Đề thi học kì 2 Địa 6 trường THCS Thuận Hưng năm 2019-2020
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 26 tháng 3 2022 lúc 21:17:15 | Được cập nhật: 18 tháng 4 lúc 4:04:40 | IP: 113.189.71.228 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 30 | Lượt Download: 0 | File size: 0.075264 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuống
Link tài liệu:
Các tài liệu liên quan
- Đề thi học kì 1 Địa 6 trường THCS Long Mỹ năm 2015-2016
- Đề thi giữa kì 2 Địa 6 trường THCS Thuận Hưng năm 2017-2018
- Đề thi học kì 2 Địa 6 trường THCS Thới Sơn năm 2017-2018
- Đề thi học kì 1 Địa 6 trường THCS Thiện Thuật năm 2016-2017
- Đề thi học kì 1 Địa 6 trường THCS Quảng Phúc năm 2016-2017
- Đề thi học kì 1 Địa 6 trường THCS Phúc Ninh năm 2016-2017
- Đề thi học kì 1 Địa 6 trường PTDTNT năm 2016-2017
- Đề thi học kì 1 Địa 6 huyện Phú Quốc năm 2016-2017
- Đề thi học kì 1 Địa 6 trường TH-THCS Trà Tân năm 2016-2017
- Đề thi học kì 1 Địa 6 trường PTDTNT THCS Ninh Phước năm 2017-2018
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
PHÒNG GIÁO DỤC HUYỆN LONG MỸ
TRƯỜNG THCS THUẬN HƯNG
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
ĐỀ CHÍNH THỨC
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
Môn: ĐỊA LÍ 6
Năm học: 2019 – 2020
(Thời gian làm bài: 60 phút không kể thời gian giao đề)
1 Mục tiêu kiểm tra:
- Đánh giá kết quả học tập của học sinh trong học kì hai nhằm điều chỉnh nội dung và phương
pháp dạy học và giúp đỡ học sinh một cách kịp thời.
- Kiểm tra mức độ nắm vững kiến thức, kĩ năng cơ bản của 3 cấp độ nhận thức: Biết, thông hiểu
và vận dụng sau khi học xong nội dung về khoáng sản, tài nguyên đất, sinh vật, sông hồ, biển và
đại dương và hiện tượng tự nhiên.
2. Hình thức kiểm tra:
Kiểm tra theo hình thức tự luận kết hợp với hình thức TNKQ
3. Xây dựng ma trận đề kiểm tra:
Tên
chủ đề
Lớp vỏ
khí
Số câu
số điểm
tỉ lệ
Sông và
hồ, biển
và dương
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
Đất, các
nhân tố
hình
thành đất
Nhận biết
TNKQ
TL
Nhận biết
được lớp
vỏ khí có
mấy tầng
1
0,25
0,25%
Biết được
độ mặn,
nguyên
nhân sinh
ra các vận
động của
biển
3
0,75
0,75%
Khái
niệm
sông, lưu
vực
sông, hệ
thống
sông
1
3
30%
Thông hiểu
TNKQ
TL
Vận dụng
TNKQ
TL
1
0,25
0,25%
Nguồn
cung cấp
nước cho
sông và
lưu vực
sông
2
0,5
0,5%
Cộng
Đất gồm
có những
thành
phần
nào ?
Chất mùn
có vai trò
như thế
nào trong
lớp thổ
nhưỡng?
6
4,25
42,5%
Khí áp,
nhiệt độ
không khí
Số câu
số điểm
tỉ lệ
Tổng số
câu
tổng số
điểm
tỉ lệ
1
3
30%
1
3
30%
1
7
2,5
25%
15
4
1
Khí hậu,
Khí áp là
nhiệt độ
gì? Các
không khí đai khí áp
trên Trái
Đất
6
1
1,5
1
15%
10%
8
1
1
3
2
1
3
10%
30%
20%
10%
30%
10
100%
PHÒNG GIÁO DỤC HUYỆN LONG MỸ
TRƯỜNG THCS THUẬN HƯNG
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
ĐỀ CHÍNH THỨC
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
Môn: ĐỊA LÍ 6
Năm học: 2019 – 2020
(Thời gian làm bài: 60 phút không kể thời gian giao đề)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 ĐIỂM)
Câu 1: Đới khí hậu quanh năm giá lạnh (hàn đới) có lượng mưa trung bình
năm là:
A. Dưới 500mm
B. Từ 1.000 đến 2.000 mm
C. Từ 500 đến 1.000 mm
D. Trên 2.000mm
Câu 2: Trong các nhân tố tự nhiên ảnh hưởng đến sự phân bố thực vật, động
vật trên trái đất nhân tố ảnh hưởng rõ nhất đối với thực vật là:
A. Địa hình
B. Nguồn nước
C. Khí hậu
D. Đất đai
Câu 3: Khả năng thu nhận hơi nước của không khí càng nhiều khi:
A. Nhiệt độ không khí tăng
B. Không khí bốc lên cao
C. Nhiệt độ không khí giảm
D. Không khí hạ xuống thấp
Câu 4: Nguyên nhân sinh ra thủy triều?
A. Động đất ở đáy biển
B. Núi lửa phun
C. Sức hút của mặt trăng và mặt trời
D. Do gió
Câu 5: Lớp vỏ khí gồm có mấy tầng?
A. 2 tầng
B. 5 tầng
C. 3 tầng
D. 4 tầng
Câu 6: Khí áp là gì?
A. là sức ép của khí quyển lên bề mặt Trái Đất
B. là sự di chuyển của không khí từ khu khí áp cao về khu khí áp thấp
C. là sự chuyển động của không khí
D. Là sự chuyển động thành dòng của không khí
Câu 7: Nguyên nhân chủ yếu sinh ra sóng là do:
A. Gió
B. Động đất
C. Núi lửa phun
D. Thủy triều
Câu 8: Nhiệt độ không khí thay đổi khi nào:
A. Gần hay xa biển
B. Vĩ độ địa lí
C. Độ cao khác nhau
D. Tất cả đều đúng
Câu 9: Khí hậu trên Trái đất có mấy đới chính:
A. 2 đới
B. 3 đới
C. 4 đới
D. 5 đới
Câu 10: Độ muối hay độ mặn trung bình của nước biển và đại dương là bao
nhiêu phần ngàn:
A. 35%0
B. 15%0
C. 25%0
D. 45%0
Câu 11: Nguồn cung cấp nước cho sông từ:
A. Nước mưa
B. Nước ngầm
C. Băng tuyết tan
D. Tất cả đều đúng
Câu 12: Lưu vực của một con sông là:
A. Vùng hạ lưu
B. Diện tích đất đai cung cấp nước thường xuyên
C. Vùng đất đai đầu nguồn
D. Chiều dài từ nguồn đến cửa sông
II. PHẦN TỰ LUẬN (7 ĐIỂM)
Câu 1: Đất (hay thổ nhưỡng) gồm có những thành phần nào ? Chất mùn có vai trò
như thế nào trong lớp thổ nhưỡng? (3 điểm)
Câu 2: Sông là gì? Thế nào là lưu vực sông? Hệ thống sông? (3 điểm)
Câu 3: Khí áp là gì? kể tên các đai khí áp trên Trái Đất? (1 điểm)
...................HẾT...................
-
Thí sinh không sử dụng tài liệu
Giám thị không giải thích gì thêm
Duyệt của BGH
Võ Hoàng Vũ
Thuận Hưng, ngày 11 tháng 6 năm 2020
Duyệt của Tổ trưởng
Gv ra đề
Lê Thị Thanh Diệu
ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2019 – 2020
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 ĐIỂM) (Mỗi ý đúng được 0,25)
Câu
Đáp án
1
A
2
C
3
A
4
C
5
C
6
A
7
A
8
D
9
D
10
A
11
D
12
B
II. PHẦN TỰ LUẬN (7 ĐIỂM)
Câu 1: Đất (hay thổ nhưỡng) gồm có những thành phần nào ? Chất mùn có vai
trò như thế nào trong lớp thổ nhưỡng? (3 điểm)
Trả lời:
- Lớp đất có hai thành phần chính chính : thành phần khoáng và thành phần hữu
cơ.
- Thành phần khoáng chiếm phần lớn trọng lượng của đất, gồm những hạt khoáng
có màu sắc loang lổ và kích thước to nhỏ khác nhau.
- Thành phần hữu cơ chiếm một tỉ lệ nhỏ, có màu xám thẫm hoặc đen.
- Chất mùn là nguồn thức ăn dồi dào, cung cấp chất dinh dưỡng cần thiết cho các
thực vật tồn tại trên Trái Đất.
Câu 2: Sông là gì? Thế nào là lưu vực sông? Hệ thống sông? (3 điểm)
Trả lời:
- Sông là dòng chảy thường xuyên, tương đối ổn định trên bề mặt lục địa.
- Sông chính cùng với các phụ lưu, chi lưu hợp thành hệ thống sông.
- Vùng đất đai cung cấp nước cho một con sông gọi là lưu vực sông.
Câu 3: Khí áp là gì? kể tên các đai khí áp trên Trái Đất ? (1 điểm)
Trả lời:
- Là sức ép của khí quyển lên bề mặt Trái Đất.
- Trên Trái Đất có các đai khí áp cao và khí áp thấp.