu, chúng ta không thể chọn khả năng nào dưới đây A. Trang chiếu xuất hiện tự động sau một khoảng thời gian định sẵn; B. Phát ra âm thanh khi nội dung trang chiếu xuất hiện; C. Tốc độ xuất hiện của trang chiếu (nhanh, vừa hoặc chậm); D. Khởi động một tệp phim sau khi nội dung trang chiếu xuất hiện. II. PHẦN THỰC HÀNH (7 điểm) Tạo bài trình chiếu gồm 6 trang với chủ đề “Các loài hoa” Câu 1: Trang chiếu thứ nhất có nền là hình ảnh có sẵn, các trang chiếu tiếp theo sử dụng màu nền có sẵn và thống nhất trên mọi trang chiếu (1đ) Câu 2: Định dạng màu nền, cỡ chữ, kiểu chữ, phông chữ thích hợp và thống nhất trên mọi trang chiếu. (0,5đ) Câu 3: Nội dung từng trang chiếu được minh họa bằng các hình ảnh phù hợp. (1đ) Câu 4: Tùy vào nội dung mỗi trang chiếu có thể chèn thêm âm thanh để làm nội dung sinh động và hấp dẫn (2,5đ) GV: Hồ Thị Bích Trâm 7 Trường THCS Nguyễn Chí Thanh Câu 5: Hiệu ứng động chuyển trang thống nhất và hiệu ứng xuất hiện của nội dung, hình ảnh một cách hợp lý. (1,5đ) Câu 6: Thiết đặt thời gian xuất hiện của các đối tượng trên trang chiếu phù hợp. (0,5đ) * Lưu ý: Lưu bài kiểm tra trong ổ D với tên là Tên HS.lớp ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM: I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm) ( Mỗi câu đúng được 0,25 điểm) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 C D D B A B D C C A C D II. PHẦN THỰC HÀNH (7 điểm) Câu 1: - Trang chiếu thứ nhất có nền là hình ảnh có sẵn. (0,5đ) + Chọn trang chiếu đầu tiên + Mở dải lệnh DesignFormat BackgroundPicture or Texture fillFile…(phía dưới mục Insert picture from)chọn tệp hình ảnh trong hộp thoại Insert Picture - Các trang chiếu tiếp theo sử dụng màu nền có sẵn và thống nhất trên mọi trang chiếu. (0,5đ) + Chọn trang chiếu cần định dạng + Mở dải lệnh DesignFormat BackgroundPicture or Texture fillTexturechọn mẫu thích hợp Câu 2: Định dạng màu nền, cỡ chữ, kiểu chữ, phông chữ thích hợp và thống nhất trên mọi trang chiếu. (0,5đ) - Chọn đối tượng cần định dạng - Mở dải lệnh Homechọn màu chữ, cỡ chữ, kiểu chữ, phông chữ thích hợp Câu 3: Nội dung từng trang chiếu được minh họa bằng các hình ảnh phù hợp. (1đ) - Chọn trang chiếu cần chèn hình ảnh - Mở dải lệnh InsertPicturechọn hình ảnh có trong hộp thoại Insert PictureInsert Câu 4: Tùy vào nội dung mỗi trang chiếu có thể chèn thêm âm thanh để làm nội dung sinh động và hấp dẫn (2,5đ) - Chọn trang chiếu cần chèn tệp âm thanh - Mở dải lệnh InsertAudiochọn âm thanh có trong hộp thoại Insert AudioInsert Câu 5: Hiệu ứng động chuyển trang thống nhất và hiệu ứng xuất hiện của nội dung, hình ảnh một cách hợp lý. (1,5đ) - Tạo hiệu ứng động cho đối tượng trên trang chiếu: (1đ) + Chọn đối tượng trên trang chiếu + Mở dải lệnh Animationschọn hiệu ứng động thích hợp - Tạo hiệu ứng chuyển trang: (0,5đ) + Chọn các trang chiếu cần tạo hiệu ứng: + Mở dải lệnh Transitionschọn kiểu hiệu ứng thích hợp Câu 6: Thiết đặt thời gian xuất hiện của các đối tượng trên trang chiếu phù hợp. (0,5đ) - Chọn đối tượng cần thiết đặt thời gian - Mở dải lệnh Animationschọn hiệu ứng và thiết đặt hiệu ứng ở ô Star trong nhóm lệnh Timing ----------- HẾT------------ GV: Hồ Thị Bích Trâm 8