Đề thi học kì 2 Hóa 8 trường THCS Nguyễn Gia Thiều năm 2018-2019
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 24 tháng 9 2021 lúc 16:55:02 | Được cập nhật: 29 tháng 4 lúc 9:24:20 | IP: 14.175.222.244 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 187 | Lượt Download: 3 | File size: 0.13568 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuống
Link tài liệu:
Các tài liệu liên quan
- Đề thi học kì 1 Hóa 8 trường THCS TT Vĩnh Tường năm 2017-2018
- Đề kiểm tra học kì 1 Hóa lớp 8
- Đề thi học kì 1 Hóa lớp 8 năm 2016-2017
- Đề thi học kì 1 Hóa lớp 8
- Đề thi học kì 1 Hóa 8 trường THCS Thái Bình năm 2016-2017
- Đề thi học kì 1 Hóa 8 trường THCS Biên Giới năm 2016-2017
- Đề thi học kì 1 Hóa 8
- Đề thi học kì 1 Hóa 8 trường THCS Sơn Lâm năm 2021-2022
- Đề thi học kì 1 Hóa 8 năm 2020-2021
- Đề thi học kì 2 Hóa 8 trường PTDTBT THCS Liên xã La ÊÊ - Chơ Chun năm 2021-2022
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
TRƯỜNG TH-THCS NGUYỄN GIA THIỀU
ĐỀ THI HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2018-2019
MÔN: HÓA HỌC - THỜI GIAN: 60 phút
Họ và tên: …………………………………
(Không kể thời gian giao đề)
Lớp : 8
Ngày thi: …………………………………
CHÍNH THỨC
Điểm
Người chấm
Nhận xét của Giáo viên
(chữ ký)
ĐỀ BÀI
I. TRẮC NGHIỆM:(5 điểm)
Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.(Mỗi câu đúng 0.5 điểm).
Câu 1: Cặp chất nào sau đây được dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm?
A. KMnO4, KClO3.
B. H2O, KClO3.
C. K2MnO4, KClO3.
D. KMnO4, H2O.
Câu 2: Nhóm chất nào sau đây đều là oxit ?
A. CaCO3, CaO, NO.
B. ZnO, CO2, SO3.
C. HCl, BaO, P2O5.
D. Fe2O3, NO2, HNO3.
Câu 3: Nhóm kim loại đều tác dụng với nước là?
A. Ca , Na , Fe, K.
B. Na , Ba, Ca , K.
C. K , Na , Ba , Al.
D. Li , Na , Cu , K.
Câu 4: Nhóm chất nào sau đây đều là Bazơ ?
A. NaOH, Al2O3, Ca(OH)2.
B. NaCl, Fe2O3, Mg(OH)2.
C. Al(OH)3, K2SO4, Zn(OH)2.
D. KOH, Fe(OH)3, Ba(OH)2.
Câu 5: Oxi phản ứng với nhóm chất nào dưới đây ?
A. C, Cl2, Na.
B. C, C2H2, Cu.
C. Na, C4H10, Au.
D. Au, N2, Mg.
Câu 6: Nhóm chất làm quỳ tím chuyển màu xanh là?
A. H2SO4, KOH, Al(OH)3, SO3 , Na2O.
B. Ca(OH)2, Cu(OH)2, Fe(OH)3.
C. NaOH, KOH, Ca(OH)2, Ba(OH)2.
C. KOH, Al(OH)3, FeSO4.
Câu 7 : Phản ứng nào dưới đây là phản ứng hóa hợp?
1
A. CuO + H2
Cu + H2O.
B. CO2 + Ca(OH)2
C. 2KMnO4
K2MnO4 + MnO2 + O2.
D. CaO + H2O
CaCO3 + H2O.
Ca(OH)2 .
Câu 8: Dẫn 2,24 l khí H2 qua ống sứ nung nóng đựng 4 gam CuO. Khối lượng Cu thu
được là.
A. 3,2 g.
B. 0,32 g.
C. 1,6 g.
D. 2,4 g.
Câu 9: Thành phần của không khí gồm những khí gì?
A. 20% khí oxi, 79% khí nitơ, 1% các khí khác.
B. 21% khí nitơ, 78% khí oxi, 1% các khí khác.
C. 1% khí nitơ, 78% khí oxi, 21% các khí khác.
D. 21% khí oxi, 78% khí nitơ, 1% các khí khác.
Câu 10: Dung dich Axit làm giấy quỳ tím chuyển thành màu gì?
A. Đỏ.
B. Xanh.
C. Vàng.
D. Không đổi màu.
II. TỰ LUẬN:(5 điểm)
Câu 1(1 điểm): Cho các phương trình hóa học sau. Hãy cân bằng các phương trình phản ứng
hóa học trên và cho biết chúng thuộc loại phản ứng gì ?.
1. CaCO3
---->
CaO + CO2
2. P2O5 + H2O
---->
H3PO4
3. Al + H2SO4
---->
Al2(SO4)3 + H2
4. Zn + HCl
---->
ZnCl2 + H2
Câu 2(2 điểm):
a) Có 20 g KCl trong 600 g dung dịch.Tính nồng độ phần trăm của dung dịch KCl?
b) Hòa tan 1,5 mol CuSO4 vào nước thu được 750 ml dung dịch. Tính nồng độ mol của dung
dịch CuSO4 ?
Câu 3(2 điểm): Trong phòng thí nghiệm, người ta dùng hiđro (H2) để khử 8 gam đồng (II)
oxit (CuO)
a) Viết phương trình hóa học của phản ứng xảy ra ?
b) Tính khối lượng đồng (Cu) thu được?
c) Tính thể tích khí hiđro đã dùng (ở đktc)?
(Cho biết Cu = 64, H =1)
2
3
4
Đáp án
I. Trắc nghiệm :
Câu 1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đáp A
án
B
B
D
C
B
D
A
D
A
II. Tự luận :
Câu
Nội dung
1
1 . CaCO3
Điểm
CaO + CO2
2 . P2O5 + 3 H2O
2 H3PO4
3 . 2Al + 3 H2SO4
4. Zn + HCl
2
p/ư phân hủy
p/ư hóa hợp
Al2(SO4)3 + 3 H2
ZnCl2 + H2
p/ư thế
p/ư thế
a) Nồng độ phần trăm của dung dịch KCl là:
C% dd KCl =
=
0,25
0,25
0,25
0,25
1
= 3,33 %
b) Nồng độ mol của dung dịch CuSO4 là:
1
CM dd CuSO4 =
3
=
= 2M
a) Phương trình phản ứng:
1
H2 +CuO
b) Theo bài ta có nCuO =
Cu + H2O
= 0,1 mol
- Theo PTPƯ : nCu= nCuO = 0,1 mol
=> mCu= 0,1x64 = 6,4 gam
5
c) Theo PTPƯ: nH2 = nCuO = 0,1 mol
1
=> VH2 = 0,1x22,4 = 2,24 lít
MA TRẬN ĐỀ THI HỌC KÌ II MÔN HÓA HỌC LỚP 8
MỨC ĐỘ
CHỦ ĐỀ
Nhận biết
TN
KQ
Chủ đề 1
Ôxi - không
TL
Biết điều chế
oxi- nhận biết
Thông hiểu
TN
KQ
TL
Vận dụng
TNKQ
Tính chất của H2O, Nhận biết
lập phương trình phản ứng
6
TL
Tổng
khí
oxit,thành phần
không khí
hóa học
hóa hợp
Số câu
3
1
1
1
6
Số điểm
1,5
0,5
1
0,5
3,5
Tỉ lệ(%)
15%
5%
10%
5%
35%
Chủ đề 2
Hiđrô - nước
Tính chất, điều
chế Hiđro-biết
được axit,bazơ,
muối
Nêu TCHH và viết
PTHH thể hiện
tính chất hóa học
của hiđro
Tính được chất
khử chất oxi hóa
hoặc sản phẩm
theo PTHH
Số câu
5
1
8
Số điểm
2,5
2
4,5
Tỉ lệ( %)
25%
20%
45%
Chủ đề 3
Tính C%;CM của
một số dung dịch
Dung dịch
Số câu
1
1
Số điểm
2
2
Tỉ lệ (%)
20%
20%
Tổng số câu
8
1
1
1
2
13
Tổng số điểm
4
0,5
1
0,5
4
10
Tỉ lệ(%)
40%
5%
10%
5%
40%
100%
7
8