Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề thi học kì 2 Địa 8 trường THCS Bình Giang năm 2016-2017

bd8fe5979cd02d7c6a0277389cf47f31
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 28 tháng 3 2022 lúc 21:49:50 | Được cập nhật: 24 tháng 4 lúc 16:43:38 | IP: 113.189.71.228 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 33 | Lượt Download: 0 | File size: 0.099328 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

Ngày Soạn: 7/04/2017 Ngày kiểm: .... /05/2017 Tuần: 36 - Tiết PPCT: 53 KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN: ĐỊA LÍ 8 Thời gian: 45 phút 1. Mục tiêu: a. Về kiến thức: Qua tiết kiểm tra HS khắc sâu kiến thức: - Đặc điểm dân cư, xã hội, kinh tế các nước Đông Nam Á - Địa lí tự nhiên Việt Nam b. Về kĩ năng: Rèn cho HS các kĩ năng vẽ biểu đồ, làm bài kiểm tra đạt kết quả tốt. c. Về thái độ: Giáo dục ý thức học tập cao. 2. Chuẩn bị: a. Chuẩn bị của HS : Viết, thước, các kiến thức trong nội dung trên. b. Chuẩn bị của GV: Ma trận đề, câu hỏi, đáp án – biểu điểm + Ma trận đề: Chủ đề (nội Vận dụng dung, Nhận biết Thông hiểu Tổng Cấp độ Cấp độ cao chương) thấp Chủ đề 1: Biết được Hiểu và giải Đặc điểm khu vực thích được dân cư, xã Đông Nam vì sao các hội, kinh tế Á gồm bao nước Đông các nước nhiêu quốc Nam Á tiến Đông Nam gia, kể tên hành công Á được các nghiệp hóa quốc gia ở nhưng kinh phần bán tế phát triển đảo. (C1) chưa vững chắc. (C2) Số câu Số câu: 1 Số câu: 1 Số câu: 2 Số điểm Số điểm: 2 Số điểm: 2 Số điểm: 4 Tỷ lệ % Tỷ lệ: 20 % Tỷ lệ: 20 % Tỷ lệ: 40 % Chủ đề 2: Biết được vị Vị trí, giới trí địa lí và hạn, hình hình dạng dạng lãnh lãnh thổ thổ Việt nước ta có Nam những thuận lợi và khó khăn gì cho việc xây dựng và bảo vệ Tổ quốc hiện nay. (C3) Số câu Số điểm Tỷ lệ % Chủ đề 3: Đặc điểm tài nguyên khoáng sản Việt Nam Số câu: 1 Số điểm: 2 Tỷ lệ: 20 % Kể tên được một vài loại khoáng sản có trữ lượng lớn (C4) Số câu Số điểm Tỷ lệ % Chủ đề 4: Đặc điểm đất Việt Nam Số câu: 1/2 Số điểm: 1 Tỷ lệ: 10 % Số câu: 1 Số điểm: 2 Tỷ lệ: 20 % Số câu Số điểm Tỷ lệ % Tổng số câu Tổng số điểm Tỷ lệ Số câu: 3 Số câu: 1 (C1+C3+C4) (C2) Số điểm: 6 Số điểm: 2 Tỷ lệ: 60 % Tỷ lệ: 20 % Chứng minh rằng được nước ta có nguồn tài nguyên khoáng sản phong phú và đa dạng Số câu: 1/2 Số câu: 1 Số điểm: 1 Số điểm: 2 Tỷ lệ: 10 % Tỷ lệ: 20 % Vận dụng Nhận xét cơ kiến thức đã cấu diện học vẽ biểu tích các đồ ba nhóm nhóm đất ở đất chính nước ta. của nước ta và (C5) Số câu: 3/4 Số câu: 1/4 Số câu: 1 (5a) (5b) Số điểm: Số điểm: Số điểm: 2 1,5 0,5 Tỷ lệ: 20 % Tỷ lệ: 15 % Tỷ lệ: 5 % Số câu: 3/4 Số câu: 1/4 Số câu: 5 (5a) (5b) Số điểm: Số điểm: Số điểm: 10 1,5 0,5 Tỷ lệ: 15 % Tỷ lệ: 5 % Tỷ lệ: 100% + Đề kiểm tra: Câu 1: (2 điểm) Khu vực Đông Nam Á gồm bao nhiêu quốc gia? Kể tên các quốc gia ở phần bán đảo. Câu 2: (2 điểm) Vì sao các nước Đông Nam Á tiến hành công nghiệp hóa nhưng kinh tế phát triển chưa vững chắc? Câu 3: (2 điểm) Vị trí địa lí và hình dạng lãnh thổ nước ta có những thuận lợi và khó khăn gì cho việc xây dựng và bảo vệ Tổ quốc hiện nay? Câu 4: (2 điểm) Chứng minh rằng: Nước ta có nguồn tài nguyên khoáng sản phong phú và đa dạng. Kể tên một vài loại khoáng sản có trữ lượng lớn. Câu 5: (2 điểm) Cho bảng số liệu sau: Nhóm đất Đất feralit đồi núi Đất mùn núi cao Đất phù sa thấp Tỉ lệ (%) 65 11 24 a. Vẽ biểu đồ thích hơp thể hiện cơ cấu diện tích của ba nhóm đất chính của nước ta b. Dựa vào biểu đồ đã vẽ nhận xét cơ cấu diện tích các nhóm đất ở nước ta. + Đáp án và biểu điểm: Câu Đáp án 1 - Khu vực Đông Nam Á gồm có 11 quốc gia - Các quốc gia ở phần bán đảo: Mi- An- ma, VN, Lào, CPC, Thái Lan, In- đô….. 2 Các nước Đông Nam Á tiến hành công nghiệp hóa nhưng kinh tế phát triển chưa vững chắc vì: - Những năm 1997 – 1998 các nước Đông Nam Á lâm vào cuộc khủng hoảng tài chính bắt đầu từ Thái Lan. - Việc bảo vệ môi trường chưa được quan tâm đúng mức trong quá trình phát triển kinh tế của nhiều nước đã làm cho cảnh quan thiên nhiên bị phá hoại, đe dọa sự phát triển bền vững của khu vực. Nhiều cánh rừng bị khai thác kiệt quệ; nguồn nước, không khí bị ô nhiễm nặng bởi các chất phế thải, đặc biệt là ở các trung tâm công nghiệp 3 - Thuận lợi: +Là nguồn lực cơ bản để phát triển toàn diện kinh tế- xh. + Hội nhập và giao lưu kinh tế dễ dàng với các nước trong khu vực ĐNÁ và thế giới do vị trí nằm trung tâm và cầu nối. - Khó khăn: + Luôn phải phòng, chống thiên tai: bão, lụt, sóng biển, cháy rừng … + Bảo vệ lãnh thổ kể cả vùng biển, vùng trời và đảo xa… trước nguy cơ ngoại xâm… 4 - Nước ta có nguồn tài nguyên khoáng sản phong phú và đa dạng: Ngành địa chất Việt Nam đã khảo sát, thăm dò được trên dưới 5000 điểm quặng và tụ khoáng của gần 60 loại khoáng sản khác nhau. - Một số loại khoáng sản có trữ lượng lớn là than, dầu khí, Apatit, đá vôi, sắt, crôm, đồng, thiếc, bô xi Điểm 0,5 đ 1,5 đ 0,5 đ 1,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 1,0 đ 1,0 đ 5 * Vẽ biểu đồ: 1,5 đ * Nhận xét: Trong cơ cấu diện tích các nhóm đất ở nước ta: 0,5 đ - Đất feralit đồi núi thấp có diện tích lớn nhất: 65% diện tích đất tự nhiên. - Kế đến là đất phù sa có diện tích: 24% diện tích đất tự nhiên. - Đất mùn núi cao: 11% diện tích đất tự nhiên. 3. Tiến trình tổ chức kiểm tra: a. Ổn định lớp: KT sĩ số, ổn định trật tự…. b. Tổ chức kiểm tra: GV phát đề cho HS --> thu bài kiểm tra c. Dặn dò: (Hướng dẫn học sinh học ở nhà) d. Rút kinh nghiệm và bổ sung ý kiến đồng nghiệp hoặc của cá nhân: .……………………………………………………………………………………..…… ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... Tổ trưởng Giáo viên ra đề Nguyễn Thị Thu Xuân Phòng GD&ĐT Hòn Đất Trường THCS Bình Giang Lớp: 8/ … KIỂM TRA HỌC KÌ II – Năm học: 2016 – 2017 Môn: Địa lí - Khối: 8 Thời gian 45 phút (không kể giao đề) Họ và tên: ........................................... Điểm Lời nhận xét Đề bài Câu 1: (2 điểm) Khu vực Đông Nam Á gồm bao nhiêu quốc gia? Kể tên các quốc gia ở phần bán đảo. Câu 2: (2 điểm) Vì sao các nước Đông Nam Á tiến hành công nghiệp hóa nhưng kinh tế phát triển chưa vững chắc? Câu 3: (2 điểm) Vị trí địa lí và hình dạng lãnh thổ nước ta có những thuận lợi và khó khăn gì cho việc xây dựng và bảo vệ Tổ quốc hiện nay? Câu 4: (2 điểm) Chứng minh rằng: Nước ta có nguồn tài nguyên khoáng sản phong phú và đa dạng. Kể tên một vài loại khoáng sản có trữ lượng lớn. Câu 5: (2 điểm) Cho bảng số liệu sau: Nhóm đất Đất feralit đồi Đất mùn núi cao Đất phù sa núi thấp Tỉ lệ (%) 65 11 24 a. Vẽ biểu đồ thích hơp thể hiện cơ cấu diện tích của ba nhóm đất chính của nước ta b. Dựa vào biểu đồ đã vẽ nhận xét cơ cấu diện tích các nhóm đất ở nước ta. Bài làm ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... GIỚI HẠN ÔN THI HKII NĂM HỌC 2016 - 2017 MÔN ĐỊA LÍ - KHỐI 8 BÀI 15: ĐẶC ĐIỂM DÂN CƯ, XÃ HỘI ĐÔNG NAM Á BÀI 16: ĐẶC ĐIỂM KINH TẾ CÁC NƯỚC ĐÔNG NAM Á BÀI 23: VỊ TRÍ, GIỚI HẠN, HÌNH DẠNG LÃNH THỔ VIỆT NAM BÀI 26: ĐẶC ĐIỂM KHOÁNG SẢN VIỆT NAM BÀI 36: ĐẶC ĐIỂM ĐẤT VIỆT NAM