Đề thi học kì 2 Sinh 7 trường PTDTBT THCS Trầ Đề năm 2019-2020
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 28 tháng 9 2021 lúc 7:46:04 | Được cập nhật: 29 tháng 4 lúc 9:24:24 | IP: 14.185.138.20 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 130 | Lượt Download: 0 | File size: 0.167936 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuống
Link tài liệu:
Các tài liệu liên quan
- Đề thi học kì 1 Sinh 7 trường THCS Nguyễn Hữu Thọ
- Đề thi giữa học kì 1 Sinh học lớp 7 trường THCS Thuận Hưng năm 2017-2018
- Đề thi học kì 1 Sinh học lớp 7
- Đề khảo sát chất lượng đầu năm Sinh 7 trường THCS Vĩnh Tuy năm 2013-2014
- Đề khảo sát chất lượng Sinh 7 huyện Vĩnh Tường năm 2017-2018
- Đề kiểm tra học kì 1 Sinh 7 trường THCS Nga Thắng năm 2018-2019
- Đề kiểm tra học kì 1 Sinh 7 trường THCS Phong Mỹ năm 2019-2020
- Đề kiểm tra học kì 2 Sinh 7 trường PTDTBT THCS Nà Hỳ năm 2017-2018
- Đề kiểm tra giữa kì 2 Sinh 7 trường TH-THCS Trung Ý
- Đề kiểm tra giữa kì 2 Sinh 7 trường THCS Nguyễn Cư Trinh
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
Tuần: 29
Tiết : 57
Ngày soạn: 13/06/2020
Ngày dạy :..../06/2019
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2
Năm học: 2019-2020
MÔN:SINH HỌC 7
THỜI GIAN 45 PHÚT
I.Mục tiêu:
1.Kiến thức:
Giúp HS nắm lại những kiến thức cơ bản về các lớp lưỡng cư, bò sát, chim và thú
Liên hệ thực tế về vai trò của thú
Giải thích tập tính của ếch
Lưu ý: Giảm tải bài 39,42, 43, 45, 47(Cấu tạo trong của thằn lằn, chim bồ câu và
của thỏ)
2. Kĩ năng:
Rèn kĩ năng trình bày, mô tả, phân tích, giải thích các đặc điểm cấu tạo thích nghi
với điều kiện sống của các lớp động vật đã học.
3. Thái độ:
- Biết vận dụng kiến thức đã học để liên hệ thực tế cuộc sống.
- Thấy được vai trò của các động vật đã học để có ý thức giữ gìn và bảo vệ chúng.
II. Phương pháp:
Hình thức : Trắc nghiệm + Tự luận.
Tư duy
III Chuẩn bị
Gv: pho to đề
Học sinh: làm bài trên lớp.
IV. Ma trận:
Chủ đề
Chủ đề 1:
Lớp lưỡng cư
(3 tiết)
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ:
Chủ đề 2:
Lớp bò sát
(3 tiết)
Nhận biết
TN
TL
Nhận dạng các
loài trong bộ
lưỡng cư.
Thông hiểu
TN
TL
1
0,25đ
2,5%
Vận dụng
Thấp
TN
TL
Cộng
Cao
TN TL
1
0,25đ
2,5%
Phân biệt điểm
đặc trưng của
hệ tuần hoàn bò
sát.
1
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ:
1
0,25đ
2,5%
Chủ đề 3:
Lớp chim
(5 tiết)
Chỉ ra đặc điểm
cấu tạo ngoài của
lớp chim.
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ:
1
2đ
20%
Chỉ ra đặc điểm
của thú
Chỉ ra khỉ vàng
thuộc lớp gì?
Nêu đặc điểm
chung của lớp
thú
Chủ đề 4:
Lớp thú
(9 tiết)
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ:
2
0,75đ
7,5%
1
2đ
20%
Chủ đề 5:
Sự tiến hóa của
động vật (4 tiết)
1
2đ
20%
Mô tả đặc điểm
chung của lớp
thú.
Nhận dạng các
loài trong lớp
cá.
2
0,5đ
5%
Trình bày khái
niệm sinh sản
vô tính, hữu
tính?
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ:
Tổng số câu:
Tổng số điểm:
Tỉ lệ:
5
3đ
30%
1
2đ
20%
1
0,25đ
2,5%
3
0,75đ
7,5%
1
2đ
20%
1
2đ
20%
So sánh
ưu điểm
của sự thai
sinh so với
sự đẻ
trứng và
noãn thai
sinh ?
1
6
2đ
5,25đ
20% 52,5%
Lựa chọn
quan hệ họ
hàng của các
lớp động vật
với nhau
1
0,25đ
2,5%
1
0,25đ
2,5%
1
2đ
20%
2
1,25đ
12,5%
12
10đ
100%
2
TRƯỜNG PT DTNT THCS TRẦN ĐỀ
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 - NH: 2019-2020
Họ và tên HS:.......................................
Lớp:......
Môn: Sinh học 7
Phần thi: Trắc nghiệm
Thời gian: 15 phút
ĐIỂM
LỜI PHÊ
ĐỀ 1
I. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)
Câu 1.(2đ) Hãy khoanh tròn phương án trả lời đúng nhất trong các câu sau:(mỗi ý
đúng 0,25đ)
1.1.Điểm đặc trưng của hệ tuần hoàn bò sát là:
a. Có một vòng tuần hoàn, tim hai ngăn, máu pha.
b. Có hai vòng tuần hoàn, tim hai ngăn, máu pha.
c. Có hai vòng tuần hoàn, tim ba ngăn xuất hiện vách hụt, máu pha.
d. Có hai vòng tuần hoàn, tim ba ngăn, máu đỏ tươi.
1.2. Những lớp động vật nào trong ngành động vật có xương sống sau đây là động vật
hằng nhiệt, đẻ con:
a. Chim, thú.
b. Cá, lưỡng cư.
c. Lưỡng cư, bò sát.
d. Chỉ có lớp thú.
1.3. Nơi có sự đa dạng sinh học nhiều nhất là:
a. Bãi cát.
b. Đồi trống. c. Rừng nhiệt đới. d. Cánh đồng lúa
1.4. Khỉ vàng là động vật quý hiếm cần được bảo vệ. Vậy khỉ vàng thuộc lớp:
a. Cá.
b. Lưỡng cư.
c. Chim.
d. Thú.
1.5. Đặc điểm nào sau đây khẳng định cá voi thuộc lớp thú:
a. Chi sau tiêu giảm.
b. Đẻ trứng.
c. Nuôi con bằng sữa.
d. Chi trước biến đổi thành vây bơi.
1.6. Lưỡng cư có 4000 loài được chia làm mấy bộ:
a. 1 bộ
b. 2 bộ.
c. 3 bộ.
d. 4 bộ.
1.7. Loài nào sau đây không thuộc lớp cá.
a. Cá quả ( có lóc).
b. Cá đuối.
c. Cá trê.
d. Cá heo.
1.8. Thích phơi nắng là tập tính của:
3
a. Ếch đồng.
b. Chim bồ câu.
c. Thằn lằn bóng.
d. Thỏ.
Câu 2. (2đ) Lựa chọn từ hay cụm từ thích hơp như: (Hằng nhiệt, phao câu, mỏ sừng,
cánh, lông vũ, bay ), điền vào chỗ trống trong câu sau:
Chim bồ câu là động vật (1).................................., có cấu tạo ngoài thích nghi với đời
sống(2)..........................., thể hiện ở những đặc điểm sau: thân hình thoi được phủ
bằng(3) ................................nhẹ xốp: hàm không có răng, có(4).......................bao bọc,
chi trước biến đổi thành(5)........................, chi sau có bàn chân dài, các ngón chân có
vuốt, ba ngón trước, một ngón sau. Tuyến(6)............................................tiết dịch
nhờn.
----------------------------------Hết--------------------------------
TRƯỜNG PT DTNT THCS TRẦN ĐỀ
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 - NH: 2019-2020
4
Họ và tên HS:.......................................
Lớp:......
Môn: Sinh học 7
Phần thi: Trắc nghiệm
Thời gian: 15 phút
ĐIỂM
LỜI PHÊ
ĐỀ 2
I. TRẮC NGHIỆM:( 4 điểm)
Câu 1.(2đ) Hãy khoanh tròn phương án trả lời đúng nhất trong các câu sau:(mỗi ý
đúng 0,25đ)
1.2.Điểm đặc trưng của hệ tuần hoàn bò sát là:
a. Có một vòng tuần hoàn, tim hai ngăn, máu pha.
b. Có hai vòng tuần hoàn, tim hai ngăn, máu pha.
c. Có hai vòng tuần hoàn, tim ba ngăn xuất hiện vách hụt, máu pha.
d. Có hai vòng tuần hoàn, tim ba ngăn, máu đỏ tươi.
1.3. Những lớp động vật nào trong ngành động vật có xương sống sau đây là động vật
hằng nhiệt, đẻ con:
a. Chim, thú.
b. Cá, lưỡng cư.
c. Lưỡng cư, bò sát.
d. Chỉ có lớp thú.
1.4. Nơi có sự đa dạng sinh học nhiều nhất là:
a. Bãi cát.
b. Đồi trống. c. Rừng nhiệt đới. d. Cánh đồng lúa
1.5. Khỉ vàng là động vật quý hiếm cần được bảo vệ. Vậy khỉ vàng thuộc lớp:
a. Cá.
b. Lưỡng cư.
c. Chim.
d. Thú.
1.6. Đặc điểm nào sau đây khẳng định cá voi thuộc lớp thú:
a. Chi sau tiêu giảm.
b. Đẻ trứng.
c. Nuôi con bằng sữa.
d. Chi trước biến đổi thành vây bơi.
1.7. Lưỡng cư có 4000 loài được chia làm mấy bộ:
a. 1 bộ
b. 2 bộ.
c. 3 bộ.
d. 4 bộ.
1.8. Loài nào sau đây không thuộc lớp cá.
a. Cá quả ( có lóc).
b. Cá đuối.
c. Cá trê.
d. Cá heo.
1.8. Dựa vào sơ đồ cây phát sinh giới động vật sau em hãy cho biết:
5
Trong các động vật sau, động vật nào có quan hệ họ hàng gần với chim bồ câu nhất?
a.Ốc sên
b. Châu chấu
c. Giun đất
d. Cá chép
C©u 2: (2 điểm) Chọn nội dung ở cột B sao cho phù hợp với nội dung ở
cột A để điền kết quả vào cột trả lời(C) .
Các lớp động vật
có xương sống (A)
Đặc điểm hệ tuần hoàn (B)
Trả
lời
(C)
1. Lớp cá
a. Tim 3 ngăn, có vách hụt ngăn tâm thất, 2 vòng tuần hoàn,
máu nuôi cơ thể ít pha hơn.
1+
2. Lớp lưỡng cư
b. Tim 4 ngăn, 2 vòng tuần hoàn, máu đỏ tươi nuôi cơ thể.
2+
3. Lớp bò sát
c. Tim 2 ngăn, 1 vòng tuần hoàn, máu đỏ tươi nuôi cơ thể..
3+
4. Lớp chim
d. Tim 3 ngăn, 1 vòng tuần hoàn, máu pha nuôi cơ thể.
4+
e. Tim 4 ngăn, 2 vòng tuần hoàn, máu nuôi cơ thể là máu
pha.
----------------------------------Hết--------------------------------
6
TRƯỜNG PT DTNT THCS TRẦN ĐỀ
Họ và tên HS:.......................................
Lớp:......
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 - NH: 2019-2020
Môn: Sinh học 7
Phần thi: Trắc nghiệm
Thời gian: 30 phút
ĐIỂM
LỜI PHÊ
II. TỰ LUẬN: ( 6 điểm)
Câu 3.( 2đ) Nêu đặc điểm chung của lớp thú?
Câu 4.( 2đ): Nêu ưu điểm của noãn thai sinh so với đẻ trứng?
Câu 5.(2đ) Thế nào là hình thức sinh sản vô tính, hình thức sinh sản hữu tính ?
---------------------------------------Hết------------------------------------------Bài làm
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
7
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 - NH: 2019 - 2020
Môn: Sinh học 7
Phần thi: Tự luận + Trắc nghiệm
Thời gian: (TN: 15 phút; TL: 30 phút)
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
ĐỀ 1
I. TRẮC NGHIỆM:( 4 điểm)
Câu 1. Phần khoanh tròn (2 điểm) Mỗi câu đúng 0,25 điểm
Câu
1.1
1.2
1.3
1.4
1.5
1.6
Đáp án
c
d
c
d
c
c
Câu 2. (2 điểm) Điền từ thích hợp
( đúng 3 ý được 1 điểm, nếu sai 1 ý trừ 0,25 điểm)
(1) Hằng nhiệt
(2) Bay
(3) Lông vũ
(4) Mỏ sừng
(5) Cánh
(6) Phao câu.
ĐỀ 2
I. TRẮC NGHIỆM:( 4 điểm)
Câu 1. Phần khoanh tròn (2 điểm) Mỗi câu đúng 0,25 điểm
Câu
1.1
1.2
1.3
1.4
1.5
1.6
Đáp án
d
c
d
c
d
c
1.7
d
1.8
c
1.7
c
1.8
d
Câu 2. (2 điểm) ghép cột (mỗi ý đúng được 0,5đ)
1+ c
2+d
3+a
4+b
II. TỰ LUẬN: ( 6 điểm)
Câu
Nội dung
3
( 2đ)
*Đặc điểm chung của lớp thú:
- Là động vật có xương sống có tổ chức cao nhất
- Có hiện tượng thai sinh và nuôi con bằng sữa mẹ
- Có bộ lông mao bao phủ cơ thể
- Bộ răng phân hóa 3 loại: răng cửa, răng nanh, răng hàm
- Tim 4 ngăn, 2 vòng tuần hoàn, máu nuôi cơ thể màu đỏ tươi
- Bộ não phát triển thể hiện rõ ở bán cầu não và tiểu não.
Điểm
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.5đ
0.25đ
8
4
( 2đ)
5
( 2đ)
- Là động vật hằng nhiệt
0.25đ
- Thai sinh không lệ thuộc vào lượng noãn hoàng có trong trứng
như ĐVCXS đẻ trứng.
- Phôi được phát triển trong bụng mẹ an toàn và điều kiện thích
hợp cho sự phát triển.
- Con non được nuôi dưỡng bằng sữa mẹ không lệ thuộc vào
lượng thức ăn có ngoài tự nhiên.
- Sinh sản vô tính: là hình thức sinh sản không có tế bào sinh dục
đực và tế bào sinh dục cái kết hợp với nhau.
- Sinh sản hữu tính: là hình thức sinh sản có sự kết hợp giữa tế
bào sinh dục đực (tinh trùng) với tế bào sinh dục cái (trứng) với
nhau.
0.5đ
Duyệt
TT
1đ
0.5đ
1đ
1đ
TT LHT, ngày 13/06/ 2020
GVBM
Lý Thị Sa Dêl
9