Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề thi học kì 2 Sinh 10 trường THPT Ngô Thị Nhậm năm 2017-2018

738d7a9799bbbfc57ff5e63f0903a9ba
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 27 tháng 7 2022 lúc 16:43:31 | Được cập nhật: hôm qua lúc 13:55:06 | IP: 2001:ee0:4ba5:2c20:2982:91be:9aa7:bb1c Kiểu file: DOC | Lượt xem: 59 | Lượt Download: 0 | File size: 0.167424 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

bµi h« hÊp tÕ bµo

TRƯỜNG THPT NGÔ THÌ NHẬM

Mã đề 02

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II

Năm học: 2017 - 2018

Môn: Sinh học 10

(Thời gian làm bài: 60 phút)

I. Phần trắc nghiệm

*Chú ý: Học sinh trả lời phần trắc nghiệm vào mẫu bảng sau (kẻ vào tờ giấy thi)

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24

25

26

27

28

29

30

31

32

33

34

35

36

37

38

39

40

Câu 1. Sản phẩm của sự phân giải chất hữu cơ trong hoạt động hô hấp là :

a. Ôxi, nước và năng lượng b. Nước, đường và năng lượng

c. Nước, khí cacbônic và đường d. Khí cacbônic, nước và năng lượng

Câu 2. Năng lượng chủ yếu được tạo ra từ quá trình hô hấp là

a. ATP b. NADH c. ADP d. FADH2

Câu 3. Năng lượng giải phóng khi tế bào tiến hành đường phân 1 phân tử glucôzơ là :

a. Hai phân tử ADP b. Một phân tử ADP

c. Hai phân tử ATP d. Một phân tử ATP

Câu 4. Quá trình ô xi hoá tiếp tục axit piruvic xảy ra ở

a. Màng ngoài của ti thể b. Trong chất nền của ti thể

c. Trong bộ máy Gôn gi d. Trong các ribôxôm

Câu 5. Trong chu trình Crep, mỗi phân tử axeetyl-CoA được oxi hoá hoàn toàn sẽ tạo ra bao nhiêu phân tử CO2?

a. 4 phân tử b. 2 phân tử c. 3 phân tử d. 1 phân tử

Câu 6. Quá trình tổng hợp chất hữu cơ từ chất vô cơ thông qua sử dụng năng lượng của ánh sáng được gọi là :

a. Hoá tổng hợp b. Hoá phân li c. Quang tổng hợp d. Quang phân li

Câu 7. Chất nào sau đây được cây xanh sử dụng làm nguyên liệu của quá trình quang hợp

a. Khí ôxi và đường b. Đường và nước

c. Đường và khí cabônic d. Khí cabônic và nước

Câu 8. Phát biểu sau đây đúng khi nói về cơ chế của quang hợp là :

a. Pha sáng diễn ra trước , pha tối sau b. Pha tối xảy ra trước, pha sáng sau

c. Pha sáng và pha tối diễn ra đồng thời d. Chỉ có pha sáng , không có pha tối

Câu 9. Pha tối quang hợp xảy ra ở :

a. Trong chất nền của lục lạp b. Trong các hạt grana

c. Ở màng của các túi tilacôit d. Ở trên các lớp màng của lục lạp

Câu 10. Hoạt động sau đây xảy ra trong pha tối của quang hợp là :

a. Giải phóng ô xi

b. Biến đổi khí CO2 hấp thụ từ khí quyển thành cacbonhidrat

c. Giải phóng điện tử từ quang phân li nước

d. Tổng hợp nhiều phân tử ATP

Câu 11. Chu trình nào sau đây thể hiện cơ chế các phản ứng trong pha tối của quá trình quang hợp?

a. Chu trình Canvin b. Chu trình Crep

c. Chu trình Cnôp d. Tất cả các chu trình trên

Câu 12. Câu có nội dung đúng trong các câu sau đây là:

a. Cabonhidrat được tạo ra trong pha sáng của quang hợp

b. Khí ô xi được giải phóng từ pha tối của quang hợp

c. ATP và NADPH không được tạo ra từ pha sáng

d. Cả a, b, c đều có nội dung sai

Câu 13. Trong 1 chu kỳ tế bào , kỳ trung gian được chia làm

a. 1 pha c. 3 pha b. 2 pha d. 4 pha

Câu 14. Quá trình phân chia nhân trong một chu kì nguyên phân bao gồm

a. Một kỳ c. Ba kỳ b. Hai kỳ d. Bốn kỳ

Câu 15. Thứ tự nào sau đây được sắp xếp đúng với trình tự phân chia nhân trong nguyên phân ?

a. Kỳ đầu , kỳ sau , kỳ cuối , kỳ giữa b. Kỳ sau ,kỳ giữa ,Kỳ đầu , kỳ cuối

c. Kỳ đầu , kỳ giữa , kỳ sau , kỳ cuối d. Kỳ giữa , kỳ sau , kỳ đầu , kỳ cuối

Câu 16. Số lượng tế bào con sinh ra từ 1 tế bào mẹ sau 1 lần nguyên phân là bao nhiêu?

a. 1 tế bào b. 2 tế bào c. 3 tế bào d. 4 tế bào

Câu 17. Phát biểu sau đây đúng khi nói về giảm phân là :

a. Có hai lần nhân đôi nhiễm sắc thể

b. Có một lần phân bào

c. Chỉ xảy ra ở các tế bào xô ma

d. Tế bào con có số nhiễm sắc thể bằng 1 nửa so với tế bào mẹ

Câu 18. Có 5 tế bào sinh dục chín của một loài giảm phân. Số tế bào con được tạo ra sau giảm phân là :

a. 5 b.10 c.15 d.20

Câu 19. Nhờ những quá trình nào mà bộ NST đặc trưng của loài được duy trì ổn định qua các thế hệ?

a. Giảm phân b. Thụ tinh c. Nguyên phân d. Cả 3 quá trình

Câu 20. Kiểu dinh dưỡng dựa vào nguồn năng lượng từ chất vô cơ và nguồn cacbon CO2, được gọi là :

a. Quang dị dưỡng b. Hoá dị dưỡng c. Quang tự dưỡng d. Hoá tự dưỡng

Câu 21. Vi khuẩn sinh sản chủ yếu bằng cách :

a. Phân đôi c. Tiếp hợp b. Nẩy chồi d. Hữu tính

Câu 22. Hình thức sinh sản có thể tìm thấy ở nấm men là :

a. Tiếp hợp và bằng bào tử vô tính b. Phân đôi và nẩy chồi

c. Tiếp hợp và bằng bào tử hữu tính d. Bằng tiếp hợp và phân đôi

Câu 23. Chất nào sau đây có tác dụng diệt khuẩn có tính chọn lọc ?

a. Các chất phênol b. Chất kháng sinh c. Phoocmalđêhit d. Rượu

Câu 24. Vi sinh vật sau đây trong hoạt động sống tiết ra axit làm giảm độ PH của môi trường là:

a. Xạ khuẩn b. Vi khuẩn lam c. Vi khuẩn lăctic d. Vi khuẩn lưu huỳnh

Câu 25 Nhóm vi sinh vật sau đây có nhu cầu độ ẩm cao trong môi trường sống so với các nhóm vi sinh vật còn lại là :

a. Vi khuẩn b. Nấm men c. Xạ khuẩn d. Nấm mốc

Câu 26. Điều sau đây đúng khi nói về vi rút là :

a. Là dạng sống đơn giản nhất

b. Dạng sống không có cấu tạo tế bào

c. Chỉ cấu tạo từ hai thành phần cơ bản prôtêin và axit nuclêic

d. Cả a, b, c đều đúng

Câu 27. Cấu tạo nào sau đây đúng với virut?

a. Tế bào có màng , tế bào chất , chưa có nhân

b. Tế bào có màng , tế bào chất , có nhân sơ

c. Tế bào có màng , tế bào chất , có nhân chuẩn

d. Có vỏ capsit chứa bộ gen bên trong

Câu 28. Dựa vào hình thái ngoài , virut được phân chia thành các dạng nào sau đây?

a. Dạng que, dạng xoắn

b. Dạng cầu, dạng khối đa diện, dạng que

c. Dạng xoắn , dạng khối đa diện , dạng que

d. Dạng xoắn , dạng khối đa diện, dạng phối hợp

Câu 29. Giai đoạn nào sau đây xảy ra sự liên kết giữa các thụ thể của virut với thụ thể của tế bào chủ ?

a. Giai đoạn xâm nhập b. Giai đoạn sinh tổng hợp

c. Giai đoạn hấp phụ d. Giai đoạn phóng thích

Câu 30. Virut nào sau đây gây hội chứng suy giảm miễn dịch ở người?

a. Thể thực khuẩn b.H5N1 c. HIV d. Virut của E.coli

Câu 31. Các vi sinh vật lợi dụng lúc cơ thể suy giảm miễn dịch để tấn công gây các bệnh khác, được gọi là

a. Vi sinh vật cộng sinh b. Vi sinh vật hoại sinh

c. Vi sinh vật cơ hội d. Vi sinh vật tiềm tan

Câu 32. Quá trình phát triển của bệnh AIDS có mấy giai đoạn ?

a.5 b.4 c.3 d.2

Câu 33. Biện pháp nào sau đây góp phần phòng tránh việc lây truyền HIV/AIDS?

a. Thực hiện đúng các biện pháp vệ sinh y tế b. Không tiêm chích ma tuý

c. Có lối sống lành mạnh d. Tất cả các biện pháp trên

Câu 34. Bệnh nào sau đây không phải do Virut gây ra ?

a. Bại liệt b. Viêm gan B c. Lang ben d. Quai bị

Câu 35. Sinh vật nào sau đây là vật trung gian làm lan truyền bệnh truyền nhiễm phổ biến nhất .

a. Virut b. Vi khuẩn c. Động vật nguyên sinh d. Côn trùng

Câu 36. Bệnh truyền nhiễm sau đây lây truyền qua đường tình dục là :

a. Bệnh giang mai b. Bệnh lậu c. Bệnh viêm gan B d. Cả a,b,c đều đúng

Câu 37. Khả năng của cơ thể chống lại các tác nhân gây bệnh được gọi là :

a. Kháng thể b. Miễn dịch c. Kháng nguyên d. Đề kháng

Câu 38. Yếu tố nào sau đây không phải của miễn dịch không đặc hiệu ?

a. Các yếu tố đề kháng tự nhiên của da và niêm mạc .

b. Các dịch tiết của cơ thể như nước bọt , nước mặt , dịch vị .

c. Huyết thanh chứa kháng thể tiêm điều trị bênh cho cơ thể .

d. Các đại thực bào , bạch cầu trung tính của cơ thể .

Câu 39. Hoạt động sau đây thuộc loại miễn dịch thể dịch là :

a. Thực bào b. Sản xuất ra bạch cầu

c. Sản xuất ra kháng thể d. Tất cả các hoạt động trên

Câu 40. Chất gây phản ứng đặc hiệu với kháng nguyên được gọi là :

a. Độc tố b. Kháng thể c. Chất cảm ứng d. Hoocmon

II. Phần tự luận

Câu 1 (1,0 điểm). Một nhóm gồm 4 tế bào sinh dục đực ở người, mỗi tế bào thực hiện nguyên phân 4 lần liên tiếp.

  1. Hãy cho biết quá trình trên đã tạo ra bao nhiêu tế bào con?

  2. Nếu tất cả các tế bào vừa được hình thành ở trên đều trải qua quá trình giảm phân và hình thành tinh trùng thì có bao nhiêu tinh trùng được tạo ra?

Câu 2 (1,0 điểm). Bệnh truyền nhiễm lây lan theo các phương thức nào? Làm thế nào để phòng chống bệnh truyền nhiễm?

---------------------Hết------------------

TRƯỜNG THPT NGÔ THÌ NHẬM

Mã đề 04

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II

Năm học: 2017 - 2018

Môn: Sinh học 10

(Thời gian làm bài: 60 phút)

I. Phần trắc nghiệm

*Chú ý: Học sinh trả lời phần trắc nghiệm vào mẫu bảng sau (kẻ vào tờ giấy thi)

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24

25

26

27

28

29

30

31

32

33

34

35

36

37

38

39

40

Câu 1. Vi khuẩn sinh sản chủ yếu bằng cách :

a. Phân đôi b. Tiếp hợp c. Nẩy chồi d. Hữu tính

Câu 2. Hình thức sinh sản có thể tìm thấy ở nấm men là :

a. Tiếp hợp và bằng bào tử vô tính b. Phân đôi và nẩy chồi

c. Tiếp hợp và bằng bào tử hữu tính d. Bằng tiếp hợp và phân đôi

Câu 3. Chất nào sau đây có tác dụng diệt khuẩn có tính chọn lọc ?

a. Các chất phênol b. Chất kháng sinh c. Phoocmalđêhit d. Rượu

Câu 4. Vi sinh vật sau đây trong hoạt động sống tiết ra axit làm giảm độ PH của môi trường là :

a. Xạ khuẩn b. Vi khuẩn lam c. Vi khuẩn lăctic d. Vi khuẩn lưu huỳnh

Câu 5 Nhóm vi sinh vật sau đây có nhu cầu độ ẩm cao trong môi trường sống so với các nhóm vi sinh vật còn lại là :

a. Vi khuẩn b. Nấm men c. Xạ khuẩn d. Nấm mốc

Câu 6. Điều sau đây đúng khi nói về vi rút là :

a. Là dạng sống đơn giản nhất

b. Dạng sống không có cấu tạo tế bào

c. Chỉ cấu tạo từ hai thành phần cơ bản prôtêin và axit nuclêic

d. Cả a, b, c đều đúng

Câu 7. Cấu tạo nào sau đây đúng với vi rut?

a. Tế bào có màng , tế bào chất , chưa có nhân

b. Tế bào có màng , tế bào chất , có nhân sơ

c. Tế bào có màng , tế bào chất , có nhân chuẩn

d. Có vỏ capsit chứa bộ gen bên trong

Câu 8. Dựa vào hình thái ngoài , virut được phân chia thành các dạng nào sau đây?

a. Dạng que, dạng xoắn

b. Dạng cầu, dạng khối đa diện, dạng que

c. Dạng xoắn , dạng khối đa diện , dạng que

d. Dạng xoắn , dạng khối đa diện, dạng phối hợp

Câu 9. Giai đoạn nào sau đây xảy ra sự liên kết giữa các thụ thể của virut với thụ thể của tế bào chủ ?

a. Giai đoạn xâm nhập b. Giai đoạn sinh tổng hợp

c. Giai đoạn hấp phụ d. Giai đoạn phóng thích

Câu 10. Virut nào sau đây gây hội chứng suy giảm miễn dịch ở người?

a. Thể thực khuẩn b.H5N1 c. HIV d. Virut của E.coli

Câu 11. Các vi sinh vật lợi dụng lúc cơ thể suy giảm miễn dịch để tấn công gây các bệnh khác, được gọi là

a. Vi sinh vật cộng sinh b. Vi sinh vật hoại sinh

c. Vi sinh vật cơ hội d. Vi sinh vật tiềm tan

Câu 12. Quá trình phát triển của bệnh AIDS có mấy giai đoạn ?

a.5 b.4 c.3 d.2

Câu 13. Biện pháp nào sau đây góp phần phòng tránh việc lây truyền HIV/AIDS?

a. Thực hiện đúng các biện pháp vệ sinh y tế b. Không tiêm chích ma tuý

c. Có lối sống lành mạnh d. Tất cả các biện pháp trên

Câu 14. Bệnh nào sau đây không phải do Virut gây ra ?

a. Bại liệt b. Viêm gan B c. Lang ben d. Quai bị

Câu 15. Sinh vật nào sau đây là vật trung gian làm lan truyền bệnh truyền nhiễm phổ biến nhất .

a. Virut b. Vi khuẩn c. Động vật nguyên sinh d. Côn trùng

Câu 16. Bệnh truyền nhiễm sau đây lây truyền qua đường tình dục là :

a. Bệnh giang mai b. Bệnh lậu c. Bệnh viêm gan B d. Cả a,b,c đều đúng

Câu 17. Khả năng của cơ thể chống lại các tác nhân gây bệnh được gọi là :

a. Kháng thể b. Miễn dịch c. Kháng nguyên d. Đề kháng

Câu 18. Yếu tố nào sau đây không phải của miễn dịch không đặc hiệu ?

a. Các yếu tố đề kháng tự nhiên của da và niêm mạc .

b. Các dịch tiết của cơ thể như nước bọt , nước mặt , dịch vị .

c. Huyết thanh chứa kháng thể tiêm điều trị bênh cho cơ thể .

d. Các đại thực bào , bạch cầu trung tính của cơ thể .

Câu 19. Hoạt động sau đây thuộc loại miễn dịch thể dịch là :

a. Thực bào b. Sản xuất ra bạch cầu

c. Sản xuất ra kháng thể d. Tất cả các hoạt động trên

Câu 20. Chất gây phản ứng đặc hiệu với kháng nguyên được gọi là :

a. Độc tố b. Kháng thể c. Chất cảm ứng d. Hoocmon

Câu 21. Sản phẩm của sự phân giải chất hữu cơ trong hoạt động hô hấp là :

a. Ôxi, nước và năng lượng b. Nước, đường và năng lượng

c. Nước, khí cacbônic và đường d. Khí cacbônic, nước và năng lượng

Câu 22. Năng lượng chủ yếu được tạo ra từ quá trình hô hấp là

a. ATP b. NADH c. ADP d. FADH2

Câu 23. Năng lượng giải phóng khi tế bào tiến hành đường phân 1 phân tử glucôzơ là :

a. Hai phân tử ADP b. Một phân tử ADP

c. Hai phân tử ATP d. Một phân tử ATP

Câu 24. Quá trình ô xi hoá tiếp tục axit piruvic xảy ra ở

a. Màng ngoài của ti thể b. Trong chất nền của ti thể

c. Trong bộ máy Gôn gi d. Trong các ribôxôm

Câu 25. Trong chu trình Crep, mỗi phân tử axeetyl-CoA được oxi hoá hoàn toàn sẽ tạo ra bao nhiêu phân tử CO2?

a. 4 phân tử b. 2 phân tử c. 3 phân tử d. 1 phân tử

Câu 26. Quá trình tổng hợp chất hữu cơ từ chất vô cơ thông qua sử dụng năng lượng của ánh sáng được gọi là :

a. Hoá tổng hợp b. Hoá phân li c. Quang tổng hợp d. Quang phân li

Câu 27. Chất nào sau đây được cây xanh sử dụng làm nguyên liệu của quá trình quang hợp

a. Khí ôxi và đường b. Đường và nước

c. Đường và khí cabônic d. Khí cabônic và nước

Câu 28. Phát biểu sau đây đúng khi nói về cơ chế của quang hợp là :

a. Pha sáng diễn ra trước , pha tối sau b. Pha tối xảy ra trước, pha sáng sau

c. Pha sáng và pha tối diễn ra đồng thời d. Chỉ có pha sáng , không có pha tối

Câu 29. Pha tối quang hợp xảy ra ở :

a. Trong chất nền của lục lạp b. Trong các hạt grana

c. Ở màng của các túi tilacôit d. Ở trên các lớp màng của lục lạp

Câu 30. Hoạt động sau đây xảy ra trong pha tối của quang hợp là :

a. Giải phóng ô xi

b. Biến đổi khí CO2 hấp thụ từ khí quyển thành cacbonhidrat

c. Giải phóng điện tử từ quang phân li nước

d. Tổng hợp nhiều phân tử ATP

Câu 31. Chu trình nào sau đây thể hiện cơ chế các phản ứng trong pha tối của quá trình quang hợp?

a. Chu trình Canvin b. Chu trình Crep

c. Chu trình Cnôp d. Tất cả các chu trình trên

Câu 32. Câu có nội dung đúng trong các câu sau đây là:

a. Cabonhidrat được tạo ra trong pha sáng của quang hợp

b. Khí ô xi được giải phóng từ pha tối của quang hợp

c. ATP và NADPH không được tạo ra từ pha sáng

d. Cả a, b, c đều có nội dung sai

Câu 33. Trong 1 chu kỳ tế bào , kỳ trung gian được chia làm

a. 1 pha b. 3 pha c. 2 pha d. 4 pha

Câu 34. Quá trình phân chia nhân trong một chu kù nguyên phân bao gồm

a. Một kỳ b. Ba kỳ c. Hai kỳ d. Bốn kỳ

Câu 35. Thứ tự nào sau đây được sắp xếp đúng với trình tự phân chia nhân trong nguyên phân ?

a. Kỳ đầu , kỳ sau , kỳ cuối , kỳ giữa b. Kỳ sau ,kỳ giữa ,Kỳ đầu , kỳ cuối

c. Kỳ đầu , kỳ giữa , kỳ sau , kỳ cuối d. Kỳ giữa , kỳ sau , kỳ đầu , kỳ cuối

Câu 36. Số lượng tế bào con sinh ra từ 1 tế bào mẹ sau 1 lần nguyên phân là bao nhiêu?

a. 1 tế bào b. 2 tế bào c. 3 tế bào d. 4 tế bào

Câu 37. Phát biểu sau đây đúng khi nói về giảm phân là :

a. Có hai lần nhân đôi nhiễm sắc thể

b. Có một lần phân bào

c. Chỉ xảy ra ở các tế bào xô ma

d. Tế bào con có số nhiễm sắc thể bằng 1 nửa so với tế bào mẹ

Câu 38. Có 5 tế bào sinh dục chín của một loài giảm phân. Số tế bào con được tạo ra sau giảm phân là :

a. 5 b.10 c.15 d.20

Câu 39. Nhờ những quá trình nào mà bộ NST đặc trưng của loài được duy trì ổn định qua các thế hệ?

a. Giảm phân b. Thụ tinh c. Nguyên phân d. Cả 3 quá trình

Câu 40. Kiểu dinh dưỡng dựa vào nguồn năng lượng từ chất vô cơ và nguồn cacbon CO2, được gọi là :

a. Quang dị dưỡng b. Hoá dị dưỡng c. Quang tự dưỡng d. Hoá tự dưỡng

II. Phần tự luận

Câu 1 (1,0 điểm). Một nhóm gồm 4 tế bào sinh dục đực ở người, mỗi tế bào thực hiện nguyên phân 4 lần liên tiếp.

  1. Hãy cho biết quá trình trên đã tạo ra bao nhiêu tế bào con?

  2. Nếu tất cả các tế bào vừa được hình thành ở trên đều trải qua quá trình giảm phân và hình thành tinh trùng thì có bao nhiêu tinh trùng được tạo ra?

Câu 2 (1,0 điểm). Bệnh truyền nhiễm lây lan theo các phương thức nào? Làm thế nào để phòng chống bệnh truyền nhiễm?

---------------------Hết------------------

TRƯỜNG THPT NGÔ THÌ NHẬM

HDC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II

Năm học: 2017 - 2018

Môn: Sinh học 10

Ma trận đề

Mạch kiến thức

Mứ độ tư duy

Tổng

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Chuyển hóa vật chất và năng lượng trong tế bào

9 câu TN

3 câu TN

2,4 điểm

Phân bào

5 câu TN

2 câu TN

1 câu tự luận

2,4 điểm

Chuyển hóa vật chất và năng lượng ở VSV

2 câu TN

0,4 điểm

Sinh trưởng và sinh sản ở VSV

3 câu TN

2 câu TN

1,0 điểm

Virut và bệnh truyền nhiễm

11 câu TN

1 câu tự luận

3 câu TN

3,8 điểm

Tổng

7,0 điểm

2,0 điểm

1,0 điểm

10 điểm

I. Phần trắc nghiệm: Mỗi câu trả lời đúng 0,2 điểm

Mã đề 01

1a

2c

3a

4b

5b

6c

7b

8c

9a

10c

11b

12c

13b

14d

15b

16b

17b

18b

19c

20d

21b

22b

23d

24b

25b

26c

27d

28c

29c

30b

31a

32b

33d

34d

35a

36d

37b

38a

39b

40c

Mã đề 02

1d

2a

3c

4b

5b

6c

7d

8a

9a

10b

11a

12b

13c

14d

15c

16b

17d

18d

19d

20d

21a

22b

23b

24c

25a

26d

27d

28d

29c

30c

31c

32c

33d

34c

35d

36d

37b

38c

39c

40b

Mã đề 03

1b

2b

3d

4b

5b

6c

7d

8c

9c

0b

11a

12b

13d

14d

15a

16d

17b

18a

19b

10c

21a

22c

23a

24b

25b

26c

27b

28c

29a

30c

31b

32c

33b

34d

35b

36b

37b

38b

39c

40d

Mã đề 04

1a

2b

3b

4c

5a

6d

7d

8d

9c

10c

11c

12c

13d

14c

15d

16d

17b

18c

19c

20b

21d

22a

23c

24b

25b

26c

27d

28a

29a

30b

31a

32b

33c

34d

35c

36b

37d

38d

39d

40d

II. Phần tự luận (2,0 điểm)

Câu 1.

Mã đề 01, 03

  1. 3 x 23 = 24 tb con (0,5đ)

  2. 24 x 4 = 76 tinh trùng (0,5đ)

Mã đề 02, 04

  1. 4 x 24 = 64 tb con (0,5đ)

b. 64 x 4 = 256 tinh trùng (0,5đ)

Câu 2.

a. Các phương thức lây bệnh truyền nhiễm (0,5đ)

- Qua sol khí (các giọt keo nhỏ nhiễm vi sinh vật bay trong không khí)

- Qua đường tiêu hóa (thức ăn, nước uống)

- Qua tiếp xúc trực tiếp, qua vết thương, quan hệ tình dục, hôn nhau hay qua đồ dùng hàng ngày…

- Qua vết cắn động vật hoặc côn trùng

- Mẹ truyền cho con qua nhau thai hoặc lúc sinh nở và cho con bú

b. phòng chống bệnh truyền nhiễm (0,5đ)

- Tiêm phòng vacxin

- Vệ sinh cơ thể, môi trường

- Tiêu diệt vật trung gian truyền bệnh

- Ăn uống đầy đủ, vận động hợp lý.

- Khi có mầm bệnh sử dụng thuốc kháng sinh trị bệnh (trừ bệnh do virut)

10