Đề thi học kì 2 Hóa 8 quận Ninh Kiều
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 24 tháng 9 2021 lúc 16:17:30 | Được cập nhật: 27 tháng 4 lúc 18:02:07 | IP: 14.175.222.244 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 185 | Lượt Download: 2 | File size: 0.088576 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuống
Link tài liệu:
Các tài liệu liên quan
- Đề thi học kì 1 Hóa 8 trường THCS TT Vĩnh Tường năm 2017-2018
- Đề kiểm tra học kì 1 Hóa lớp 8
- Đề thi học kì 1 Hóa lớp 8 năm 2016-2017
- Đề thi học kì 1 Hóa lớp 8
- Đề thi học kì 1 Hóa 8 trường THCS Thái Bình năm 2016-2017
- Đề thi học kì 1 Hóa 8 trường THCS Biên Giới năm 2016-2017
- Đề thi học kì 1 Hóa 8
- Đề thi học kì 1 Hóa 8 trường THCS Sơn Lâm năm 2021-2022
- Đề thi học kì 1 Hóa 8 năm 2020-2021
- Đề thi học kì 2 Hóa 8 trường PTDTBT THCS Liên xã La ÊÊ - Chơ Chun năm 2021-2022
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
Đề tham khảo
Phòng GD & ĐT Quận Ninh Kiều
TRƯỜNG THCS ..................................
Biên soạn: Lê Trọng Hiếu
KIỂM TRA HỌC KÌ II
MÔN HÓA HỌC 8
Thời gian làm bài: 45 phút
Họ và tên: .................................................................
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (6,0 điểm)
Khoanh tròn vào một chữ cái đứng đầu câu trả lời mà em cho là đúng
Câu 1: Khi đốt cháy hỗn hợp H2 và O2. Hỗn hợp sẽ nổ mạnh nhất nếu ta trộn tỉ lệ
là:
A. 1 : 2
B. 2 : 1
C. 22,4 : 22,4
D. 3 : 2
Câu 2: Khí hiđro phản ứng được với tất cả các chất nào trong dãy các chất sau ?
A. CuO, HgO, H2O.
B. CuO, HgO, O2.
C. CuO, HgO, H2SO4
D. CuO, HgO, HCl.
Câu 3: Dãy các chất tác dụng được với nước là:
A. MgO, CuO, CaO, SO2, K
B. CuO, PbO, Cu, Na, SO3
C. CaO, SO3, P2O5, Na2O, Na
D. CuO, CaO, SO2, Al, Al2O3
Câu 4: Cho các phương trình phản ứng sau:
1. Zn + 2HCl ZnCl2 + H2
2. 2H2O
2H2 + O2
3. 2Al + 3H2SO4 Al2(SO4)3 + 3H2
4. 2Mg + O2
2MgO
5. 2KClO3
2KCl + 3O2
6. H2 + CuO
Cu + H2O
7. 2H2 + O2
2H2O
Số phản ứng hoá hợp là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 5: Cách nào dưới đây thường dùng để điều chế hiđro trong phòng thí nghiệm:
A. Cho Zn tác dụng với dd HCl
B. Điện phân nước
C. Cho Na tác dụng với nước
D. Cho Cu tác dụng với dd H2SO4 đặc nóng
Câu 6: Dung dịch muối ăn 8% là:
A. Dung dịch có 8 phần khối lượng muối ăn và 100 phần khối lượng nước.
B. Dung dịch có 8 phần khối lượng muối ăn và 92 gam nước .
C. Dung dịch có 8 phần khối lượng muối ăn và 92 phần khối lượng nước.
D. Dung dịch có 8 phần khối lượng nước và 92 phần khối lượng muối ăn.
Câu 7: Khi hoà tan 100 ml rượu êtylic vào 50 ml nước thì:
A. Rượu là chất tan và nước là dung môi
B. Nước là chất tan và rượu là dung môi
C. Nước và rượu đều là chất tan
D. Nước và rượu đều là dung môi
Câu 8: Khi tăng nhiệt độ thì độ tan của chất khí trong nước thay đổi như thế nào?
A. Tăng
B. Giảm
C. Có thể tăng hoặc giảm
D. Không thay đổi
Câu 9: Với một lượng chất tan xác định khi tăng thể tích dung môi thì:
A. C% tăng, CM tăng
B. C% giảm, CM giảm
C. C% tăng, CM giảm
D. C% giảm, CM tăng
Câu 10: Một vật thể để ngoài trời, sau một thời gian bị gỉ. Hỏi khối lượng của vật thay đổi như
thế nào so với khối lượng của vật trước khi bị gỉ?
A. Tăng
B. Giảm
C. Không thay đổi
D. Không thể xác định được
Fanpage (https://www.facebook.com/Chiasetainguyenhoahoc/)
1
Đề tham khảo
Biên soạn: Lê Trọng Hiếu
Câu 11: Quá trình nào dưới đây không làm giảm oxi trong không khí?
A. Sự gỉ của các đồ vật bằng sắt
B. Sự cháy của than, củi, bếp gas.
C. Sự quang hợp của cây xanh
D. Sự hô hấp của động vật
Câu 12: Đốt cháy hoàn toàn 6,72 lít khí C2H2 trong bình chứ khí oxi. Thể tích khí oxi cần dùng
là:
A. 10,08 lít
B. 13,44 lít
C. 16,8 lít
D. 33,6 lít
Câu 13: Có 80 gam dung dịch NaOH 25%. Khối lượng NaOH (rắn) cần cho thêm vào dung
dịch trên để được dung dịch mới có nồng độ 40% là:
A. 10 gam
B. 8 gam
C. 20 gam
D. 12 gam
Câu 14: Hỗn hợp X gồm 6,4 gam Cu và 11,2 gam Fe. Cho X vào lượng dư dung dịch HCl đặc,
thấy thoát ra V lít khí H2. Giá trị của V là:
A. 4,48.
B. 6,72.
C. 2,24.
D. 8,96.
Câu 15: Trong 800 ml của một dung dịch có chứa 8 gam NaOH. Phải thêm bao nhiêu mililit
nước vào 200 ml dung dịch này để được dung dịch NaOH 0,1M?
A. 1200.
B. 2000.
C. 300.
D. 500.
PHẦN II: TỰ LUẬN (4,0 điểm)
Câu 1 (1,0 điểm). Hoàn thành chuỗi chuyển hóa sau:
KClO3 O2 SO2 SO3 H2SO4 H2
Câu 2 (1,0 điểm). Hoàn thành những phản ứng hóa học sau :
a/ .... + ....
MgO
b/ KClO3
.... + ....
c/ H2 + ....
Cu + ....
d/ CaO + H2O
....
Câu 3 (1,0 điểm). Cho 2,7 gam kim loại nhôm tác dụng hết với 200 gam dung dịch HCl 7,3%.
1. Tính thể tích khí H2 thu được (ở đktc). 3,36 lít
2. Tính nồng độ phần trăm các chất trong dung dịch thu được sau phản ứng.
;
;
.
.
Câu 4 (1,0 điểm). Trình bày cách pha chế 150 gam dung dịch NaCl 2,5% từ dung dịch NaCl
10%.
mNaCl = 3,75 g; mdd = 37,5 g;
(Cho Na = 23, Al = 27, Fe = 56, Cu = 64, Zn = 65, Mg = 24, Cu = 64, H = 1, O =16, C = 12)
---------------- Hết ----------------
Fanpage (https://www.facebook.com/Chiasetainguyenhoahoc/)
2