Đề thi học kì 2 Tiếng Việt lớp 1 năm 2017-2018
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 22 tháng 4 2022 lúc 18:00:22 | Được cập nhật: 8 giờ trước (23:28:33) | IP: 14.250.196.233 Kiểu file: DOCX | Lượt xem: 53 | Lượt Download: 0 | File size: 0.051375 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuốngCác tài liệu liên quan
- Đề thi học kì 1 Tiếng Việt lớp 1 trường TH số 2 Bảo Ninh năm 2016-2017
- Đề thi học kì 1 Tiếng Việt 1 trường TH số 1 Thùy Phủ năm 2017-2018
- Đề thi học kì 2 Tiếng Việt 1 trường TH Yên Định năm 2016-2017
- Đề thi học kì 2 Tiếng Việt 1 trường TH Đinh Tiên Hoàng năm 2016-2017
- Đề thi học kì 2 Tiếng Việt 1 trường TH Sơn Định năm 2018-2019
- Đề thi học kì 1 Tiếng Việt 1 trường TH Nguyễn Văn Trỗi năm 2017-2018
- Đề thi học kì 1 Tiếng Việt 1 trường TH số 1 Ba Đồn năm 2017-2018
- Đề thi học kì 1 Tiếng Việt 1 trường PTCS Vạn Yên năm 2015-2016
- Đề thi học kì 1 Tiếng Việt 1 trường TH Lai Châu
- Đề thi học kì 1 Tiếng Việt 1 trường TH Kinh Thượng năm 2016-2017
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
MA TRẬN CÂU HỎI ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM
MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 1
Năm học 2017 – 2018
Chủ đề | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Mức 4 | Tổng | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | |||
Đọc hiểu văn bản |
Số câu | 2 | 2 | 1 | 5 | |||||
Câu số | 1, 2 | 3,4 | 5 | |||||||
Điểm | 1 | 1 | 1 | 3 | ||||||
Kiến thức tiếng Việt | Số câu | 2 | 2 | 1 | 5 | |||||
Câu số | 1,2 | 3,4 | 1 | 3 | ||||||
Điểm | ||||||||||
Tổng | Số câu | 2 | 2 | 1 | 5 | |||||
Điểm | 1 | 1 | 1 | 3 |
Lớp: ………………………. LỚP 1 - NĂM HỌC: 2017-2018
Họ và tên:................................................... Môn: Tiếng Việt
Thời gian: 40 phút
Điểm Đọc: …………. Viết: ………….. Trung bình ….. |
Lời phê của giáo viên | Giám khảo | Giám thị |
Phần 1: Đọc hiểu( 3 điểm)
HỌC TRÒ CỦA CÔ GIÁO CHIM KHÁCH
Cô giáo Chim Khách dạy cách làm tổ rất tỉ mỉ. Chích Chòe con chăm chú lắng nghe và ghi nhớ từng lời cô dạy. Sẻ con và Tu Hú con chỉ ham chơi, bay nhảy lung tung. Chúng nhìn ngược, ngó xuôi, nghiêng qua bên này, bên nọ, không chú ý nghe bài giảng của cô. Sau buổi học, cô giáo dặn các học trò phải về tập làm tổ. Sau mười ngày cô sẽ đến kiểm tra, ai làm tổ tốt và đẹp, cô sẽ thưởng.
(Nguyễn Tiến Chiêm) TRẢ LỜI CÂU HỎI: Khoanh tròn vào chữ cái
trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Trong lớp Cô giáo Chim Khách có
mấy học trò đến lớp? Đó là ai?
Mức 1
A. Có hai học trò là Chích Chòe Con, Sẻ con
B. Có ba học trò là Tu Hú con, Chích Chòe Con, Sẻ con
C. Có ba học trò là Chim Khách, Chích Chòe Con, Sẻ con
Câu 2: Cô giáo Chim Khách dạy điều gì
cho Chích Chòe con, Sẻ con và Tu Hú con? Mức 1
A. Dạy cách bay chuyền
B. Dạy cách kiếm mồi
C. Dạy cách làm tổ
Câu3: Chích Chòe con có tính tình thế nào? Mức 2
Chăm chỉ
Ham chơi
Không tập trung
Câu 4: Sau buổi học cô giáo dặn học trò điều
gì? Mức 2
A. Phải ngoan ngoãn nghe lời cô giáo
B. Phải tập bay cho giỏi
C. Phải tập làm tổ cho tốt
Câu 5: Tìm các từ ngữ liên quan đế việc giảng dạy có
trong bài?Mức 3
Ví du: cô giáo
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Phần 2:
Viết chính tả (7 điểm)
Em yêu mùa hè
Em yêu mùa hè
Có hoa sim tím
Mọc trên đồi quê
Rung rinh bướm lượn
Thong thả dắt trâu
Trong chiều nắng xế
Em hái sim ăn
Sao mà ngọt thế!
II. Bài tập: ( 3 điểm)
Câu 1: Điền vào chỗ trống: (1 điểm) Mức 1
a) Điền ng hay
ngh: . . .i ngờ . . .ẫm nghĩ
b) Điền an hay ang :
h….. động gi...`… bầu
Câu 2: Nối chữ ở cột A với cột B để tạo câu: (1 điểm) Mức 2
A | B |
---|---|
Câu 3: Sắp xếp các ô chữ thành câu? (1 điểm) Mức 3
bên, chú ếch xanh, bờ ao, học bài
ĐÁP ÁN
Phần 1: Đọc hiểu
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Trong lớp Cô giáo Chim Khách có mấy học trò đến lớp? Đó là ai?
Mức 1
B. Có ba học trò là Tu Hú con, Chích Chòe Con, Sẻ con
Câu 2: Cô giáo Chim Khách dạy điều gì cho Chích Chòe con, Sẻ con và Tu Hú con? Mức 1
C. Dạy cách làm tổ
Câu3: Chích chòe con có tính tình thế nào? Mức 2
Chăm chỉ
Câu 4: Sau buổi học cô giáo dặn học trò điều gì? Mức 2
C. Phải tập làm tổ cho tốt
Câu 5: Tìm các từ ngữ liên quan đế việc giảng dạy có
trong bài?Mức 3
chăm chú, lắng nghe, ghi nhớ, kiểm tra
Mỗi từ đạt 0,25điểm
Phần 2: Chính tả
I. Viết chính tả (7 điểm)
- Viết đúng tốc độ đạt 2điểm
- Viết đúng kiểu chữ, cỡ chữ đạt 2 điểm
- Viết đúng chính tả, không mắc quá 5 lỗi đạt 2 điểm
- Trình bày đúng quy định, viết sạch đẹp đạt 1 điểm
II. Bài tập
Câu 1: Điền vào chỗ trống: (1 điểm)
a) Điền g hay gh:
nghi ngờ ngẫm nghĩ
b) Điền ăn hay ăng :
hang động giàn bầu
Mỗi chữ, vần điền đúng đạt 0,25 điểm
Câu 2: Nối chữ ở cột A với cột B để tạo câu: (1 điểm).
A | B |
---|---|
Mỗi câu nối đúng đạt 0,25 điểm
Câu 4: Viết đầy đủ câu, chữ đầu câu viết hoa cuối câu có dấu chấm. “Chú ếch xanh học bài bên bờ ao.” (1 điểm)
Chữ Chú không viết hoa trừ 0,25 điểm
Cuối câu không có dấu chấm trừ 0,25 điểm
HẾT –