Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề thi học kì 2 Địa 6 trường THCS Bình Giang năm 2017-2018

8bb4fafe984f113a195f5dbe242a108e
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 28 tháng 3 2022 lúc 13:06:23 | Được cập nhật: 4 tháng 4 lúc 15:02:49 | IP: 113.189.71.228 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 28 | Lượt Download: 0 | File size: 0.271872 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

Phòng GD&ĐT Hòn Đất

Ngày soạn: 12/04/2018

Ngày kiểm tra: .... /05/2018

Tuần 37 - Tiết PPCT: 37

KIỂM TRA HỌC KÌ II

MÔN: ĐỊA LÍ 6

Thời gian làm bài: 45 phút

  1. Mục tiêu:

a. Về kiến thức: Qua bài kiểm tra HS khắc sâu kiến thức về lớp vỏ khí, các đới khí hậu, sông và hồ, biển và đại dương ….

b. Về kĩ năng: Rèn cho HS các kĩ năng vận dụng kiến thức đã học làm bài kiểm tra đạt kết quả cao.

c. Về thái độ: Giáo dục ý thức học tập cao.

2. Chuẩn bị:

    1. Chuẩn bị của học sinh: viết, thước, các kiến thức trong nội dung như trên.

    2. Chuẩn bị của giáo viên:

+ Ma trận đề:

Tên chủ đề

(nội dung,

chương)

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Cộng

Cấp độ thấp

Cấp độ cao

1. Nội dung:

Lớp vỏ khí

Bài Lớp vỏ khí

Nêu được lớp vỏ khí gồm những tầng nào. Nêu vị trí, đặc điểm của mỗi tầng. (C1)

Số câu

Số điểm

Tỉ lệ %

Số câu:1

Điểm: 3

Tỉ lệ: 30%

Số câu:1

Điểm: 3

Tỉ lệ: 30%

2. Nội dung:

Lớp vỏ khí

Bài các đới khí hậu

Vẽ hình Trái Đất, điền các đới khí hậu và các loại gió trên Trái Đất. (C4)

Số câu

Số điểm

Tỉ lệ %

Số câu: 1

Điểm: 2

Tỉ lệ: 20%

Số câu: 1

Điểm: 2

Tỉ lệ: 20%

3. Nội dung:

Lớp nước

Bài sông và hồ

So sánh sự khác nhau giữa sông và hồ. (C2)

Số câu

Số điểm

Tỉ lệ %

Số câu: 1

Điểm: 2

Tỉ lệ: 20%

:

Số câu: 1

Điểm: 2

Tỉ lệ: 20%

4. Nội dung:

Lớp nước

Bài biển và đại dương

Trình bày được các khái niệm về sóng, thủy triều, dòng biển và nguyên nhân snh ra các hiện tượng trên. (C3)

Số câu

Số điểm

Tỉ lệ %

Số câu: 1

Số điểm: 3

Tỉ lệ: 30%

Số câu:1

Điểm: 3

Tỉ lệ: 30%

Tổng sốcâu

Tổng số điểm

Tỉ lệ %

Số câu: 2 (C1,C3)

Số điểm: 6

Tỉ lệ: 60 %

Sốcâu:1(C2)

Số điểm: 2

Tỉ lệ: 20 %

Số câu: 1 (C4)

Số điểm: 2

Tỉ lệ: 20 %

Số câu: 4

Số điểm:10

Tỉ lệ: 100%

+ Đề kiểm tra:

Câu 1: (3 điểm) Lớp vỏ khí gồm những tầng nào? Nêu vị trí, đặc điểm của mỗi tầng.

Câu 2: (2 điểm) Sông và hồ khác nhau như thế nào?

Câu 3: (3 điểm) Cho biết sóng là gì? Nêu nguyên nhân sinh ra sóng. Thủy triều là gì? Dòng biển là gì? Nêu nguyên nhân sinh ra dòng biển và thủy triều.

Câu 4: (2 điểm) Hãy vẽ hình Trái Đất, điền các đới khí hậu và các loại gió trên Trái Đất.

+ Đáp án và biểu điểm:

Câu

Đáp án

Biểu điểm

1

- Lớp vỏ khí gồm những tầng: Tầng đối lưu, tầng bình lưu và các tầng cao của khí quyển

- Tầng đối lưu nằm sát mặt đất, độ cao từ 0 đến 16 km,

tập trung 90 % không khí. Không khí chuyển động theo chiều thẳng đứng.

+ Là nơi sinh ra các hiện tượng khí tượng. Nhiệt độ giảm dần theo độ cao, cứ 100 m giảm 0,60 c.

- Tầng bình lưu nằm trên tầng đối lưu, độ cao khoảng từ 16 đến 80 km,

+ Có chứa lớp ô- dôn, có tác dụng ngăn cản những tia bức xạ có hại cho sinh vật và con người.

- Các tầng cao khí quyển nằm trên tầng bình lưu, độ cao từ 80 km trở lên, không khí cực loãng, ít liên quan đến con người.

0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

2

- Sông là dòng chảy tự nhiên, thường xuyên tương đối ổn định trên bề mặt lục địa.

- Hồ là khoảng nước đọng tương đối sâu và rộng trên lục địa.

1

1

3

*Sóng:

- Là sự chuyển động tại chổ của các hạt nước biển theo vòng tròn theo chiều lên xuống.

- Nguyên nhân sinh ra sóng là do gió.

* Thủy triều:

- Là hiện tượng nước biển dâng lên, hạ xuống theo chu kỳ.

- Nguyên nhân: Do sức hút của Mặt Trăng và Mặt Trời.

* Dòng biển:

- Trong các biển và đại dương có các dòng nước chảy giống như những dòng sông trên lục địa.

- Nguyên nhân: Do ảnh hưởng của các loại gió Tín phong và Tây ôn đới.

0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

4

Gió đông cực

Gió Tây ôn đới

Gió Tín phong

Gió Tây ôn đới

Gió đông cực

DrawObject3 DrawObject4 DrawObject1 DrawObject5 DrawObject6

Nhiệt đới

Ôn đới

Ôn đới

Hàn đới

Hàn đới

DrawObject2

- Vẽ hình Trái Đất

- Điền các vĩ độ

- Điền các đới khí hậu

- Điền các loại gió trên Trái Đất

0,5

0,5

0,5

0,5

Tổ trưởng Giáo viên ra đề

Mai Thị Dung

Phòng GD&ĐT Hòn Đất KIỂM TRA HỌC KÌ II – Năm học: 2017 – 2018

Trường THCS Bình Giang Môn: Địa lí Khối: 6

Lớp 6/ … Thời gian 45 phút (không kể giao đề)

Họ và tên: ..............................................

Điểm

Lời nhận xét

Đề bài

Câu 1: (3 điểm) Lớp vỏ khí gồm những tầng nào? Nêu vị trí, đặc điểm của mỗi tầng.

Câu 2: (2 điểm) Sông và hồ khác nhau như thế nào?

Câu 3: (3 điểm) Cho biết sóng là gì? Nêu nguyên nhân sinh ra sóng. Thủy triều là gì? Dòng biển là gì? Nêu nguyên nhân sinh ra dòng biển và thủy triều.

Câu 4: (2 điểm) Hãy vẽ hình Trái Đất, điền các đới khí hậu và các loại gió trên Trái Đất.

Bài làm

GIỚI HẠN ÔN THI HK II: MÔN ĐỊA LÍ LỚP 6

NĂM HỌC: 2017-2018

1. Bài 17: Lớp vỏ khí.

2 Bài 19: Khí áp và gió trên Trái Đất.

3. Bài 22: Các đới khí hậu trên Trái Đất.

4. Bài 23: Sông và hồ.

5. Bài 24: Biển và đại dương.

Người ra giới hạn

Mai Thị Dung