Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề thi học kì 2 sinh 7 trường THCS Lý Tự Trọng năm 2019-2020

0959dcdcd17dab0ed9dc7bd7a56a2754
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 25 tháng 8 2021 lúc 19:38:56 | Được cập nhật: 15 tháng 4 lúc 0:28:03 | IP: 14.243.134.238 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 84 | Lượt Download: 0 | File size: 0.090112 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

PHÒNG GD&ĐT VỊ XUYÊN TRƯỜNG THCS LÝ TỰ TRỌNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2019 – 2020 Môn: SINH HỌC 7 Ma trận chính thức I. MỤC ĐÍCH KIỂM TRA: 1. Kiến thức: HS được kiểm tra , đánh giá kiến thức đã học trong học kì II 2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng trình bày, tái hiện, tổng hợp kiến thức. 3. Thái độ: GD thái độ nghiêm túc trong kiểm tra, thi cử. 4. Năng lực: Năng lực tự học, giải thích các hiện tượng liên quan đến thực tiễn cuộc sống. II. HÌNH THỨC: -Trắc nghiệm – Tự luận (20/80) - Thời gian: 45 phút III. MA TRẬN: Nhận biết TN TL Chương 6: - Nêu đặc điểm Ngành động chung của lớp thú vật có xương sống. Tên chủ đề Số câu Số điểm Tỉ lệ Chương 7: Sự tiến hóa của động vật. Số câu Số điểm Tỉ lệ Chương 8: Động vật và đời sống con người. Thông hiểu TN TL 1 3,0 75% - Chỉ ra được sự tiến hóa của hình thức sinh sản hữu tính. ½ 2,0 66,7% - Biết các hình - Hiểu được lợi thức sinh sản vô ích của đa dạng tính ở động vật. sinh học. - Biết đặc điểm Nguyên nhân sinh sản của thú. suy giảm và các biện pháp bảo 1 VD Thấp TN TL - Chỉ ra tập tính thằn lằn (Bò sát) - Chỉ ra một số đại diện lớp thú. 2 1,0 25% VD cao TN TL Cộng 3 4,0 40% - Chứng minh được lớp thú có hình thức sinh sản tiến hóa nhất so với các lớp động vật có xương sống khác thể hiện qua các đặc điểm sinh sản. 1/2 1,0 33,3% 1 3,0 30% Số câu Số điểm Tỉ lệ Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ 2 1,0 33,3% 3 4,0 40% vệ đa dạng sinh học 1 2,0 66,7% 1+1/2 4,0 40% 2 1,0 10% ½ 1,0 10% 3 3,0 30% 7 10 100% ĐỀ BÀI: I. TRẮC NGHIỆM. (2,0 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng: Câu 1. Ở động vật, sinh sản vô tính có hai hình thức chính là: a. phân đôi cơ thể và mọc chồi; b. tiếp hợp và phân đôi cơ thể; c. mọc chồi và tiếp hợp; d. phân đôi và phân nhiều. Câu 2. Có hiện tượng thai sinh và nuôi con bằng sữa là đặc điểm của: a. Lớp Lưỡng cư; b. Lớp Bò sát; c. Lớp Chim; d. Lớp Thú. Câu 3. Thích phơi nắng là tập tính của: a. Ếch đồng; b. Chim bồ câu; c. Thằn lằn bóng; d. Thỏ. Câu 4. Dơi ăn quả thuộc lớp: a. Lưỡng cư; b. Bò sát; c. Chim; d. Thú. II. TỰ LUẬN. (8,0 điểm) Câu 1. (3,0điểm) Nêu đặc điểm chung của lớp thú. Câu 2. (2,0 điểm) Cho biết lợi ích của đa dạng sinh học. Nguyên nhân suy giảm và các biện pháp bảo vệ đa dạng sinh học. Câu 3. (3,0 điểm) Sự tiến hóa của hình thức sinh sản hữu tính được thể hiện ở những đặc điểm nào? Tại sao nói Lớp thú có hình thức sinh sản tiến hóa nhất so với các lớp động vật có xương sống khác? TRƯỜNG THCS LÝ TỰ TRỌNG KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II 2 NĂM HỌC 2019 – 2020 HƯỚNG DẪN CHẤM Môn thi: SINH HỌC 7 (Đáp án – thang điểm gồm 01 trang) Phần I Câu 1 2 3 4 II Câu1 (2,0 điểm) Nội Dung TRẮC NGHỆM a d c d TỰ LUẬN * Đặc điểm chung của lớp thú: - Là động vật có xương sống có tổ chức cao nhất. - Có hiện tượng thai sinh và nuôi con bằng sữa mẹ. - Có bộ lông mao bao phủ cơ thể, là động vật hằng nhiệt. - Bộ răng phân hóa 3 loại: răng cửa, răng nanh, răng hàm. Điểm - Tim 4 ngăn, 2 vòng tuần hoàn, máu nuôi cơ thể màu đỏ tươi. - Bộ não phát triển thể hiện rõ ở bán cầu não và tiểu não. 0,25 0,25 * Lợi ích của đa dạng sinh học: - Cung cấp thực phẩm → nguồn dinh dưỡng chủ yếu của con người. - Dược phẩm: 1 số bộ phận của động vật làm thuốc có giá trị. - Trong nông nghiệp: cung cấp phân bón, sức kéo. - Trong chăn nuôi: làm giống, thức ăn gia súc - Làm cảnh, đồ mĩ nghệ, giá trị xuất khẩu * Nguyên nhân suy giảm đa dạng sinh học: - Đốt rừng, làm nương, săn bắn bừa bãi. Câu 2 (3,0 - Khai thác gỗ, lâm sản bừa bãi, lấy đất nuôi thủy sản, du canh, du cư. điểm) - Ô nhiễm môi trường. * Bảo vệ đa dạng sinh học: - Nghiêm cấm khai thác rừng bừa bãi - Thuần hóa, lai tạo giống để tăng độ đa dạng sinh học và độ đa dạng về loài Câu * Sự tiến hóa của hình thức sinh sản hữu tính: 3 ( 3,0 - Từ thụ tinh ngoài → thụ tinh trong điểm) - Đẻ nhiều trứng → đẻ ít trứng → đẻ con -Phôi phát triển có biến thái → phát triển trực tiếp không có nhau thai → phát triển trực tiếp có nhau thai -Con non không được nuôi dưỡng → được nuôi dưỡng bằng sữa mẹ → học tập thích nghi với cuộc sống 3 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 * Thú có hình thức sinh sản tiến hóa nhất so với các lớp động vật có xương sống khác vì: thụ tinh trong, đẻ con, phát triển trực tiếp có nhau thai, đẻ con,nuôi con bằng sữa. 4 1,0