Đề thi học kì 2 Tiếng Việt lớp 1 trường TH Cẩm Phổ năm 2018-2019
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 25 tháng 2 2022 lúc 12:21:57 | Được cập nhật: hôm qua lúc 12:10:23 | IP: 14.236.35.18 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 85 | Lượt Download: 3 | File size: 0.130048 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuốngCác tài liệu liên quan
- Đề thi học kì 1 lớp 1 môn Toán sách Kết nối năm học 2020-2021 đề số 2
- Đề thi học kì 1 lớp 1 môn Toán sách Kết nối năm học 2020-2021 đề số 3
- Đề thi học kì 1 lớp 1 môn Toán sách Kết nối năm học 2020-2021 đề số 5
- Bộ đề thi học kì 1 lớp 1 môn Toán sách Kết nối năm học 2020-2021 đề số 4
- Bộ đề thi học kì 1 lớp 1 môn Toán sách Kết nối năm học 2020-2021 đề số 1
- Đề thi học kì 1 lớp 1 môn Toán sách Chân trời năm học 2020-2021 đề số 2
- Đề thi học kì 1 lớp 1 môn Toán sách Chân trời năm học 2020-2021 đề số 4
- Đề thi học kì 1 lớp 1 môn Toán sách Chân trời năm học 2020-2021 đề số 3
- Đề thi học kì 1 lớp 1 môn Toán sách Chân trời năm học 2020-2021 đề số 5
- Đề thi học kì 1 lớp 1 môn Toán sách Chân trời năm học 2020-2021 đề số 1
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
Phòng GD&ĐT TP Hội An
Trường Tiểu học Cẩm Phô KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
Lớp: ………………………. NĂM HỌC: 2018-2019
Họ và tên:............................................ Môn : Tiếng Việt – Khối 1
Thời gian: 35 phút
Điểm
|
Nhận xét của cô giáo
|
I. Kiểm tra đọc (10 điểm)
1. Đọc thành tiếng (7 điểm)
2. Đọc thầm và trả lời câu hỏi ( 3 điểm)
CHIM SƠN CA
Trưa mùa hè, nắng vàng như mật ong trải nhẹ trên khắp các cánh đồng cỏ. Những con sơn ca đang nhảy nhót trên sườn đồi. Chúng bay lên cao và cất tiếng hót. Tiếng hót lúc trầm, lúc bổng, lảnh lót vang mãi đi xa. Bỗng dưng , lũ sơn ca không hót nữa mà bay vút lên trên nền trời xanh thẳm.
Câu 1: (1đ) (M1)
Tìm tiếng trong bài có vần ăng ………………………………
Tìm tiếng ngoài bài có vần ăng ………………………………
Đánh dấu x vào ý đúng:
Câu 2: Những con chim sơn ca đang nhảy nhót ở đâu ? (1đ)(M2).
a. Trên cành cây
b.Trên sườn đồi
c.Trên đồng cỏ
Câu 3: Tìm những từ ngữ miêu tả tiếng hót của chim sơn ca ? (1đ)(M3).
a. Lảnh lót, vang xa đi mãi
b. Lúc trầm, lúc bổng
c. Lúc trầm, lúc bổng, lảnh lót vang xa đi mãi
III. KIỂM TRA VIẾT: (10 điểm)
Chính tả: (7 điểm) Viết bài :
CHÚ BÒ TÌM BẠN
Mặt trời rúc bụi tre
Buổi chiều về nghe mát
Bò ra sông uống nước
Thấy bóng mình ngỡ ai
Bò chào : “Kìa anh bạn !
Lại gặp anh ở đây!”
Phạm Hổ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Bài tập: (3 điểm)
Câu 1: Điền vào chỗ trống (1 điểm) (M1)
Điền vần: ân hay âng?
Bé v....... lời cha mẹ - Cô giáo ân c..... dạy dỗ
b) Điền chữ g hay gh?
Bé ....õ trống - Anh chơi đàn ......i ta
Câu 2: Nối các từ ở cột A phù hợp với lời giải nghĩa ở cột B: (1 điểm) (M2)
Rửa tay sạch
học môn Tiếng
Việt.
Bé rất thích
năm điều Bác
Hồ dạy
Em thực hiện tốt
khi tham gia chào cờ
Em nghiêm trang
trước khi ăn
cơm.
Câu 3 : Kể việc làm tốt mà em đã làm được (1 điểm)(M3):
.............................................................................................................................................
Phòng GD&ĐT TP Hội An
Trường Tiểu học Cẩm Phô BÀI KIỂM TRA CUỐI KÌ II
Lớp: ………………………. LỚP 1 - NĂM HỌC: 2018-2019
Họ và tên:...................................... Môn : Toán – Khối 1
Thời gian: 40 phút
Điểm
|
Lời phê của cô giáo
|
I. Trắc nghiệm: Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng?
Câu 1 (M1) Trong các số : 80 , 68 , 84 , 72 , số nào lớn nhất :
A . 80 |
|
B . 84 |
|
C . 68 |
|
D . 72 |
Câu 2 : Số liền trước của 60 là : : (M1)
A . 62 |
|
B . 59 |
|
C . 69 |
|
D . 61 |
Câu 3: (M1) “Số 55”đọc là :
A. Năm năm B. Năm mươi lăm
C. Năm lăm . D. Năm mươi năm
Câu 4: (M2) Tính 32 + 40 = ?
A . 62 |
|
B . 82 |
|
C . 72 |
|
D . 52 |
Câu 5 : (M2) Số điền vào chỗ chấm là : 54 + 4 - 7 = . . . . .
A : 58 B : 85 C: 53 D: 51
Câu 6 : (M2) Nếu hôm nay là thứ ba ngày 6 tháng 5 thì ngày mai là:
A. Thứ năm ngày 7 tháng 5 C. Thứ tư ngày 7 tháng 5
B. Thứ ba ngày 5 tháng 5 D. Thứ năm ngày 8 tháng 5
II. Tự luận
Câu 7: (M3) ( 1đ )
H ình bên có ...........hình tam giác
|
|
|
Câu 8: Đặt tính rồi tính :
40 + 30 29 - 9 4 + 30 70 – 30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Câu 9: (M3) Bà hái được 50 quả cam , chị hái được 3 chục quả cam . Hỏi cả hai người hái được bao nhiêu quả cam?
Giải
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Câu 10: (M4) Số?
45 + = 45 70 - = 50