Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề thi học kì 2 Hóa 8 trường THCS Liên xã La Êê- Chơ Chun năm 2020-2021

5a25c39f0e13c627b7ad5700a929ac1e
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 24 tháng 9 2021 lúc 16:16:59 | Được cập nhật: 25 tháng 4 lúc 5:49:34 | IP: 14.175.222.244 Kiểu file: DOCX | Lượt xem: 123 | Lượt Download: 2 | File size: 0.042705 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2020 – 2021 Tên Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Cộng (nội dung, chương…) Chủ đề 1 Oxi – Không khí TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Biết tính chất vật lí của oxi. Qúa trình tạo oxi trong tự nhiên. Oxi bazo, điều chế oxi trong phòng thí nghiệm, phản ứng phân hủy. Thành phần không khí. Số câu 6 6 Số điểm 2đ 2đ Tỉ lệ % 20% 20% Chủ đề 2 Hiđrô –Nước Phản ứng thế, tính chất hóa học của nước, tính chất hóa học của hiđro. Axit, bazo, muối Số câu 6 6 Số điểm 2đ 2đ Tỉ lệ % 20% 20% Chủ đề 3: Viết phương trình và tính toán. Cho biết các Viêt phương trình % khối lượng nguyên tố có hóa học của oxi. Oxi trong hợp chất. trong công thức Tính khối lượng hợp chất đã cho nước. Tính V Oxi ở điều kiện tiêu chuẩn. Số câu 3a 2 3b 1 4 Số điểm 1đ 3đ 1đ 1đ 6đ Tỉ lệ % 10% 30% 10% 10% 60% Tổng số câu 12 0,5 2 0,5 1 16 Tổng số điểm 4 1 3 1 1 10 Tỉ lệ % 50% 30% 10% 10% 100% Môn: Hóa học – Lớp 8 (Kèm theo Công văn số 1749/SGDĐT-GDTrH ngày 13/10/2020 của Sở GDĐT Quảng Nam) TRƯỜNG PTDTBT THCS LIÊN XÃ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II LA ÊÊ – CHƠ CHUN NĂM HỌC: 2020 - 2021 MÔN: HÓA HỌC 8 Họ và tên HS:…………………………………… SBD:…………………Phòng thi:…………....... Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Lớp:……… Điểm Bằng số Lời phê của giáo viên Bằng chữ Chữ ký GT Giám thị 1 Giám thị 2 Phần 1: Câu hỏi trắc nghiệm (4 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất (0,33đ) Câu 1. Phát biểu nào sau đây về oxi là không đúng? A. Oxi là phi kim hoạt động rất mạnh, nhất là ở nhiệt độ cao. B. Oxi tạo oxit axit với hầu hết các kim loại. C. Oxi không có mùi và không có mùi D. Oxi cần thiết cho sự sống Câu 2. Quá trình nào dưới đây không làm giảm oxi trong không khí? A.Sự gỉ của các đồ vật bằng sắt B. Sự cháy của than, củi, bếp gaz. C. Sự quang hợp của cây xanh D. Sự hô hấp của động vật Câu 3. Dãy các chất nào sau đây toàn là oxit bazơ A. CuO, K2O, NO2 B. Na2O, CO, ZnO C. PbO, NO2, P2O5 D. MgO, CaO, PbO Câu 4. Nguyên liệu để điều chế khí oxi trong phòng thí nghiệm là: A. KMnO4 B. K2O C. H2O D. Không khí Câu 5. Phản ứng nào sau đây thuộc loại phản ứng phân hủy: t A. 2KClO3 2KCl + 3O2 B. Fe2O3 + H2 Fe + H2O ĐF t C. 2H2O H2 + O2 D. FeCl2 + Cl2 FeCl3 Câu 6. Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau đây về thành phần thể tích của không khí: A. 21% khí nitơ, 78% khí oxi, 1% các khí khác ( CO2, CO, khí hiếm...) B. 21% Các khí khác, 78% khí oxi, 1% khí oxi. C. 21% khí oxi, 78% khí nitơ, 1% các khí khác ( CO2, CO, khí hiếm...) D. 21% khí oxi, 78% các khí khác, 1% khí nitơ. Câu 7. Phản ứng nào sau đây là phản ứng thế ? A. 4P + 5O2  t 2P2O5    B. 2Al + 6HCl 2AlCl3 + 3H2 t C. CaCO3   CaO + CO2 D. C + O2 CO2  t Câu 8. Tất cả các kim loại trong dãy nào sau đây tác dụng được với H2O ở nhiệt độ thường? A. Fe, Zn, Li, Sn B. Cu, Pb, Rb, Ag. C. K, Na, Ca, Ba. D. Al, Hg, Cs, Sr Câu 9. Dãy chất nào sau đây toàn là axit A. KOH, HCl, H2S, HNO3 B. H2S , Al(OH)3, NaOH, Zn(OH)2 C. ZnS, HBr, HNO3, HCl D. H2CO3 , HNO3, HBr, H2SO3 Câu 10. Dãy chất nào sau đây toàn là bazơ A. HBr, Mg(OH)2, KOH, HCl B. Ca(OH)2, Zn(OH)2 , Fe(OH)3, KOH C. Fe(OH)3 , CaCO3, HCL, ZnS D. Fe(OH)2, KCl, NaOH, HBr Câu 11. Dãy chất nào sau đây toàn là muối \ A. NaHCO3, MgCO3 ,BaCO3 B. NaCl, HNO3 , BaSO4 C. NaOH, ZnCl2 , FeCl2 D. NaHCO3, MgCl2 , CuO Câu 12. Hỗn hợp khí hidro và khí oxi là hỗn hợp nổ. Hỗn hợp này nổ mạnh nhất ở tỉ lệ về thể tích là bao nhiêu: o o o A. V :V C. V :V H2 H2 O2 O2 =3:1 B. V =1:2 D. V H2 H2 :V :V O2 O2 =2:2 =2:1 Phần 2. Tự luận (6 điểm) Câu 1. (2 điểm) Viết phương trình hóa học biểu diễn sự cháy của sắt, phôtpho, lưu huỳnh, nhôm trong khí oxi. Câu 2. (1 điểm) Dẫn 2,24 lít khí hidro (đktc) vào một ống có chứa 12 g CuO đã nung nóng tới nhiệt độ thích hợp. Khối lượng nước tạo thành là: Câu 3. (2 điểm) Cho hợp chất Fe2O3. a. Hợp chất Fe2O3 gồm mấy nguyên tố, đó là các nguyên tố nào? b. Tính phần trăm về khối lượng của oxi Câu 4. (1 điểm) Đốt cháy hoàn toàn 6.72 lít khí C2H2 trong bình chứ khí oxi. Tính thể tích khí oxi cần dùng. ----------HẾT---------BÀI LÀM Phần 1. Trắc nghiệm khách quan mỗi câu đúng 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án Phần 2. Tự luận …. ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… Đáp án Đề thi học kì II hóa 8 năm học 2020 - 2021 Phần 1. Trắc nghiệm khách quan mỗi câu đúng 0,33 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp B C D A A C B C D B A D án Phần 2. Tự luận Câ Nội dung Điểm u 1 1. 3 Fe + 2O2 t 2. 4P to 3. S 4, Al 2 3 4 + 5O2 + O2 + O2 Fe3O4 0,5 0,5 0,5 0,5 2P2O5 to SO2 to Al2 O3 PTHH: H2 + CuO H2O + Cu nH2=V/22,4=2,24/22,4=0,1mol nCuO=m/M=12/80=0,15mol mH2O=0,1x18=1,8g MHC=(2x56)+(3x16)=160 %mO2=(3x16)x100/160=30% PTHH: 5O2 + 2C2H2 4CO2 + 2H2O Số mol C2H2 là: 6,72/22,4=0,3mol Số mol O2 là: (5x0,3)/2=0,75mol Thể tích khí O2 là: 0,75x22,4=16,8 lít Giáo viên bộ môn Coor Viếu 0,25 0,25 0,25 0,25 1 1 0,25 0,25 0,25 0,25 Tổ trưởng chuyên môn