Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề thi học kì 2 Sinh 7 trường THCS Phan Chu Trinh năm 2019-2020

09d52dba028278d8ee872849cedf50ef
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 27 tháng 9 2021 lúc 21:33:06 | Được cập nhật: 25 tháng 4 lúc 10:25:05 | IP: 14.185.138.20 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 105 | Lượt Download: 0 | File size: 0.1664 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

TRƯỜNG THCS PHAN CHU TRINH NĂM HỌC: 2019 – 2020 MA TRẬN- ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II Môn sinh – Khối 7 I. Mục đích, yêu cầu đề kiểm tra; - Kiểm tra đánh giá việc tiếp thu kiến thức và các kĩ năng tái hiện kiến thức, các kĩ năng trình bày một bài kiểm tra. - Vận dụng kiến thức lí thuyết để giải thích các hiện tượng trong thực tế. Vận dụng lý thuyết vào thực tiễn làm bài kiểm tra. - Có ý thức nghiêm túc trong kiểm tra. - Rèn luyện tính cẩn thận, nghiêm túc, trung thực trong làm bài kiểm tra. - Rèn luyện kỹ năng làm bài kiểm tra trắc nghiệm và tự luận. II. Hình thức kiểm tra: - Kết hợp kiểm tra trắc nghiệm và tự luận (30% TN và 70% TL) III. MA TRẬN ĐỀ: Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Trắc Trắc Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm Câu 1,2. Câu 7,8 Câu 13 Nhận biết Phân biệt Trình bày Chương được bộ được răng đặc điểm VI lưỡng cư của bộ gặm cấu tạo Động vật không nhấn với ngoài thỏ có xương đuôi và răng bộ ăn thích nghi sống các loài thịt. với điều (10 tiết) thú biết Phân biệt kiện sống. bay. được sự khác nhau giữa bay vỗ cánh và bay lượn. 7 câu 2 câu 2 câu 1 câu 42,5% 11,8% 11,8% 47,1% = 4,25đ = 0,5đ = 0,5đ = 2.0đ Trắc Trắc Tự luận nghiệm nghiệm Câu 12 Câu 16 Giải thích Giải thích được tại được tại sao thú sao cá voi mỏ vịt lại xanh gọi thuộc lớp là cá thú. nhưng lại xếp vào lớp thú. Chương Câu 3,4 VII Nhận Sự tiến thấy hóa của được thụ động vật tinh trong (2 tiết) có tỉ lệ trứng được thụ tinh cao. Biết được chim cổ có đặc Câu 10 Giải thích được mối quan hệ họ hàng của cá voi với các loài động vật. Câu 9 Hiểu được các hình thức sinh sản động vật. 1 câu 5,9% = 0,25đ Tự luận 1 câu 23,4% = 1,0đ Câu 14 Giải thích được sự tiến hóa hình thức sinh sản hữu tính? Cho ví dụ? điểm giống bò sát. 5 câu 30% = 3đ 2 câu 16,7% = 0,5đ 1 câu 8,3% = 0,25đ 1 câu 8,3% = 0,25đ Câu 5 Câu 15 Câu 11 Biết được Đưa ra Hiểu được Chương các loài được các biện pháp XIII động vật biện pháp gây vô sinh Động vật thiên bảo vệ đa diệt động và đời địch. dạng sinh vật gây hại. sống con học. người (2tiết) 4 câu 1 câu 1 câu 27,5% 9,1% 72,7% = 2,75đ = 0,25đ = 2,0đ Tổng số: 5 câu 1 câu 100%= 12,5% 15% 16 câu = 1,25đ = 2,0 đ 10 điểm 1 câu 9,1% = 0,25đ 4 câu 10% =1đ 1 câu 20% = 2.0 đ 2 câu 5% = 0,5 đ 1 câu 66,7% = 2.0đ Câu 6 Giải thích được ở môi trường nhiệt đới gió mùa có độ đa dạng cao. 1 câu 9,1% = 0,25đ 1 câu 1 câu 1 câu 15% 2,5% 20% = 1,0đ = 0,25đ = 2.0đ ………………… Hết………………… Duyệt của chuyên môn Giáo viên ra đề Trần Thị Hán Phạm Văn Ngàn TRƯỜNG THCS PHAN CHU TRINH NĂM HỌC: 2019 – 2020 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II Môn sinh – Khối 7 Thời gian 45 phút không kể thời gian phát đề *ĐỀ: I.TRẮC NGHIỆM (3.0 điểm) Em hãy khoanh tròn vào các chữ cái a, b, c, d mà em cho là đúng nhất trong các câu sau: Câu 1: Bộ lưỡng cư không đuôi có đặc điểm cơ bản là: a) thân dài, có đuôi. b) thân ngắn, không đuôi. c) thân ngắn, có đuôi. d) thân dài, giống giun. Câu 2: Nhóm thú biết bay là: a) dơi, gà, chim. b) sóc, cáo, chồn. c) dơi, sóc bay, chồn bay. d) chim, thỏ, dơi. Câu 3: Thụ tinh trong có ưu điểm hơn thụ tinh ngoài vì: a) tỉ lệ trứng được thụ tinh cao. b) tỉ lệ sống sót cao. c) tỉ lệ tăng trưởng nhanh. d) tỉ lệ sống cao hơn bố mẹ. Câu 4: Chim cổ có đặc điểm cơ bản nào giống bò sát? a) Da có vẩy. b) Có nắp mang. c) Chân 5 ngón. d) Hàm có răng. Câu 5: Các nhóm động vật nào sau đây thuộc thiên địch? a) Cóc, mèo, cá cờ. b) Chuột, sâu, rắn. c) Mèo, muỗi, rắn. d) Chim sáo, cào cào, sâu. Câu 6: Ở môi trường nhiệt đới gió mùa có độ đa dạng cao vì có khí hậu: a) nóng, lạnh. b) ẩm, khô. c) nóng, ẩm . d) nóng, khô. Câu 7: Bộ gặm nhấm có răng khác bộ ăn thịt là: a) thiếu răng hàm. b) thiếu răng nanh. c) thiếu răng cửa. d) thiếu răng trên. Câu 8: Bay vỗ cánh khác bay lượn là: a) cánh dang rộng. b) cánh đập chậm. c) cánh không đập . d) cánh đập liên tục. Câu 9: Động vật có xương sống có hình thức sinh sản nào? a) Phân đôi. b) Vô tính. c) Hữu tính. d) Mọc chồi. Câu 10: Cá voi có họ hàng gần với nhóm động vật nào sau đây: a) thỏ, nai, bò. b) hươu, nai, cá chép. c) gà, bò ,dê. d) cá sấu, cáo, chồn. Câu 11: Để diệt loài ruồi gây loét da ở bò người ta dùng biện pháp nào? a) Dùng ong mắt đỏ. b) Tuyệt sản ruồi đực. c) Dùng vi khuẩn Myoma. d) Dùng bướm đêm. Câu 12: Tại sao thú mỏ vịt đẻ trứng nhưng lại được xếp vào lớp thú? a) Nuôi con bằng sữa. b) Có sữa diều. c) Chăm sóc con. d) Có núm vú. B. TỰ LUẬN (7.0 điểm) Câu 13 (2.0 điểm) Trình bày đặc điểm cấu tạo ngoài của thỏ thích nghi với điều kiện sống? Câu 14 (2.0 điểm) Giải thích sự tiến hóa hình thức sinh sản hữu tính? Cho ví dụ? Câu 15 (2,0 điểm) Để bảo vệ đa dạng sinh học cần có những biện pháp nào? Câu 16 (1,0 điểm) Tại sao cá voi xanh là cá nhưng được xếp vào lớp thú? ………………… Hết………………… Duyệt của chuyên môn Giáo viên ra đề Trần Thị Hán Phạm Văn Ngàn TRƯỜNG THCS PHAN CHU TRINH NĂM HỌC: 2019 – 2020 HƯỚNG DẪN VÀ ĐÁP ÁN CHẤM BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ II Môn sinh – Khối 7 I) TRẮC NGHIỆM (3.0 điểm) Khoanh đúng 01 ý được 0,25 điểm. Câu Đáp án đúng Điểm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 b c a d a c b d c a b a 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 II) TỰ LUẬN (7.0 điểm) Câu Nội dung đáp án + Cơ thể có bộ lông dày, xốp để giữ nhiệt và bảo vệ cơ thể. + Chi trước có vuốt ngắn, khỏe để đào hang. + Chi sau dài khỏe để bật nhảy xa chạy trốn kẻ thù. Câu 13 + Mũi có lông xúc giác, rất thính để thăm dò thức ăn và môi trường. 2.0 điểm + Tai có vành tai lớn để định hướng âm thanh, phát hiện kẻ thù. + Mắt có mi, cử động được để bảo vệ mắt, giữ mắt không bị khô, tránh bụi. - Sự tiến hóa các hình thức sinh sản: + Từ thụ tinh ngoài đến thụ tịnh trong (cá, thỏ) + Từ đẻ nhiều trứng đến đẻ ít trứng đến đẻ con (ếch, chim bồ Câu 14 câu, thỏ) + Phôi phát triển qua biến thái đến phát triển thực tiếp không 2.0 điểm có nhau thai đến phát triển trực tiếp có nhau thai (ếch, gà, thỏ) + Con non không được nuôi dưỡng đến được nuôi dưỡng bằng sữa mẹ đến được học tập thích nghi với điều kiện sống. (thằn lằn, bồ câu, thú) * Các biện pháp bảo vệ đa dạng sinh học: + Cấm đốt, phá, khai thác rừng bừa bãi. + Cấm săn bắt, buôn bán các loài động vật hoang dã. Câu 15 + Xây dựng các khu bảo tồn, vườn quốc gia để bảo vệ các 2 điểm loài động vật. + Đẩy mạnh các biện pháp chống ô nhiễm môi trường. Câu 16 * Cá voi xanh là cá nhưng được xếp vào lớp thú vì: 1 điểm + Có đặc điểm của thú: Có lông mao (tiêu giảm), hô hấp bằng phổi, tim 4 ngăn, chi trước (vây bơi) có xương ống tay, xương Điểm 0,5 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm cánh tay, các xương ngón tay. 0,5 điểm + Sinh sản trong nước, đẻ con và nuôi con bẵng sữa nên thuộc lớp thú. 0,5 điểm ………………… Hết………………… Duyệt của chuyên môn Giáo viên ra đề Trần Thị Hán Phạm Văn Ngàn TRƯỜNG THCS PHAN CHU TRINH NĂM HỌC: 2019 – 2020 Họ và tên............................................. Lớp 7.......... Điểm ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II Môn: sinh – Khối 7 Thời gian 45 phút không kể thời gian phát đề Lời phê của giáo viên I.TRẮC NGHIỆM (3.0 điểm) Em hãy khoanh tròn vào các chữ cái a, b, c, d mà em cho là đúng nhất trong các câu sau: Câu 1: Bộ lưỡng cư không đuôi có đặc điểm cơ bản là: a) thân dài, có đuôi. b) thân ngắn, không đuôi. c) thân ngắn, có đuôi. d) thân dài, giống giun. Câu 2: Nhóm thú biết bay là: a) dơi, gà, chim. b) sóc, cáo, chồn. c) dơi, sóc bay, chồn bay. d) chim, thỏ, dơi. Câu 3: Thụ tinh trong có ưu điểm hơn thụ tinh ngoài vì: a) tỉ lệ trứng được thụ tinh cao. b) tỉ lệ sống sót cao. c) tỉ lệ tăng trưởng nhanh. d) tỉ lệ sống cao hơn bố mẹ. Câu 4: Chim cổ có đặc điểm cơ bản nào giống bò sát? a) Da có vẩy. b) Có nắp mang. c) Chân 5 ngón. d) Hàm có răng. Câu 5: Các nhóm động vật nào sau đây thuộc thiên địch? a) Cóc, mèo, cá cờ. b) Chuột, sâu, rắn. c) Mèo, muỗi, rắn. d) Chim sáo, cào cào, sâu . Câu 6: Ở môi trường nhiệt đới gió mùa có độ đa dạng cao vì có khí hậu: a) nóng, lạnh. b) ẩm, khô. c) nóng, ẩm . d) nóng, khô. Câu 7: Bộ gặm nhấm có răng khác bộ ăn thịt là: a) thiếu răng hàm. b) thiếu răng nanh. c) thiếu răng cửa. d) thiếu răng trên. Câu 8: Bay vỗ cánh khác bay lượn là: a) cánh dang rộng. b) cánh đập chậm. c) cánh không đập . d) cánh đập liên tục. Câu 9: Động vật có xương sống có hình thức sinh sản nào? a) Phân đôi. b) Vô tính. c) Hữu tính. d) Mọc chồi. Câu 10: Cá voi có họ hàng gần với nhóm động vật nào sau đây: a) thỏ, nai, bò. b) hươu, nai, cá chép. c) gà, bò, dê. d) cá sấu, cáo, chồn. Câu 11: Để diệt loài ruồi gây loét da ở bò người ta dùng biện pháp nào? a) Dùng ong mắt đỏ. b) Tuyệt sản ruồi đực. c) Dùng vi khuẩn Myoma. d) Dùng bướm đêm. Câu 12: Tại sao thú mỏ vịt đẻ trứng nhưng lại được xếp vào lớp thú? a) Nuôi con bằng sữa. b) Có sữa diều. c) Chăm sóc con. d) Có núm vú. B. TỰ LUẬN (7.0 điểm) Câu 13 (2.0 điểm) Trình bày đặc điểm cấu tạo ngoài của thỏ thích nghi với điều kiện sống? Câu 14 (2.0 điểm) Giải thích sự tiến hóa hình thức sinh sản hữu tính? Cho ví dụ? Câu 15 (2,0 điểm) Để bảo vệ đa dạng sinh học cần có những biện pháp nào? Câu 16 (1,0 điểm) Tại sao cá voi xanh là cá nhưng được xếp vào lớp thú? BÀI LÀM .............................................................................................................. .............................................................................................................. .............................................................................................................. .............................................................................................................. .............................................................................................................. .............................................................................................................. .............................................................................................................. .............................................................................................................. .............................................................................................................. ............................................................................................................. .............................................................................................................. .............................................................................................................. .............................................................................................................. .............................................................................................................. .............................................................................................................. .............................................................................................................. .............................................................................................................. .............................................................................................................. .............................................................................................................. ............................................................................................................. .............................................................................................................. .............................................................................................................. .............................................................................................................. .............................................................................................................. .............................................................................................................. .............................................................................................................. .............................................................................................................. .............................................................................................................. .............................................................................................................. ............................................................................................................. .............................................................................................................. .............................................................................................................. .............................................................................................................. .............................................................................................................. .............................................................................................................. .............................................................................................................. .............................................................................................................. .............................................................................................................. .............................................................................................................. .............................................................................................................. .............................................................................................................. .............................................................................................................. .............................................................................................................. .............................................................................................................. ............................................................................................................. .............................................................................................................. .............................................................................................................. .............................................................................................................. .............................................................................................................. .............................................................................................................. .............................................................................................................. .............................................................................................................. .............................................................................................................. .............................................................................................................. .............................................................................................................. .............................................................................................................. .............................................................................................................. .............................................................................................................. .............................................................................................................. ............................................................................................................. .............................................................................................................. ..............................................................................................................