Đề thi học kì 2 Địa 6 trường THCS Nguyễn Văn Thuộc
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 1 tháng 10 2021 lúc 6:59:53 | Được cập nhật: 21 tháng 4 lúc 21:10:53 | IP: 14.175.222.19 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 239 | Lượt Download: 1 | File size: 0.1024 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuống
Link tài liệu:
Các tài liệu liên quan
- Đề thi học kì 1 Địa 6 trường THCS Long Mỹ năm 2015-2016
- Đề thi giữa kì 2 Địa 6 trường THCS Thuận Hưng năm 2017-2018
- Đề thi học kì 2 Địa 6 trường THCS Thới Sơn năm 2017-2018
- Đề thi học kì 1 Địa 6 trường THCS Thiện Thuật năm 2016-2017
- Đề thi học kì 1 Địa 6 trường THCS Quảng Phúc năm 2016-2017
- Đề thi học kì 1 Địa 6 trường THCS Phúc Ninh năm 2016-2017
- Đề thi học kì 1 Địa 6 trường PTDTNT năm 2016-2017
- Đề thi học kì 1 Địa 6 huyện Phú Quốc năm 2016-2017
- Đề thi học kì 1 Địa 6 trường TH-THCS Trà Tân năm 2016-2017
- Đề thi học kì 1 Địa 6 trường PTDTNT THCS Ninh Phước năm 2017-2018
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
Họ tên: Phạm Mỹ Hạnh
Giáo viên địa lí – trường THCS Nguyễn Văn Thuộc
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II LỚP 6 MÔN ĐỊA LÍ
1. Mục tiêu kiểm tra
- Kiến thức: Để đánh giá kết quả học tập của học sinh sau khi học xong các nội
dung của học kì II (Lớp vỏ khí, lớp nước.)
- Kỹ năng :Rèn kĩ năng tính toán cho học sinh
- Thái độ: Yêu thích môn học, tự giác tích cực trong học tập rèn luyện liên hệ
bản thân.
- Năng lực: Điều chỉnh kịp thời quá trình dạy học làm sao góp phần hình thành và
phát triển các năng lực phẩm chất của HS.
2. Hình thức kiểm tra
- Kết hợp câu hỏi dạng tự luận và câu hỏi dạng trắc nghiệm khách quan nhiều lựa
chọn với tỉ lệ tự luận 60%, trắc nghiệm 40%
3. Ma trận đề
Vận dụng
Mức độ
Nội dung
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
thấp
- Biết được
thành phần
của không
khí, tỉ lệ mỗi
thành phần
của lớp vỏ
khí.
- Hiểu được
đặc điểm các
loại gió và đai
khí áp cao ,
thấp trên Trái
Đất
- Tính giá trị
nhiệt độ trung
bình địa
phương
- So sánh sự
khác nhau
giữa thời tiết
và khí hậu
-Tính được sự
thay đổi của
khí hậu theo
độ cao
(chủ đề)
1.Lớp vỏ khí
- Biết được
các tầng của
khí quyển
Vận dụng cao
-Nêu khái
niệm thời tiết
và khí hậu
Số điểm:6,75
TN: 4 câu
TN: 2 câu
TN: 1 câu
Tỉ lệ: 67,5 %
Số điểm: 1,0
Số điểm :0,5
Số điểm: 0,25
TL 1 câu
TL: 1 câu
TL: 1 câu
Số điểm :2,0
Số điểm: 1,0
Số điểm: 2,0
- Nêu được
khái niệm
sông, phụ lưu,
chi lưu, lưu
lượng nước.
-Hiểu được
các vận động
của biển và
đại dương.
Hiểu được
phân loại hồ
và xác định vị
trí của một số
hồ.
Liên hệ thực
tế địa phương
về lợi ích sông
ngòi.
2.Lớp nước
- Biết được độ
muối của
nước biển và
đại dương
Số điểm:3,25
TN: 6 câu
TN : 2 câu
TN: 1 câu
TL: 1 câu
Tỉ lệ: 32,5 %
Số điểm: 1,5
Số điểm:0,5
Số điểm: 0,25
Số điểm : 1,0
TSĐ = 10
điểm
Số điểm 4,5
Số điểm 2,0
Số điểm 2,5
Số điểm 1,0
45% TSĐ
20 % TSĐ
25% TSĐ
10% TSĐ
Tỉ lệ : 100%
4.Đề kiểm tra:
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm)
(Mỗi câu 0,25 điểm)
Câu 1.Thành phần chính của không khí bao gồm
A. khí nitơ, khí ôxi, khí cácbonic.
B. khí ôxi, khí cacbonic, khí khác.
C. khí nitơ, khí cacbonic, hơi nước và các khí khác.
D. khí nitơ, khí ôxi, hơi nước và các khí khác.
Câu 2.Chiếm tỉ trọng lớn nhất trong thành phần của không khí là
A. khí cacbonnic.
C. khí ôxi.
B. khí nitơ.
D.hơi nước.
Câu 3. Từ mặt đất trở lên có các tầng khí quyển lần lượt là
A. tầng đối lưu, tầng cao khí quyển, tầng bình lưu.
B. Bình lưu, tầng cao khí quyển, tầng đối lưu.
C. tầng bình lưu, đối lưu, tầng cao khí quyển.
D. tầng đối lưu, bình lưu, tầng cao khí quyển.
Câu 4. Tầng khí quyển nào luôn có sự chuyển động không khí theo chiều thẳng
đứng?
A. Tầng đối lưu.
C. Tầng giữa.
B. Tầng bình lưu.
D. Các tầng cao của khí quyển.
Câu 5. Câu nào sau đây không đúng về nguồn cấp nước của sông?
A. Nước biển.
C.Nước ngầm.
B. Nước băng tuyết tan.
D.Nước mưa.
Câu 6. Hệ thống sông bao gồm
A. sông chính, chi lưu, cửa sông.
B. sông chính phụ lưu, cửa sông.
C. sông chính, phụ lưu, chi lưu.
D. sông chính, lưu vực, nguồn cấp nước.
Câu 7. Lưu lượng nước của sông được thể hiện bằng đơn vị nào?
A. m/s
C. m2/s
B. m3/s
D. km3/s
Câu 8. Thủy chế của sông là
A. nguồn cung cấp nước chính cho sông.
B. dòng chảy thường xuyên tương đối ổn định trên bề mặt lục địa.
C. lượng nước chảy qua mặt cắt ngang lòng sông ở một địa điểm nào đó.
D. nhịp điệu thay đổi lưu lượng của một con sông trong một năm.
Câu 9. Các con sông có nguồn cấp nước chính là nước băng tuyết tan mùa lũ sẽ
vào thời gian nào?
A. Mùa xuân hè.
C. Mùa thu đông.
B. Mùa hè thu.
D.Mùa đông xuân.
Câu 10. Độ muối trung bình của nước biển và đại dương trên thế giới là
A. 30 %o .
C. 33 %o.
B. 32%o.
D.35%o.
Câu 11. Các đai áp thấp nằm ở vĩ độ bao nhiêu?
A. 00, 300.
C. 00, 900.
B.00, 600.
D. 300, 900.
Câu 12. Sự lệch hướng chuyển động các loại gió trên Trái Đất là do
A. sức ép của không khí.
B. chênh lệch nhiệt độ giữa đất liền và đại dương.
C. các khí áp phân bố xen kẽ nhau.
D. vận động tự quay quanh trục của Trái Đất.
Câu 13. Sóng là hình thức dao động của nước biển theo
A. chiều sâu.
B. chiều ngang.
C. chiều thẳng đứng.
D. chiều của gió thổi .
Câu 14. Nguyên nhân nào sinh ra hiện tượng thủy triều?
A. Lực hút của Mặt Trăng.
C. Sóng biển di chuyển.
B. Lực hấp dẫn.
D. Gió thổi.
Câu 15. Trong những hồ sau, hồ nào là hồ nhân tạo ở nước ta?
A. Hồ Tây.
C. Hồ Tơ Nưng.
B. Hồ Trị An.
D. Hồ Than Thở.
Câu 16. Cho bảng số liệu sau:
Nhiệt độ trung bình tháng ở Hà Nội
Tháng
1
Nhiệt độ
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
16,4 17,0 20,2 23,7 27,3 28,8 28,9 28,2 27,2 24,6 21,4 18,2
(oC)
Theo bảng số liệu, nhiệt độ trung bình năm của Hà Nội là
A. 22,5oC.
C. 23,5 oC.
B. 23 oC.
D. 24 oC.
B. PHẦN TỰ LUẬN (6,0 điểm)
Câu 1. (3 điểm) Thế nào là khí hậu, thời tiết? So sánh sự khác nhau giữa khí hậu
và thời tiết?
Câu 2. (2 điểm) Một ngọn núi A có độ cao 3000m, người ta đo được nhiệt độ
chân núi là 28oC. Hãy tính nhiệt độ đỉnh núi?
Câu 3. (1 điểm) Hãy kể tên 3 dòng sông ở Việt Nam mà em biết và nêu giá trị của
các con sông này?
5. Hướng dẫn chấm và thang điểm
A. TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
D
B
D
A
A
C
B
D
Câu
9
10
11
12
13
14
15
16
Đáp án
A
C
B
D
C
A
B
C
B.TỰ LUẬN (6,0 điểm)
Câu
12
Nội dung
1
Điểm
3,0
Thế nào là khí hậu, thời tiết?
2,0
- Thời tiết là sự biểu hiện của các hiện tượng khí tượng ở
một địa phương, trong một thời gian ngắn.
- Khí hậu là sự lặp đi lặp lại của tình hình thời tiết, ở một địa
1,0
phương trong nhiều năm.
1,0
So sánh sự khác nhau giữa khí hậu và thời tiết?
1,0
-Thời tiết thể hiện hiện tượng khí tượng trong thời gian ngắn, 0,5
thường xuyên thay đổi, không ổn định.
-Khí hậu thể hiện hiện tượng khí tượng trong thời gian dài, 0,5
có tính quy luật.
2
2,0
Theo quy luật thay đổi nhiệt độ theo độ cao, cứ lên cao 100m
nhiệt độ giảm 0,6oC. Vậy lên cao 3000m nhiệt độ sẽ giảm 1,0
18oC
Nhiệt độ đỉnh núi là: 28-18 = 10 oC
1,0
(Học sinh chỉ ghi kết quả cho 0,5 điểm)
3
1,0
- Học sinh kể đúng tên 3 dòng sông ở Việt Nam
0,5
- Giá trị của sông ngòi:
+ Cung cấp nước cho sinh hoạt và sản xuất
+ Giá trị thủy điện, thủy lợi
+ Giá trị du lịch.
+ Giá trị nuôi trồng thủy sản
(học sinh kể ít nhất 3 giá trị)
0,5