Đề thi học kì 2 Địa 11 trường THPT chuyên Huỳnh Mãn Đạt
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 20 tháng 7 2022 lúc 9:07:25 | Được cập nhật: 30 tháng 4 lúc 8:19:32 | IP: 2001:ee0:4ba8:b910:bcca:bcfd:4c12:12c Kiểu file: DOC | Lượt xem: 28 | Lượt Download: 0 | File size: 7.73888 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuốngCác tài liệu liên quan
- Đáp án các mã đề thi học kì 1 Địa 11 tỉnh Quảng Nam năm 2018-2019
- Đề thi học kì 1 Địa 11 tỉnh Quảng Nam mã đề 724 năm 2018-2019
- Đề thi học kì 1 Địa 11 tỉnh Quảng Nam mã đề 723 năm 2018-2019
- Đề thi học kì 1 Địa 11 tỉnh Quảng Nam mã đề 721 năm 2018-2019
- Đề thi học kì 1 Địa 11 tỉnh Quảng Nam mã đề 722 năm 2018-2019
- Đề thi học kì 1 Địa 11 tỉnh Quảng Nam mã đề 718 năm 2018-2019
- Đề thi học kì 1 Địa 11 tỉnh Quảng Nam mã đề 717 năm 2018-2019
- Đề thi học kì 1 Địa 11 tỉnh Quảng Nam mã đề 719 năm 2018-2019
- Đề thi học kì 1 Địa 11 tỉnh Quảng Nam mã đề 720 năm 2018-2019
- Đề thi học kì 1 Địa 11 tỉnh Quảng Nam mã đề 713 năm 2018-2019
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
SỞ GD&ĐT KIÊN GIANG TRƯỜNG THPT CHUYÊN HUỲNH MẪN ĐẠT --------------- |
THI HKII - KHỐI 11 BÀI THI: ĐỊA 11 (Thời gian làm bài: 45 phút) |
|
MÃ ĐỀ THI: 715 |
Họ tên thí sinh:................................................SBD:...........................
Câu 1: Khu vực Đông Nam Á có bao nhiêu quốc gia?
A. Hơn 20 quốc gia B. 22 quốc gia C. 10 quốc gia D. 11 quốc gia
Câu 2: Đông Nam Á biển đảo không có đặc điểm nào sau đây?
A. Quần đảo thuộc loại lớn nhất thế giới.
B. Bị chia cắt mạnh bởi các dãy núi hướng tây bắc - đông nam.
C. Có nhiều đồng bằng đất phù sa được phủ tro, bụi núi lửa.
D. Nằm trong vùng có động đất, núi lửa hoạt động mạnh.
Đọc và trả lời các câu hỏi từ câu 3 đến câu 5
* Dựa vào lược đồ Địa hình và khoáng sản Đông Nam Á và kiến thức đã học, hãy trả lời câu 3 đến câu 5
Câu 3: Quốc gia có phần lãnh thổ vào mùa đông có thời kì lạnh là:
A. Việt Nam và Mianma B. Philippin và Thái Lan
C. Inđônêxia và Malaixia D. Lào và Campuchia
Câu 4: Nhận định nào sau đây không chính xác về Đông Nam Á:
A. Nằm trong vành đai sinh khoáng giàu khoáng sản
B. Điều kiện tự nhiên thuận lợi để phát triển một nền nông nghiệp nhiệt đới điển hình
C. Ngành thương mại và hàng hải có điều kiện để phát triển ở tất cả các nước
D. Có vị trí cầu nối giữa lục địa Á- Âu và lục địa Ôxtrâylia
Câu 5: Đông Nam Á nằm trong vùng khí hậu:
A. Nhiệt đới B. Nhiệt đới gió mùa
C. Nhiệt đới gió mùa và xích đạo. D. Nhiệt đới và xích đạo.
Câu 6: Nhóm nước nào dưới đây hoàn toàn thuộc về Đông Nam Á biển đảo?
A. Mianma, Phi-lip-pin, In-đô-nê-xi-a B. Việt Nam, Phi-lip-pin, In-đô-nê-xi-a
C. Thái Lan, Phi-lip-pin, In-đô-nê-xi-a D. Bru-nây, Phi-lip-pin, In-đô-nê-xi-a
Câu 7: Câu nào dưới đây không chính xác về dân cư hiện nay của Đông Nam Á:
A. Dân số đông, mật độ dân số cao
B. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên rất cao
C. Số người trong tuổi lao động không dưới 50%
D. Thiếu lao động có tay nghề và trình độ chuyên môn cao
Câu 8: Ưu thế về dân cư trong việc phát triển kinh tế - xã hội của Đông Nam Á là:
A. Dân số trẻ, nguồn lao động dồi dào B. Lao động phổ thông chiếm đa số
C. Mật độ dân số cao D. Phân bố không đều
Câu 9: Cơ sở thuận lợi để cho các quốc gia Đông Nam Á có thể hợp tác cùng phát triển là:
A. Đông Nam Á là nơi giao thoa của các nền văn hóa lớn
B. Các nước Đông Nam Á có sự tương đồng về nhiều giá trị văn hóa và tôn giáo
C. Dân cư tập trung ở châu thổ các con sông lớn, vùng ven biển và vùng đất đỏ badan
D. Phong tục, tập quán và sinh hoạt văn hóa của người dân các nước rất gần nhau
Câu 10: Năm 2017, Đông Nam Á có dân số: 648,8 triệu người, diện tích: 4,5 triệu km2, tính mật độ dân số?
A. 14,4 người/km2 B. 144 người/km2 C. 1440 người/km2 D. 14 400 người/km2
Câu 11: Điều kiện tự nhiên nào sau đây là trở ngại cho sự phát triển của Đông Nam Á ?
A. Hầu hết các nước đều giáp biển.
B. Nằm trong vành đai sinh khoáng.
C. Có diện tích rừng xích đạo và nhiệt đới ẩm lớn.
D. Vị trí kề sát “vành đai lửa Thái Bình Dương”.
Câu 12: Điểm khác nhau cơ bản về địa hình Đông Nam Á lục địa với Đông Nam Á biển đảo là:
A. Ít đồng bằng, nhiều đồi núi.
B. Núi thường thấp dưới 3.000m.
C. Đồng bằng phù sa nằm đan xen giữa các dãy núi.
D. Có nhiều núi lửa đang hoạt động.
Câu 13: Cơ cấu kinh tế các nước Đông Nam Á chuyển dịch theo hướng:
A. Từ nền kinh tế nông nghiệp sang công nghiệp
B. Từ nền kinh tế công nghiệp sang dịch vụ
C. Từ nền kinh tế nông nghiệp sang công nghiệp và dịch vụ
D. Từ nền kinh tế nông nghiệp và công nghiệp sang dịch vụ
Đọc và trả lời các câu hỏi từ câu 14 đến câu 16
* Dựa vào các biểu đồ Chuyển dịch cơ cấu GDP của một số nước Đông Nam Á, trả lời các câu hỏi 14 đến câu 16
Câu 14: Nước có tỉ trọng GDP cao nhất ở khu vực I và thấp nhất ở khu vực II là:
A. Philipin B. Campuchia C. Việt Nam D. Inđônêsia
Câu 15: Nước có tỉ trọng khu vực III cao nhất trong cơ cấu GDP qua các năm:
A. Inđônêxia B. Việt Nam C. Philippin D. Campuchia
Câu 16: Nước có sự chuyển dịch cơ cấu GDP rõ rệt nhất từ nông nghiệp sang công nghiệp:
A. Việt Nam B. Campuchia C. Philipin D. Inđônêxia
Câu 17: Sản phẩm của một số ngành công nghiệp chế biến như: lắp ráp ô tô, xe máy, thiết bị điện tử … đã có sức cạnh tranh và trở thành thế mạnh của các nước trong khu vực Đông Nam Á chủ yếu do:
A. Trình độ công nhân lành nghề
B. Liên doanh với các hãng nổi tiếng ở nước ngoài
C. Giá nhân công rẻ và nguồn lao động dồi dào
D. Nguồn tài nguyên phong phú
Câu 18: Mặc dù Đông Nam Á xuất khẩu rất nhiều loại nông sản nhưng giá trị của các mặt hàng ấy vẫn còn thấp, đó là do các hàng nông sản:
A. Chưa đáp ứng được những yêu cầu của thị trường về chất lượng
B. Không cạnh tranh được với các nước khác nên phải hạ giá
C. Thường bị các nước tư bản chèn ép về giá cả
D. Phần lớn chưa qua chế biến.
Câu 19: Lúa gạo được trồng chủ yếu ở Đông Nam Á lục địa bởi vì ở Đông Nam Á lục địa:
A. Có nhiều đồng bằng rộng lớn hơn và khí hậu thuận lợi hơn
B. Có thị trường tiêu thụ rộng lớn hơn
C. Có lực lượng lao động nông nghiệp đông hơn
D. Ít bị thiên tai, bão lụt hơn so với Đông Nam Á biển đảo
Câu 20: Cho bảng số liệu về Chuyển dịch cơ cấu GDP theo ba khu vực kinh tế của Việt Nam.
(Đơn vị: %)
Năm |
Khu vực I |
Khu vực II |
Khu vực III |
Tổng |
1991 |
40,5 |
23,8 |
35,7 |
100 |
1995 |
27,2 |
28,8 |
44,0 |
100 |
2000 |
24,5 |
36,7 |
38,8 |
100 |
2004 |
21,8 |
40,2 |
38,0 |
100 |
Biểu đồ thể hiện thích hợp nhất:
A. Biểu đồ tròn. B. Biểu đồ miền. C. Biểu đồ đường. D. Biểu đồ cột.
Câu 21: Câu nào dưới đây không chính xác về ngành dịch vụ của các nước Đông Nam Á:
A. Cơ sở hạ tầng hiện đại và ngày càng phát triển
B. Hệ thống giao thông được mở rộng và tăng thêm
C. Thông tin liên lạc được cải thiện và ngày càng nâng cấp
D. Hệ thống ngân hàng, tín dụng phát triển và hiện đại
Đọc và trả lời các câu hỏi từ câu 22 đến câu 24
* Dựa vào biểu đồ Sản lượng cao su, cà phê của Đông Nam Á và thế giới, trả lời các câu 22 đến câu 24
Câu 22: Giai đoạn 1985 - 2005, sản lượng cao su của thế giới và Đông Nam Á:
A. Tăng liên tục B. Giảm liên tục C. Tăng giảm không đều D. Ổn định
Câu 23: Giai đoạn 1985 - 2005, sản lượng cà phê của thế giới:
A. Tăng liên tục B. Giảm liên tục C. Tăng giảm không đều D. Ổn định
Câu 24: Nhận định nào dưới đây không chính xác:
A. Sản lượng cao su Đông Nam Á đứng hàng đầu thế giới
B. Sản lượng cà phê của thế giới gấp 4,3 lần sản lượng cà phê của Đông Nam Á, năm 2005
C. Sản lượng cà phê và cao su của Đông Nam Á và thế giới năm 1995 cao hơn năm 1985
D. Năm 2005, sản lượng cao su và cà phê của thế giới và Đông Nam Á cao nhất trong cả giai đoạn
Câu 25: Đánh bắt, nuôi trồng thủy hải sản là ngành kinh tế truyền thống và đang tiếp tục phát triển ở Đông Nam Á vì:
A. Các nước có hệ thống sông ngòi chằng chịt và lượng nước sông phong phú
B. Các nước đều giáp biển và biển quanh năm không đóng băng
C. Có lao động lành nghề, trang thiết bị hiện đại ngang tầm thế giới
D. Tất cả các nước đều có lợi thế về sông và hầu hết các nước đều giáp biển
Câu 26: Hiệp hội các nước Đông Nam Á được thành lập vào năm ………, tại ………………., gồm …………nước.
A. 1967/Thái Lan/6 B. 1967/Băng Cốc/5 C. 1967/Băng Cốc/4 D. 1965/Thái Lan/5
Câu 27: Việt Nam gia nhập ASEAN vào năm:
A. 1995 B. 1996 C. 1997 D. 1999
Câu 28: Mục tiêu của ASEAN được thể hiện khái quát nhất trong ý nào dưới đây:
A. Thúc đẩy sự phát triển kinh tế, văn hóa, giáo dục và sự tiến bộ của các nước thành viên
B. Xây dựng thành một khu vực hòa bình, ổn định, phát triển
C. Giải quyết những khác biệt trong nội bộ liên quan đến mối quan hệ của ASEAN với thế giới
D. Đoàn kết và hợp tác vì một ASEAN hòa bình, ổn định và cùng phát triển
Câu 29: Vấn đề xã hội nào sau đây không phải là thách thức của ASEAN:
A. Đô thị hóa diễn ra nhanh làm nảy sinh nhiều vấn đề phức tạp trong xã hội
B. Sử dụng tài nguyên thiên nhiên và bảo vệ môi trường chưa hợp lí
C. Nguồn nhân lực chưa tương xứng với nhu cầu phát triển kinh tế của các quốc gia trong khu vực
D. Sự khác biệt về văn hóa, ngôn ngữ, phong tục tập quán ở mỗi quốc gia
Câu 30: Biểu hiện nào sao đây chứng tỏ trình độ phát triển của ASEAN còn chưa đồng đều:
A. Đô thị hóa khác nhau giữa các quốc gia
B. Sử dụng tài nguyên của các nước chưa hợp lí
C. GDP có sự chênh lệch giữa các nước
D. Tỉ lệ đói nghèo giữa các nước có sự khác nhau
Câu 31: Việt Nam xuất khẩu gạo chủ yếu sang các nước nào trong ASEAN?
A. In-đô-nê-xi-a, Phi-lip-pin B. Mi-an-ma, Lào
C. Cam-pu-chia, Thái Lan D. Xin-ga-po, Bru-nây
Câu 32: Đâu không phải là cơ chế hợp tác của ASEAN:
A. Thông qua các dự án, chương trình phát triển
B. Thông qua các diễn đàn, hiệp ước
C. Thông qua các hoạt động văn hóa, thể thao
D. Thông qua sự tự do lưu thông hàng hóa, tiền tệ
Câu 33: Trong các nước sau của khu vực Đông Nam Á, nước nào là nước công nghiệp mới (NICs):
A. Thái Lan B. Xin-ga-po C. Bru-nây D. Cam-pu-chia
Đọc và trả lời các câu hỏi từ câu 34 đến câu 35
Dựa vào bảng số liệu dưới đây, hãy trả lời câu hỏi 34 đến câu 35
STT |
Khu vực |
Số khách du lịch đến (nghìn lượt người) |
Chi tiêu của khách du lịch (triệu USD) |
Bình quân chi tiêu của một lượt khách (USD) |
1 |
Đông Á |
67230 |
70594 |
|
2 |
Đông Nam Á |
38468 |
18356 |
|
3 |
Tây Nam Á |
41394 |
18419 |
|
Câu 34: Số lượt khách du lịch đến Tây Nam Á:
A. Bằng Đông Nam Á B. Bằng Đông Á C. Thấp hơn Đông Nam Á D. Thấp hơn Đông Á
Câu 35: Bình quân chi tiêu một lượt khách du lịch ở Đông Nam Á:
A. Thấp hơn Tây Nam Á B. Bằng Tây Nam Á C. Gần 1/2 Đông Á D. Cao hơn Đông Á
Câu 36: Cho bảng số liệu: Cơ cấu lao động phân theo khu vực kinh tế của Ô-xtrây-li-a qua các năm
( đơn vị: % )
Năm |
Khu vực I |
Khu vực II |
Khu vực III |
1985 |
4,0 |
34,8 |
61,2 |
1995 |
3,2 |
26,3 |
70,5 |
2000 |
3,7 |
25,6 |
70,7 |
2004 |
3,0 |
26,0 |
71,0 |
Dựa vào bảng số liệu trên, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không chính xác:
A. Khu vực I luôn luôn chiếm tỉ trọng nhỏ nhất B. Khu vực III luôn luôn chiếm tỉ trọng lớn nhất
C. Khu vực III có tỉ trọng tăng qua các năm D. Khu vự II có tỉ trọng giảm đều qua các năm
Câu 37: Dân cư Ôxtrâylia tập trung đông đúc ở:
A. Vùng nội địa B. Dải đồng bằng ven biển phía đông
C. Dải đồng bằng ven biển phía nam D. Dải đồng bằng ven biển phía đông nam
Đọc và trả lời các câu hỏi từ câu 38 đến câu 39
Cho bảng số liệu: Số dân Ô-xtrây-li-a qua một số năm, hãy trả lời câu hỏi 38 đến câu 39
( đơn vị: triệu người )
Năm |
Số dân |
1850 |
1,2 |
1900 |
4,7 |
1920 |
4,5 |
1939 |
6,9 |
1985 |
15,8 |
1990 |
16,1 |
1995 |
18,1 |
2000 |
19,2 |
2005 |
20,4 |
Câu 38: Dựa vào bảng số liệu trên, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không chính xác:
A. Dân cư Ô-xtrây-li-a tăng mạnh trong giai đoạn 1939-1985
B. Từ 1850-2005 dân số Ô-xtrây-li-a tăng 17 lần
C. Từ 1850-2005 dân số Ô-xtrây-li-a tăng 19,2 triệu người
D. Từ 1850-2005 dân số Ô-xtrây-li-a tăng liên tục
Câu 39: Dựa vào bảng số liệu trên, hãy cho biết biểu đồ nào là thích hợp nhất để thể hiện tốc độ gia tăng dân số của Ô-xtrây-li-a qua các năm?
A. Biểu đồ cột B. Biểu đồ tròn
C. Biểu đồ miền D. Biểu đồ đường ( đồ thị)
Câu 40: Chính sách “Nước Ô-xtrây-li-a Da Trắng ” nhằm hạn chế sự nhập cư của các chủng tộc khác vào Ô-xtrây-li-a được hủy bỏ vào năm nào?
A. 1971 B. 1972 C. 1973 D. 1974
----------------- Hết -----------------
SỞ GD&ĐT KIÊN GIANG TRƯỜNG THPT CHUYÊN HUỲNH MẪN ĐẠT --------------- |
THI HKII - KHỐI 11 BÀI THI: ĐỊA 11 (Thời gian làm bài: 45 phút) |
|
MÃ ĐỀ THI: 838 |
Họ tên thí sinh:................................................SBD:...........................
Câu 1: Điểm khác nhau cơ bản về địa hình Đông Nam Á lục địa với Đông Nam Á biển đảo là:
A. Núi thường thấp dưới 3.000m.
B. Ít đồng bằng, nhiều đồi núi.
C. Đồng bằng phù sa nằm đan xen giữa các dãy núi.
D. Có nhiều núi lửa đang hoạt động.
Câu 2: Cơ sở thuận lợi để cho các quốc gia Đông Nam Á có thể hợp tác cùng phát triển là:
A. Dân cư tập trung ở châu thổ các con sông lớn, vùng ven biển và vùng đất đỏ badan
B. Đông Nam Á là nơi giao thoa của các nền văn hóa lớn
C. Các nước Đông Nam Á có sự tương đồng về nhiều giá trị văn hóa và tôn giáo
D. Phong tục, tập quán và sinh hoạt văn hóa của người dân các nước rất gần nhau
Câu 3: Câu nào dưới đây không chính xác về dân cư hiện nay của Đông Nam Á:
A. Thiếu lao động có tay nghề và trình độ chuyên môn cao
B. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên rất cao
C. Số người trong tuổi lao động không dưới 50%
D. Dân số đông, mật độ dân số cao
Câu 4: Việt Nam xuất khẩu gạo chủ yếu sang các nước nào trong ASEAN?
A. Xin-ga-po, Bru-nây B. Cam-pu-chia, Thái Lan
C. In-đô-nê-xi-a, Phi-lip-pin D. Mi-an-ma, Lào
Câu 5: Khu vực Đông Nam Á có bao nhiêu quốc gia?
A. 22 quốc gia B. Hơn 20 quốc gia C. 10 quốc gia D. 11 quốc gia
Câu 6: Điều kiện tự nhiên nào sau đây là trở ngại cho sự phát triển của Đông Nam Á ?
A. Vị trí kề sát “vành đai lửa Thái Bình Dương”.
B. Có diện tích rừng xích đạo và nhiệt đới ẩm lớn.
C. Hầu hết các nước đều giáp biển.
D. Nằm trong vành đai sinh khoáng.
Câu 7: Dân cư Ôxtrâylia tập trung đông đúc ở:
A. Dải đồng bằng ven biển phía nam B. Vùng nội địa
C. Dải đồng bằng ven biển phía đông nam D. Dải đồng bằng ven biển phía đông
Câu 8: Sản phẩm của một số ngành công nghiệp chế biến như: lắp ráp ô tô, xe máy, thiết bị điện tử … đã có sức cạnh tranh và trở thành thế mạnh của các nước trong khu vực Đông Nam Á chủ yếu do:
A. Giá nhân công rẻ và nguồn lao động dồi dào
B. Nguồn tài nguyên phong phú
C. Trình độ công nhân lành nghề
D. Liên doanh với các hãng nổi tiếng ở nước ngoài
Câu 9: Mục tiêu của ASEAN được thể hiện khái quát nhất trong ý nào dưới đây:
A. Đoàn kết và hợp tác vì một ASEAN hòa bình, ổn định và cùng phát triển
B. Giải quyết những khác biệt trong nội bộ liên quan đến mối quan hệ của ASEAN với thế giới
C. Xây dựng thành một khu vực hòa bình, ổn định, phát triển
D. Thúc đẩy sự phát triển kinh tế, văn hóa, giáo dục và sự tiến bộ của các nước thành viên
Đọc và trả lời các câu hỏi từ câu 10 đến câu 11
Dựa vào bảng số liệu dưới đây, hãy trả lời câu hỏi 10 đến câu 11
STT |
Khu vực |
Số khách du lịch đến (nghìn lượt người) |
Chi tiêu của khách du lịch (triệu USD) |
Bình quân chi tiêu của một lượt khách ( USD) |
1 |
Đông Á |
67230 |
70594 |
|
2 |
Đông Nam Á |
38468 |
18356 |
|
3 |
Tây Nam Á |
41394 |
18419 |
|
Câu 10: Bình quân chi tiêu một lượt khách du lịch ở Đông Nam Á:
A. Gần 1/2 Đông Á B. Thấp hơn Tây Nam Á C. Bằng Tây Nam Á D. Cao hơn Đông Á
Câu 11: Số lượt khách du lịch đến Tây Nam Á:
A. Bằng Đông Nam Á B. Bằng Đông Á C. Thấp hơn Đông Á D. Thấp hơn Đông Nam Á
Câu 12: Lúa gạo được trồng chủ yếu ở Đông Nam Á lục địa bởi vì ở Đông Nam Á lục địa:
A. Ít bị thiên tai, bão lụt hơn so với Đông Nam Á biển đảo
B. Có nhiều đồng bằng rộng lớn hơn và khí hậu thuận lợi hơn
C. Có lực lượng lao động nông nghiệp đông hơn
D. Có thị trường tiêu thụ rộng lớn hơn
Đọc và trả lời các câu hỏi từ câu 13 đến câu 15
* Dựa vào lược đồ Địa hình và khoáng sản Đông Nam Á và kiến thức đã học, hãy trả lời câu 13 đến câu 15
Câu 13: Đông Nam Á nằm trong vùng khí hậu:
A. Nhiệt đới và xích đạo. B. Nhiệt đới gió mùa
C. Nhiệt đới gió mùa và xích đạo. D. Nhiệt đới
Câu 14: Quốc gia có phần lãnh thổ vào mùa đông có thời kì lạnh là:
A. Inđônêxia và Malaixia B. Lào và Campuchia
C. Việt Nam và Mianma D. Philippin và Thái Lan
Câu 15: Nhận định nào sau đây không chính xác về Đông Nam Á:
A. Có vị trí cầu nối giữa lục địa Á- Âu và lục địa Ôxtrâylia
B. Điều kiện tự nhiên thuận lợi để phát triển một nền nông nghiệp nhiệt đới điển hình
C. Ngành thương mại và hàng hải có điều kiện để phát triển ở tất cả các nước
D. Nằm trong vành đai sinh khoáng giàu khoáng sản
Đọc và trả lời các câu hỏi từ câu 16 đến câu 18
* Dựa vào biểu đồ Sản lượng cao su, cà phê của Đông Nam Á và thế giới, trả lời các câu 16 đến câu 18
Câu 16: Giai đoạn 1985 - 2005, sản lượng cà phê của thế giới:
A. Giảm liên tục B. Tăng liên tục C. Ổn định D. Tăng giảm không đều
Câu 17: Nhận định nào dưới đây không chính xác:
A. Sản lượng cà phê và cao su của Đông Nam Á và thế giới năm 1995 cao hơn năm 1985
B. Sản lượng cao su Đông Nam Á đứng hàng đầu thế giới
C. Năm 2005, sản lượng cao su và cà phê của thế giới và Đông Nam Á cao nhất trong cả giai đoạn
D. Sản lượng cà phê của thế giới gấp 4,3 lần sản lượng cà phê của Đông Nam Á, năm 2005
Câu 18: Giai đoạn 1985 - 2005, sản lượng cao su của thế giới và Đông Nam Á:
A. Giảm liên tục B. Tăng liên tục C. Ổn định D. Tăng giảm không đều
Câu 19: Chính sách “Nước Ô-xtrây-li-a Da Trắng ” nhằm hạn chế sự nhập cư của các chủng tộc khác vào Ô-xtrây-li-a được hủy bỏ vào năm nào?
A. 1973 B. 1971 C. 1974 D. 1972
Câu 20: Vấn đề xã hội nào sau đây không phải là thách thức của ASEAN:
A. Sử dụng tài nguyên thiên nhiên và bảo vệ môi trường chưa hợp lí
B. Nguồn nhân lực chưa tương xứng với nhu cầu phát triển kinh tế của các quốc gia trong khu vực
C. Đô thị hóa diễn ra nhanh làm nảy sinh nhiều vấn đề phức tạp trong xã hội
D. Sự khác biệt về văn hóa, ngôn ngữ, phong tục tập quán ở mỗi quốc gia
Câu 21: Biểu hiện nào sao đây chứng tỏ trình độ phát triển của ASEAN còn chưa đồng đều:
A. Tỉ lệ đói nghèo giữa các nước có sự khác nhau
B. Đô thị hóa khác nhau giữa các quốc gia
C. Sử dụng tài nguyên của các nước chưa hợp lí
D. GDP có sự chênh lệch giữa các nước
Câu 22: Ưu thế về dân cư trong việc phát triển kinh tế - xã hội của Đông Nam Á là:
A. Lao động phổ thông chiếm đa số B. Mật độ dân số cao
C. Phân bố không đều D. Dân số trẻ, nguồn lao động dồi dào
Câu 23: Năm 2017, Đông Nam Á có dân số: 648,8 triệu người, diện tích: 4,5 triệu km2, tính mật độ dân số?
A. 1440 người/km2 B. 144 người/km2 C. 14,4 người/km2 D. 14 400 người/km2
Câu 24: Hiệp hội các nước Đông Nam Á được thành lập vào năm ………, tại ………………., gồm …………nước.
A. 1967/Thái Lan/6 B. 1965/Thái Lan/5 C. 1967/Băng Cốc/5 D. 1967/Băng Cốc/4
Đọc và trả lời các câu hỏi từ câu 25 đến câu 26
Cho bảng số liệu: Số dân Ô-xtrây-li-a qua một số năm, hãy trả lời câu hỏi 25 đến câu 26
( đơn vị: triệu người )
Năm |
Số dân |
1850 |
1,2 |
1900 |
4,7 |
1920 |
4,5 |
1939 |
6,9 |
1985 |
15,8 |
1990 |
16,1 |
1995 |
18,1 |
2000 |
19,2 |
2005 |
20,4 |
Câu 25: Dựa vào bảng số liệu trên, hãy cho biết biểu đồ nào là thích hợp nhất để thể hiện tốc độ gia tăng dân số của Ô-xtrây-li-a qua các năm?
A. Biểu đồ miền B. Biểu đồ cột C. Biểu đồ đường ( đồ thị) D. Biểu đồ tròn
Câu 26: Dựa vào bảng số liệu trên, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không chính xác:
A. Từ 1850-2005 dân số Ô-xtrây-li-a tăng 17 lần
B. Dân cư Ô-xtrây-li-a tăng mạnh trong giai đoạn 1939-1985
C. Từ 1850-2005 dân số Ô-xtrây-li-a tăng liên tục
D. Từ 1850-2005 dân số Ô-xtrây-li-a tăng 19,2 triệu người
Câu 27: Cho bảng số liệu: Cơ cấu lao động phân theo khu vực kinh tế của Ô-xtrây-li-a qua các năm
( đơn vị: % )
Năm |
Khu vực I |
Khu vực II |
Khu vực III |
1985 |
4,0 |
34,8 |
61,2 |
1995 |
3,2 |
26,3 |
70,5 |
2000 |
3,7 |
25,6 |
70,7 |
2004 |
3,0 |
26,0 |
71,0 |
Dựa vào bảng số liệu trên, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không chính xác:
A. Khu vực I luôn luôn chiếm tỉ trọng nhỏ nhất
B. Khu vực III có tỉ trọng tăng qua các năm
C. Khu vự II có tỉ trọng giảm đều qua các năm
D. Khu vực III luôn luôn chiếm tỉ trọng lớn nhất
Câu 28: Cơ cấu kinh tế các nước Đông Nam Á chuyển dịch theo hướng:
A. Từ nền kinh tế công nghiệp sang dịch vụ
B. Từ nền kinh tế nông nghiệp sang công nghiệp và dịch vụ
C. Từ nền kinh tế nông nghiệp sang công nghiệp
D. Từ nền kinh tế nông nghiệp và công nghiệp sang dịch vụ
Câu 29: Việt Nam gia nhập ASEAN vào năm:
A. 1999 B. 1996 C. 1997 D. 1995
Câu 30: Đông Nam Á biển đảo không có đặc điểm nào sau đây?
A. Có nhiều đồng bằng đất phù sa được phủ tro, bụi núi lửa.
B. Bị chia cắt mạnh bởi các dãy núi hướng tây bắc - đông nam.
C. Quần đảo thuộc loại lớn nhất thế giới.
D. Nằm trong vùng có động đất, núi lửa hoạt động mạnh.
Câu 31: Đâu không phải là cơ chế hợp tác của ASEAN:
A. Thông qua sự tự do lưu thông hàng hóa, tiền tệ
B. Thông qua các hoạt động văn hóa, thể thao
C. Thông qua các dự án, chương trình phát triển
D. Thông qua các diễn đàn, hiệp ước
Câu 32: Câu nào dưới đây không chính xác về ngành dịch vụ của các nước Đông Nam Á:
A. Thông tin liên lạc được cải thiện và ngày càng nâng cấp
B. Hệ thống giao thông được mở rộng và tăng thêm
C. Cơ sở hạ tầng hiện đại và ngày càng phát triển
D. Hệ thống ngân hàng, tín dụng phát triển và hiện đại
Câu 33: Trong các nước sau của khu vực Đông Nam Á, nước nào là nước công nghiệp mới (NICs):
A. Xin-ga-po B. Cam-pu-chia C. Thái Lan D. Bru-nây
Đọc và trả lời các câu hỏi từ câu 34 đến câu 36
* Dựa vào các biểu đồ Chuyển dịch cơ cấu GDP của một số nước Đông Nam Á, trả lời các câu hỏi 34 đến câu 36
Câu 34: Nước có sự chuyển dịch cơ cấu GDP rõ rệt nhất từ nông nghiệp sang công nghiệp:
A. Việt Nam B. Campuchia C. Inđônêxia D. Philipin
Câu 35: Nước có tỉ trọng GDP cao nhất ở khu vực I và thấp nhất ở khu vực II là:
A. Campuchia B. Inđônêsia C. Việt Nam D. Philipin
Câu 36: Nước có tỉ trọng khu vực III cao nhất trong cơ cấu GDP qua các năm:
A. Campuchia B. Việt Nam C. Inđônêxia D. Philippin
Câu 37: Cho bảng số liệu về Chuyển dịch cơ cấu GDP theo ba khu vực kinh tế của Việt Nam.
(Đơn vị: %)
Năm |
Khu vực I |
Khu vực II |
Khu vực III |
Tổng |
1991 |
40,5 |
23,8 |
35,7 |
100 |
1995 |
27,2 |
28,8 |
44,0 |
100 |
2000 |
24,5 |
36,7 |
38,8 |
100 |
2004 |
21,8 |
40,2 |
38,0 |
100 |
Biểu đồ thể hiện thích hợp nhất:
A. Biểu đồ tròn. B. Biểu đồ đường. C. Biểu đồ cột. D. Biểu đồ miền.
Câu 38: Mặc dù Đông Nam Á xuất khẩu rất nhiều loại nông sản nhưng giá trị của các mặt hàng ấy vẫn còn thấp, đó là do các hàng nông sản:
A. Không cạnh tranh được với các nước khác nên phải hạ giá
B. Chưa đáp ứng được những yêu cầu của thị trường về chất lượng
C. Thường bị các nước tư bản chèn ép về giá cả
D. Phần lớn chưa qua chế biến.
Câu 39: Đánh bắt, nuôi trồng thủy hải sản là ngành kinh tế truyền thống và đang tiếp tục phát triển ở Đông Nam Á vì:
A. Các nước có hệ thống sông ngòi chằng chịt và lượng nước sông phong phú
B. Tất cả các nước đều có lợi thế về sông và hầu hết các nước đều giáp biển
C. Các nước đều giáp biển và biển quanh năm không đóng băng
D. Có lao động lành nghề, trang thiết bị hiện đại ngang tầm thế giới
Câu 40: Nhóm nước nào dưới đây hoàn toàn thuộc về Đông Nam Á biển đảo?
A. Thái Lan, Phi-lip-pin, In-đô-nê-xi-a B. Việt Nam, Phi-lip-pin, In-đô-nê-xi-a
C. Mianma, Phi-lip-pin, In-đô-nê-xi-a D. Bru-nây, Phi-lip-pin, In-đô-nê-xi-a
----------------- Hết -----------------
SỞ GD&ĐT KIÊN GIANG TRƯỜNG THPT CHUYÊN HUỲNH MẪN ĐẠT --------------- |
THI HKII - KHỐI 11 BÀI THI: ĐỊA 11 (Thời gian làm bài: 45 phút) |
|
MÃ ĐỀ THI: 961 |
Họ tên thí sinh:................................................SBD:...........................
Câu 1: Cơ cấu kinh tế các nước Đông Nam Á chuyển dịch theo hướng:
A. Từ nền kinh tế công nghiệp sang dịch vụ
B. Từ nền kinh tế nông nghiệp sang công nghiệp
C. Từ nền kinh tế nông nghiệp sang công nghiệp và dịch vụ
D. Từ nền kinh tế nông nghiệp và công nghiệp sang dịch vụ
Đọc và trả lời các câu hỏi từ câu 2 đến câu 4
* Dựa vào các biểu đồ Chuyển dịch cơ cấu GDP của một số nước Đông Nam Á, trả lời các câu hỏi 2 đến câu 4
Câu 2: Nước có tỉ trọng khu vực III cao nhất trong cơ cấu GDP qua các năm:
A. Inđônêxia B. Việt Nam C. Campuchia D. Philippin
Câu 3: Nước có tỉ trọng GDP cao nhất ở khu vực I và thấp nhất ở khu vực II là:
A. Inđônêsia B. Việt Nam C. Campuchia D. Philipin
Câu 4: Nước có sự chuyển dịch cơ cấu GDP rõ rệt nhất từ nông nghiệp sang công nghiệp:
A. Philipin B. Việt Nam C. Campuchia D. Inđônêxia
Câu 5: Cho bảng số liệu: Cơ cấu lao động phân theo khu vực kinh tế của Ô-xtrây-li-a qua các năm
( đơn vị: % )
Năm |
Khu vực I |
Khu vực II |
Khu vực III |
1985 |
4,0 |
34,8 |
61,2 |
1995 |
3,2 |
26,3 |
70,5 |
2000 |
3,7 |
25,6 |
70,7 |
2004 |
3,0 |
26,0 |
71,0 |
Dựa vào bảng số liệu trên, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không chính xác:
A. Khu vực I luôn luôn chiếm tỉ trọng nhỏ nhất
B. Khu vực III luôn luôn chiếm tỉ trọng lớn nhất
C. Khu vực III có tỉ trọng tăng qua các năm
D. Khu vự II có tỉ trọng giảm đều qua các năm
Câu 6: Mục tiêu của ASEAN được thể hiện khái quát nhất trong ý nào dưới đây:
A. Đoàn kết và hợp tác vì một ASEAN hòa bình, ổn định và cùng phát triển
B. Xây dựng thành một khu vực hòa bình, ổn định, phát triển
C. Thúc đẩy sự phát triển kinh tế, văn hóa, giáo dục và sự tiến bộ của các nước thành viên
D. Giải quyết những khác biệt trong nội bộ liên quan đến mối quan hệ của ASEAN với thế giới
Câu 7: Hiệp hội các nước Đông Nam Á được thành lập vào năm ………, tại ………………., gồm …………nước.
A. 1967/Thái Lan/6 B. 1965/Thái Lan/5 C. 1967/Băng Cốc/4 D. 1967/Băng Cốc/5
Câu 8: Năm 2017, Đông Nam Á có dân số: 648,8 triệu người, diện tích: 4,5 triệu km2, tính mật độ dân số?
A. 144 người/km2 B. 14,4 người/km2 C. 1440 người/km2 D. 14 400 người/km2
Câu 9: Đánh bắt, nuôi trồng thủy hải sản là ngành kinh tế truyền thống và đang tiếp tục phát triển ở Đông Nam Á vì:
A. Các nước có hệ thống sông ngòi chằng chịt và lượng nước sông phong phú
B. Các nước đều giáp biển và biển quanh năm không đóng băng
C. Tất cả các nước đều có lợi thế về sông và hầu hết các nước đều giáp biển
D. Có lao động lành nghề, trang thiết bị hiện đại ngang tầm thế giới
Câu 10: Mặc dù Đông Nam Á xuất khẩu rất nhiều loại nông sản nhưng giá trị của các mặt hàng ấy vẫn còn thấp, đó là do các hàng nông sản:
A. Phần lớn chưa qua chế biến.
B. Thường bị các nước tư bản chèn ép về giá cả
C. Không cạnh tranh được với các nước khác nên phải hạ giá
D. Chưa đáp ứng được những yêu cầu của thị trường về chất lượng
Câu 11: Sản phẩm của một số ngành công nghiệp chế biến như: lắp ráp ô tô, xe máy, thiết bị điện tử … đã có sức cạnh tranh và trở thành thế mạnh của các nước trong khu vực Đông Nam Á chủ yếu do:
A. Trình độ công nhân lành nghề
B. Liên doanh với các hãng nổi tiếng ở nước ngoài
C. Nguồn tài nguyên phong phú
D. Giá nhân công rẻ và nguồn lao động dồi dào
Câu 12: Điều kiện tự nhiên nào sau đây là trở ngại cho sự phát triển của Đông Nam Á ?
A. Vị trí kề sát “vành đai lửa Thái Bình Dương”.
B. Có diện tích rừng xích đạo và nhiệt đới ẩm lớn.
C. Nằm trong vành đai sinh khoáng.
D. Hầu hết các nước đều giáp biển.
Câu 13: Trong các nước sau của khu vực Đông Nam Á, nước nào là nước công nghiệp mới (NICs):
A. Cam-pu-chia B. Thái Lan C. Bru-nây D. Xin-ga-po
Câu 14: Khu vực Đông Nam Á có bao nhiêu quốc gia?
A. 11 quốc gia B. 10 quốc gia C. Hơn 20 quốc gia D. 22 quốc gia
Câu 15: Đâu không phải là cơ chế hợp tác của ASEAN:
A. Thông qua các hoạt động văn hóa, thể thao
B. Thông qua các dự án, chương trình phát triển
C. Thông qua các diễn đàn, hiệp ước
D. Thông qua sự tự do lưu thông hàng hóa, tiền tệ
Câu 16: Biểu hiện nào sao đây chứng tỏ trình độ phát triển của ASEAN còn chưa đồng đều:
A. Sử dụng tài nguyên của các nước chưa hợp lí
B. GDP có sự chênh lệch giữa các nước
C. Đô thị hóa khác nhau giữa các quốc gia
D. Tỉ lệ đói nghèo giữa các nước có sự khác nhau
Câu 17: Câu nào dưới đây không chính xác về dân cư hiện nay của Đông Nam Á:
A. Số người trong tuổi lao động không dưới 50%
B. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên rất cao
C. Thiếu lao động có tay nghề và trình độ chuyên môn cao
D. Dân số đông, mật độ dân số cao
Câu 18: Vấn đề xã hội nào sau đây không phải là thách thức của ASEAN:
A. Sự khác biệt về văn hóa, ngôn ngữ, phong tục tập quán ở mỗi quốc gia
B. Sử dụng tài nguyên thiên nhiên và bảo vệ môi trường chưa hợp lí
C. Nguồn nhân lực chưa tương xứng với nhu cầu phát triển kinh tế của các quốc gia trong khu vực
D. Đô thị hóa diễn ra nhanh làm nảy sinh nhiều vấn đề phức tạp trong xã hội
Đọc và trả lời các câu hỏi từ câu 19 đến câu 21
* Dựa vào biểu đồ Sản lượng cao su, cà phê của Đông Nam Á và thế giới, trả lời các câu 19 đến câu 21
Câu 19: Giai đoạn 1985 - 2005, sản lượng cà phê của thế giới:
A. Tăng giảm không đều B. Tăng liên tục C. Giảm liên tục D. Ổn định
Câu 20: Nhận định nào dưới đây không chính xác:
A. Sản lượng cao su Đông Nam Á đứng hàng đầu thế giới
B. Năm 2005, sản lượng cao su và cà phê của thế giới và Đông Nam Á cao nhất trong cả giai đoạn
C. Sản lượng cà phê và cao su của Đông Nam Á và thế giới năm 1995 cao hơn năm 1985
D. Sản lượng cà phê của thế giới gấp 4,3 lần sản lượng cà phê của Đông Nam Á, năm 2005
Câu 21: Giai đoạn 1985 - 2005, sản lượng cao su của thế giới và Đông Nam Á:
A. Giảm liên tục B. Ổn định C. Tăng giảm không đều D. Tăng liên tục
Câu 22: Lúa gạo được trồng chủ yếu ở Đông Nam Á lục địa bởi vì ở Đông Nam Á lục địa:
A. Có nhiều đồng bằng rộng lớn hơn và khí hậu thuận lợi hơn
B. Có lực lượng lao động nông nghiệp đông hơn
C. Có thị trường tiêu thụ rộng lớn hơn
D. Ít bị thiên tai, bão lụt hơn so với Đông Nam Á biển đảo
Câu 23: Việt Nam xuất khẩu gạo chủ yếu sang các nước nào trong ASEAN?
A. Mi-an-ma, Lào B. Cam-pu-chia, Thái Lan
C. In-đô-nê-xi-a, Phi-lip-pin D. Xin-ga-po, Bru-nây
Câu 24: Chính sách “Nước Ô-xtrây-li-a Da Trắng ” nhằm hạn chế sự nhập cư của các chủng tộc khác vào Ô-xtrây-li-a được hủy bỏ vào năm nào?
A. 1973 B. 1971 C. 1974 D. 1972
Câu 25: Ưu thế về dân cư trong việc phát triển kinh tế - xã hội của Đông Nam Á là:
A. Phân bố không đều B. Dân số trẻ, nguồn lao động dồi dào
C. Mật độ dân số cao D. Lao động phổ thông chiếm đa số
Câu 26: Dân cư Ôxtrâylia tập trung đông đúc ở:
A. Dải đồng bằng ven biển phía đông B. Vùng nội địa
C. Dải đồng bằng ven biển phía nam D. Dải đồng bằng ven biển phía đông nam
Câu 27: Việt Nam gia nhập ASEAN vào năm:
A. 1995 B. 1999 C. 1997 D. 1996
Câu 28: Đông Nam Á biển đảo không có đặc điểm nào sau đây?
A. Bị chia cắt mạnh bởi các dãy núi hướng tây bắc - đông nam.
B. Nằm trong vùng có động đất, núi lửa hoạt động mạnh.
C. Có nhiều đồng bằng đất phù sa được phủ tro, bụi núi lửa.
D. Quần đảo thuộc loại lớn nhất thế giới.
Đọc và trả lời các câu hỏi từ câu 29 đến câu 30
Cho bảng số liệu: Số dân Ô-xtrây-li-a qua một số năm, hãy trả lời câu hỏi 29 đến câu 30
( đơn vị: triệu người )
Năm |
Số dân |
1850 |
1,2 |
1900 |
4,7 |
1920 |
4,5 |
1939 |
6,9 |
1985 |
15,8 |
1990 |
16,1 |
1995 |
18,1 |
2000 |
19,2 |
2005 |
20,4 |
Câu 29: Dựa vào bảng số liệu trên, hãy cho biết biểu đồ nào là thích hợp nhất để thể hiện tốc độ gia tăng dân số của Ô-xtrây-li-a qua các năm?
A. Biểu đồ cột B. Biểu đồ miền C. Biểu đồ đường ( đồ thị) D. Biểu đồ tròn
Câu 30: Dựa vào bảng số liệu trên, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không chính xác:
A. Dân cư Ô-xtrây-li-a tăng mạnh trong giai đoạn 1939-1985
B. Từ 1850-2005 dân số Ô-xtrây-li-a tăng liên tục
C. Từ 1850-2005 dân số Ô-xtrây-li-a tăng 17 lần
D. Từ 1850-2005 dân số Ô-xtrây-li-a tăng 19,2 triệu người
Đọc và trả lời các câu hỏi từ câu 31 đến câu 32
Dựa vào bảng số liệu dưới đây, hãy trả lời câu hỏi 31 đến câu 32
STT |
Khu vực |
Số khách du lịch đến (nghìn lượt người) |
Chi tiêu của khách du lịch (triệu USD) |
Bình quân chi tiêu của một lượt khách ( USD) |
1 |
Đông Á |
67230 |
70594 |
|
2 |
Đông Nam Á |
38468 |
18356 |
|
3 |
Tây Nam Á |
41394 |
18419 |
|
Câu 31: Bình quân chi tiêu một lượt khách du lịch ở Đông Nam Á:
A. Gần 1/2 Đông Á B. Thấp hơn Tây Nam Á C. Cao hơn Đông Á D. Bằng Tây Nam Á
Câu 32: Số lượt khách du lịch đến Tây Nam Á:
A. Bằng Đông Á B. Thấp hơn Đông Á C. Bằng Đông Nam Á D. Thấp hơn Đông Nam Á
Đọc và trả lời các câu hỏi từ câu 33 đến câu 35
* Dựa vào lược đồ Địa hình và khoáng sản Đông Nam Á và kiến thức đã học, hãy trả lời câu 33 đến câu 35
Câu 33: Quốc gia có phần lãnh thổ vào mùa đông có thời kì lạnh là:
A. Việt Nam và Mianma B. Philippin và Thái Lan
C. Inđônêxia và Malaixia D. Lào và Campuchia
Câu 34: Nhận định nào sau đây không chính xác về Đông Nam Á:
A. Điều kiện tự nhiên thuận lợi để phát triển một nền nông nghiệp nhiệt đới điển hình
B. Có vị trí cầu nối giữa lục địa Á- Âu và lục địa Ôxtrâylia
C. Ngành thương mại và hàng hải có điều kiện để phát triển ở tất cả các nước
D. Nằm trong vành đai sinh khoáng giàu khoáng sản
Câu 35: Đông Nam Á nằm trong vùng khí hậu:
A. Nhiệt đới gió mùa và xích đạo. B. Nhiệt đới
C. Nhiệt đới gió mùa D. Nhiệt đới và xích đạo.
Câu 36: Cho bảng số liệu về Chuyển dịch cơ cấu GDP theo ba khu vực kinh tế của Việt Nam.
(Đơn vị: %)
Năm |
Khu vực I |
Khu vực II |
Khu vực III |
Tổng |
1991 |
40,5 |
23,8 |
35,7 |
100 |
1995 |
27,2 |
28,8 |
44,0 |
100 |
2000 |
24,5 |
36,7 |
38,8 |
100 |
2004 |
21,8 |
40,2 |
38,0 |
100 |
Biểu đồ thể hiện thích hợp nhất:
A. Biểu đồ tròn. B. Biểu đồ miền. C. Biểu đồ đường. D. Biểu đồ cột.
Câu 37: Điểm khác nhau cơ bản về địa hình Đông Nam Á lục địa với Đông Nam Á biển đảo là:
A. Núi thường thấp dưới 3.000m.
B. Ít đồng bằng, nhiều đồi núi.
C. Có nhiều núi lửa đang hoạt động.
D. Đồng bằng phù sa nằm đan xen giữa các dãy núi.
Câu 38: Câu nào dưới đây không chính xác về ngành dịch vụ của các nước Đông Nam Á:
A. Hệ thống giao thông được mở rộng và tăng thêm
B. Hệ thống ngân hàng, tín dụng phát triển và hiện đại
C. Cơ sở hạ tầng hiện đại và ngày càng phát triển
D. Thông tin liên lạc được cải thiện và ngày càng nâng cấp
Câu 39: Nhóm nước nào dưới đây hoàn toàn thuộc về Đông Nam Á biển đảo?
A. Bru-nây, Phi-lip-pin, In-đô-nê-xi-a B. Thái Lan, Phi-lip-pin, In-đô-nê-xi-a
C. Việt Nam, Phi-lip-pin, In-đô-nê-xi-a D. Mianma, Phi-lip-pin, In-đô-nê-xi-a
Câu 40: Cơ sở thuận lợi để cho các quốc gia Đông Nam Á có thể hợp tác cùng phát triển là:
A. Đông Nam Á là nơi giao thoa của các nền văn hóa lớn
B. Các nước Đông Nam Á có sự tương đồng về nhiều giá trị văn hóa và tôn giáo
C. Dân cư tập trung ở châu thổ các con sông lớn, vùng ven biển và vùng đất đỏ badan
D. Phong tục, tập quán và sinh hoạt văn hóa của người dân các nước rất gần nhau
----------------- Hết -----------------
SỞ GD&ĐT KIÊN GIANG TRƯỜNG THPT CHUYÊN HUỲNH MẪN ĐẠT --------------- |
THI HKII - KHỐI 11 BÀI THI: ĐỊA 11 (Thời gian làm bài: 45 phút) |
|
MÃ ĐỀ THI: 084 |
Họ tên thí sinh:................................................SBD:...........................
Câu 1: Chính sách “Nước Ô-xtrây-li-a Da Trắng ” nhằm hạn chế sự nhập cư của các chủng tộc khác vào Ô-xtrây-li-a được hủy bỏ vào năm nào?
A. 1972 B. 1971 C. 1974 D. 1973
Câu 2: Điểm khác nhau cơ bản về địa hình Đông Nam Á lục địa với Đông Nam Á biển đảo là:
A. Núi thường thấp dưới 3.000m.
B. Có nhiều núi lửa đang hoạt động.
C. Ít đồng bằng, nhiều đồi núi.
D. Đồng bằng phù sa nằm đan xen giữa các dãy núi.
Câu 3: Cơ cấu kinh tế các nước Đông Nam Á chuyển dịch theo hướng:
A. Từ nền kinh tế nông nghiệp và công nghiệp sang dịch vụ
B. Từ nền kinh tế nông nghiệp sang công nghiệp và dịch vụ
C. Từ nền kinh tế công nghiệp sang dịch vụ
D. Từ nền kinh tế nông nghiệp sang công nghiệp
Câu 4: Năm 2017, Đông Nam Á có dân số: 648,8 triệu người, diện tích: 4,5 triệu km2, tính mật độ dân số?
A. 14,4 người/km2 B. 144 người/km2 C. 1440 người/km2 D. 14 400 người/km2
Câu 5: Ưu thế về dân cư trong việc phát triển kinh tế - xã hội của Đông Nam Á là:
A. Phân bố không đều B. Mật độ dân số cao
C. Dân số trẻ, nguồn lao động dồi dào D. Lao động phổ thông chiếm đa số
Câu 6: Khu vực Đông Nam Á có bao nhiêu quốc gia?
A. 10 quốc gia B. 22 quốc gia C. 11 quốc gia D. Hơn 20 quốc gia
Đọc và trả lời các câu hỏi từ câu 7 đến câu 9
* Dựa vào biểu đồ Sản lượng cao su, cà phê của Đông Nam Á và thế giới, trả lời các câu 7 đến câu 9
Câu 7: Giai đoạn 1985 - 2005, sản lượng cao su của thế giới và Đông Nam Á:
A. Tăng giảm không đều B. Giảm liên tục C. Ổn định D. Tăng liên tục
Câu 8: Giai đoạn 1985 - 2005, sản lượng cà phê của thế giới:
A. Tăng giảm không đều B. Ổn định C. Giảm liên tục D. Tăng liên tục
Câu 9: Nhận định nào dưới đây không chính xác:
A. Sản lượng cao su Đông Nam Á đứng hàng đầu thế giới
B. Sản lượng cà phê và cao su của Đông Nam Á và thế giới năm 1995 cao hơn năm 1985
C. Sản lượng cà phê của thế giới gấp 4,3 lần sản lượng cà phê của Đông Nam Á, năm 2005
D. Năm 2005, sản lượng cao su và cà phê của thế giới và Đông Nam Á cao nhất trong cả giai đoạn
Câu 10: Câu nào dưới đây không chính xác về dân cư hiện nay của Đông Nam Á:
A. Dân số đông, mật độ dân số cao
B. Thiếu lao động có tay nghề và trình độ chuyên môn cao
C. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên rất cao
D. Số người trong tuổi lao động không dưới 50%
Câu 11: Lúa gạo được trồng chủ yếu ở Đông Nam Á lục địa bởi vì ở Đông Nam Á lục địa:
A. Ít bị thiên tai, bão lụt hơn so với Đông Nam Á biển đảo
B. Có lực lượng lao động nông nghiệp đông hơn
C. Có thị trường tiêu thụ rộng lớn hơn
D. Có nhiều đồng bằng rộng lớn hơn và khí hậu thuận lợi hơn
Đọc và trả lời các câu hỏi từ câu 12 đến câu 13
Dựa vào bảng số liệu dưới đây, hãy trả lời câu hỏi 12 đến câu 13
STT |
Khu vực |
Số khách du lịch đến (nghìn lượt người) |
Chi tiêu của khách du lịch (triệu USD) |
Bình quân chi tiêu của một lượt khách ( USD) |
1 |
Đông Á |
67230 |
70594 |
|
2 |
Đông Nam Á |
38468 |
18356 |
|
3 |
Tây Nam Á |
41394 |
18419 |
|
Câu 12: Số lượt khách du lịch đến Tây Nam Á:
A. Thấp hơn Đông Nam Á B. Bằng Đông Á C. Bằng Đông Nam Á D. Thấp hơn Đông Á
Câu 13: Bình quân chi tiêu một lượt khách du lịch ở Đông Nam Á:
A. Cao hơn Đông Á B. Gần 1/2 Đông Á C. Thấp hơn Tây Nam Á D. Bằng Tây Nam Á
Câu 14: Đâu không phải là cơ chế hợp tác của ASEAN:
A. Thông qua các diễn đàn, hiệp ước
B. Thông qua các hoạt động văn hóa, thể thao
C. Thông qua các dự án, chương trình phát triển
D. Thông qua sự tự do lưu thông hàng hóa, tiền tệ
Câu 15: Cơ sở thuận lợi để cho các quốc gia Đông Nam Á có thể hợp tác cùng phát triển là:
A. Phong tục, tập quán và sinh hoạt văn hóa của người dân các nước rất gần nhau
B. Dân cư tập trung ở châu thổ các con sông lớn, vùng ven biển và vùng đất đỏ badan
C. Đông Nam Á là nơi giao thoa của các nền văn hóa lớn
D. Các nước Đông Nam Á có sự tương đồng về nhiều giá trị văn hóa và tôn giáo
Câu 16: Biểu hiện nào sao đây chứng tỏ trình độ phát triển của ASEAN còn chưa đồng đều:
A. Tỉ lệ đói nghèo giữa các nước có sự khác nhau
B. Đô thị hóa khác nhau giữa các quốc gia
C. GDP có sự chênh lệch giữa các nước
D. Sử dụng tài nguyên của các nước chưa hợp lí
Câu 17: Việt Nam xuất khẩu gạo chủ yếu sang các nước nào trong ASEAN?
A. Xin-ga-po, Bru-nây B. Mi-an-ma, Lào
C. Cam-pu-chia, Thái Lan D. In-đô-nê-xi-a, Phi-lip-pin
Câu 18: Mục tiêu của ASEAN được thể hiện khái quát nhất trong ý nào dưới đây:
A. Giải quyết những khác biệt trong nội bộ liên quan đến mối quan hệ của ASEAN với thế giới
B. Thúc đẩy sự phát triển kinh tế, văn hóa, giáo dục và sự tiến bộ của các nước thành viên
C. Xây dựng thành một khu vực hòa bình, ổn định, phát triển
D. Đoàn kết và hợp tác vì một ASEAN hòa bình, ổn định và cùng phát triển
Câu 19: Đánh bắt, nuôi trồng thủy hải sản là ngành kinh tế truyền thống và đang tiếp tục phát triển ở Đông Nam Á vì:
A. Các nước có hệ thống sông ngòi chằng chịt và lượng nước sông phong phú
B. Tất cả các nước đều có lợi thế về sông và hầu hết các nước đều giáp biển
C. Các nước đều giáp biển và biển quanh năm không đóng băng
D. Có lao động lành nghề, trang thiết bị hiện đại ngang tầm thế giới
Câu 20: Câu nào dưới đây không chính xác về ngành dịch vụ của các nước Đông Nam Á:
A. Thông tin liên lạc được cải thiện và ngày càng nâng cấp
B. Cơ sở hạ tầng hiện đại và ngày càng phát triển
C. Hệ thống ngân hàng, tín dụng phát triển và hiện đại
D. Hệ thống giao thông được mở rộng và tăng thêm
Câu 21: Nhóm nước nào dưới đây hoàn toàn thuộc về Đông Nam Á biển đảo?
A. Mianma, Phi-lip-pin, In-đô-nê-xi-a B. Bru-nây, Phi-lip-pin, In-đô-nê-xi-a
C. Việt Nam, Phi-lip-pin, In-đô-nê-xi-a D. Thái Lan, Phi-lip-pin, In-đô-nê-xi-a
Câu 22: Hiệp hội các nước Đông Nam Á được thành lập vào năm ………, tại ………………., gồm …………nước.
A. 1965/Thái Lan/5 B. 1967/Băng Cốc/5 C. 1967/Thái Lan/6 D. 1967/Băng Cốc/4
Câu 23: Điều kiện tự nhiên nào sau đây là trở ngại cho sự phát triển của Đông Nam Á ?
A. Nằm trong vành đai sinh khoáng.
B. Có diện tích rừng xích đạo và nhiệt đới ẩm lớn.
C. Vị trí kề sát “vành đai lửa Thái Bình Dương”.
D. Hầu hết các nước đều giáp biển.
Đọc và trả lời các câu hỏi từ câu 24 đến câu 26
* Dựa vào lược đồ Địa hình và khoáng sản Đông Nam Á và kiến thức đã học, hãy trả lời câu 24 đến câu 26
Câu 24: Nhận định nào sau đây không chính xác về Đông Nam Á:
A. Ngành thương mại và hàng hải có điều kiện để phát triển ở tất cả các nước
B. Điều kiện tự nhiên thuận lợi để phát triển một nền nông nghiệp nhiệt đới điển hình
C. Nằm trong vành đai sinh khoáng giàu khoáng sản
D. Có vị trí cầu nối giữa lục địa Á- Âu và lục địa Ôxtrâylia
Câu 25: Quốc gia có phần lãnh thổ vào mùa đông có thời kì lạnh là:
A. Việt Nam và Mianma B. Lào và Campuchia
C. Philippin và Thái Lan D. Inđônêxia và Malaixia
Câu 26: Đông Nam Á nằm trong vùng khí hậu:
A. Nhiệt đới và xích đạo. B. Nhiệt đới gió mùa và xích đạo.
C. Nhiệt đới gió mùa D. Nhiệt đới
Câu 27: Cho bảng số liệu: Cơ cấu lao động phân theo khu vực kinh tế của Ô-xtrây-li-a qua các năm
( đơn vị: % )
Năm |
Khu vực I |
Khu vực II |
Khu vực III |
1985 |
4,0 |
34,8 |
61,2 |
1995 |
3,2 |
26,3 |
70,5 |
2000 |
3,7 |
25,6 |
70,7 |
2004 |
3,0 |
26,0 |
71,0 |
Dựa vào bảng số liệu trên, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không chính xác:
A. Khu vực III luôn luôn chiếm tỉ trọng lớn nhất
B. Khu vực III có tỉ trọng tăng qua các năm
C. Khu vực I luôn luôn chiếm tỉ trọng nhỏ nhất
D. Khu vự II có tỉ trọng giảm đều qua các năm
Câu 28: Mặc dù Đông Nam Á xuất khẩu rất nhiều loại nông sản nhưng giá trị của các mặt hàng ấy vẫn còn thấp, đó là do các hàng nông sản:
A. Phần lớn chưa qua chế biến.
B. Không cạnh tranh được với các nước khác nên phải hạ giá
C. Chưa đáp ứng được những yêu cầu của thị trường về chất lượng
D. Thường bị các nước tư bản chèn ép về giá cả
Câu 29: Cho bảng số liệu về Chuyển dịch cơ cấu GDP theo ba khu vực kinh tế của Việt Nam.
(Đơn vị: %)
Năm |
Khu vực I |
Khu vực II |
Khu vực III |
Tổng |
1991 |
40,5 |
23,8 |
35,7 |
100 |
1995 |
27,2 |
28,8 |
44,0 |
100 |
2000 |
24,5 |
36,7 |
38,8 |
100 |
2004 |
21,8 |
40,2 |
38,0 |
100 |
Biểu đồ thể hiện thích hợp nhất:
A. Biểu đồ tròn. B. Biểu đồ miền. C. Biểu đồ đường. D. Biểu đồ cột.
Câu 30: Sản phẩm của một số ngành công nghiệp chế biến như: lắp ráp ô tô, xe máy, thiết bị điện tử … đã có sức cạnh tranh và trở thành thế mạnh của các nước trong khu vực Đông Nam Á chủ yếu do:
A. Nguồn tài nguyên phong phú
B. Liên doanh với các hãng nổi tiếng ở nước ngoài
C. Giá nhân công rẻ và nguồn lao động dồi dào
D. Trình độ công nhân lành nghề
Câu 31: Vấn đề xã hội nào sau đây không phải là thách thức của ASEAN:
A. Đô thị hóa diễn ra nhanh làm nảy sinh nhiều vấn đề phức tạp trong xã hội
B. Sử dụng tài nguyên thiên nhiên và bảo vệ môi trường chưa hợp lí
C. Nguồn nhân lực chưa tương xứng với nhu cầu phát triển kinh tế của các quốc gia trong khu vực
D. Sự khác biệt về văn hóa, ngôn ngữ, phong tục tập quán ở mỗi quốc gia
Đọc và trả lời các câu hỏi từ câu 32 đến câu 33
Cho bảng số liệu: Số dân Ô-xtrây-li-a qua một số năm, hãy trả lời câu hỏi 32 đến câu 33
( đơn vị: triệu người )
Năm |
Số dân |
1850 |
1,2 |
1900 |
4,7 |
1920 |
4,5 |
1939 |
6,9 |
1985 |
15,8 |
1990 |
16,1 |
1995 |
18,1 |
2000 |
19,2 |
2005 |
20,4 |
Câu 32: Dựa vào bảng số liệu trên, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không chính xác:
A. Từ 1850-2005 dân số Ô-xtrây-li-a tăng 17 lần
B. Dân cư Ô-xtrây-li-a tăng mạnh trong giai đoạn 1939-1985
C. Từ 1850-2005 dân số Ô-xtrây-li-a tăng liên tục
D. Từ 1850-2005 dân số Ô-xtrây-li-a tăng 19,2 triệu người
Câu 33: Dựa vào bảng số liệu trên, hãy cho biết biểu đồ nào là thích hợp nhất để thể hiện tốc độ gia tăng dân số của Ô-xtrây-li-a qua các năm?
A. Biểu đồ miền B. Biểu đồ đường ( đồ thị) C. Biểu đồ tròn D. Biểu đồ cột
Câu 34: Việt Nam gia nhập ASEAN vào năm:
A. 1997 B. 1995 C. 1999 D. 1996
Câu 35: Đông Nam Á biển đảo không có đặc điểm nào sau đây?
A. Có nhiều đồng bằng đất phù sa được phủ tro, bụi núi lửa.
B. Nằm trong vùng có động đất, núi lửa hoạt động mạnh.
C. Bị chia cắt mạnh bởi các dãy núi hướng tây bắc - đông nam.
D. Quần đảo thuộc loại lớn nhất thế giới.
Câu 36: Trong các nước sau của khu vực Đông Nam Á, nước nào là nước công nghiệp mới (NICs):
A. Thái Lan B. Bru-nây C. Cam-pu-chia D. Xin-ga-po
Đọc và trả lời các câu hỏi từ câu 37 đến câu 39
* Dựa vào các biểu đồ Chuyển dịch cơ cấu GDP của một số nước Đông Nam Á, trả lời các câu hỏi 37 đến câu 39
Câu 37: Nước có tỉ trọng GDP cao nhất ở khu vực I và thấp nhất ở khu vực II là:
A. Việt Nam B. Inđônêsia C. Campuchia D. Philipin
Câu 38: Nước có tỉ trọng khu vực III cao nhất trong cơ cấu GDP qua các năm:
A. Inđônêxia B. Philippin C. Việt Nam D. Campuchia
Câu 39: Nước có sự chuyển dịch cơ cấu GDP rõ rệt nhất từ nông nghiệp sang công nghiệp:
A. Việt Nam B. Inđônêxia C. Philipin D. Campuchia
Câu 40: Dân cư Ôxtrâylia tập trung đông đúc ở:
A. Dải đồng bằng ven biển phía nam B. Dải đồng bằng ven biển phía đông nam
C. Dải đồng bằng ven biển phía đông D. Vùng nội địa
----------------- Hết -----------------
SỞ GD&ĐT KIÊN GIANG TRƯỜNG THPT CHUYÊN HUỲNH MẪN ĐẠT --------------- |
THI HKII - KHỐI 11 BÀI THI: ĐỊA 11 (Thời gian làm bài: 45 phút) |
|
MÃ ĐỀ THI: 207 |
Họ tên thí sinh:................................................SBD:...........................
Câu 1: Điều kiện tự nhiên nào sau đây là trở ngại cho sự phát triển của Đông Nam Á ?
A. Có diện tích rừng xích đạo và nhiệt đới ẩm lớn.
B. Nằm trong vành đai sinh khoáng.
C. Vị trí kề sát “vành đai lửa Thái Bình Dương”.
D. Hầu hết các nước đều giáp biển.
Câu 2: Nhóm nước nào dưới đây hoàn toàn thuộc về Đông Nam Á biển đảo?
A. Thái Lan, Phi-lip-pin, In-đô-nê-xi-a B. Việt Nam, Phi-lip-pin, In-đô-nê-xi-a
C. Mianma, Phi-lip-pin, In-đô-nê-xi-a D. Bru-nây, Phi-lip-pin, In-đô-nê-xi-a
Đọc và trả lời các câu hỏi từ câu 3 đến câu 4
Dựa vào bảng số liệu dưới đây, hãy trả lời câu hỏi 3 đến câu 4
STT |
Khu vực |
Số khách du lịch đến (nghìn lượt người) |
Chi tiêu của khách du lịch (triệu USD) |
Bình quân chi tiêu của một lượt khách ( USD) |
1 |
Đông Á |
67230 |
70594 |
|
2 |
Đông Nam Á |
38468 |
18356 |
|
3 |
Tây Nam Á |
41394 |
18419 |
|
Câu 3: Bình quân chi tiêu một lượt khách du lịch ở Đông Nam Á:
A. Gần 1/2 Đông Á B. Bằng Tây Nam Á C. Thấp hơn Tây Nam Á D. Cao hơn Đông Á
Câu 4: Số lượt khách du lịch đến Tây Nam Á:
A. Bằng Đông Nam Á B. Thấp hơn Đông Nam Á C. Bằng Đông Á D. Thấp hơn Đông Á
Câu 5: Biểu hiện nào sao đây chứng tỏ trình độ phát triển của ASEAN còn chưa đồng đều:
A. GDP có sự chênh lệch giữa các nước
B. Tỉ lệ đói nghèo giữa các nước có sự khác nhau
C. Đô thị hóa khác nhau giữa các quốc gia
D. Sử dụng tài nguyên của các nước chưa hợp lí
Câu 6: Chính sách “Nước Ô-xtrây-li-a Da Trắng ” nhằm hạn chế sự nhập cư của các chủng tộc khác vào Ô-xtrây-li-a được hủy bỏ vào năm nào?
A. 1971 B. 1974 C. 1973 D. 1972
Câu 7: Cơ sở thuận lợi để cho các quốc gia Đông Nam Á có thể hợp tác cùng phát triển là:
A. Dân cư tập trung ở châu thổ các con sông lớn, vùng ven biển và vùng đất đỏ badan
B. Phong tục, tập quán và sinh hoạt văn hóa của người dân các nước rất gần nhau
C. Đông Nam Á là nơi giao thoa của các nền văn hóa lớn
D. Các nước Đông Nam Á có sự tương đồng về nhiều giá trị văn hóa và tôn giáo
Câu 8: Vấn đề xã hội nào sau đây không phải là thách thức của ASEAN:
A. Nguồn nhân lực chưa tương xứng với nhu cầu phát triển kinh tế của các quốc gia trong khu vực
B. Sử dụng tài nguyên thiên nhiên và bảo vệ môi trường chưa hợp lí
C. Đô thị hóa diễn ra nhanh làm nảy sinh nhiều vấn đề phức tạp trong xã hội
D. Sự khác biệt về văn hóa, ngôn ngữ, phong tục tập quán ở mỗi quốc gia
Đọc và trả lời các câu hỏi từ câu 9 đến câu 10
Cho bảng số liệu: Số dân Ô-xtrây-li-a qua một số năm, hãy trả lời câu hỏi 9 đến câu 10
( đơn vị: triệu người )
Năm |
Số dân |
1850 |
1,2 |
1900 |
4,7 |
1920 |
4,5 |
1939 |
6,9 |
1985 |
15,8 |
1990 |
16,1 |
1995 |
18,1 |
2000 |
19,2 |
2005 |
20,4 |
Câu 9: Dựa vào bảng số liệu trên, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không chính xác:
A. Từ 1850-2005 dân số Ô-xtrây-li-a tăng liên tục
B. Từ 1850-2005 dân số Ô-xtrây-li-a tăng 19,2 triệu người
C. Dân cư Ô-xtrây-li-a tăng mạnh trong giai đoạn 1939-1985
D. Từ 1850-2005 dân số Ô-xtrây-li-a tăng 17 lần
Câu 10: Dựa vào bảng số liệu trên, hãy cho biết biểu đồ nào là thích hợp nhất để thể hiện tốc độ gia tăng dân số của Ô-xtrây-li-a qua các năm?
A. Biểu đồ miền B. Biểu đồ tròn C. Biểu đồ đường ( đồ thị) D. Biểu đồ cột
Câu 11: Khu vực Đông Nam Á có bao nhiêu quốc gia?
A. 10 quốc gia B. Hơn 20 quốc gia C. 11 quốc gia D. 22 quốc gia
Câu 12: Năm 2017, Đông Nam Á có dân số: 648,8 triệu người, diện tích: 4,5 triệu km2, tính mật độ dân số?
A. 1440 người/km2 B. 144 người/km2 C. 14 400 người/km2 D. 14,4 người/km2
Câu 13: Đâu không phải là cơ chế hợp tác của ASEAN:
A. Thông qua các diễn đàn, hiệp ước
B. Thông qua các hoạt động văn hóa, thể thao
C. Thông qua các dự án, chương trình phát triển
D. Thông qua sự tự do lưu thông hàng hóa, tiền tệ
Câu 14: Câu nào dưới đây không chính xác về dân cư hiện nay của Đông Nam Á:
A. Dân số đông, mật độ dân số cao
B. Số người trong tuổi lao động không dưới 50%
C. Thiếu lao động có tay nghề và trình độ chuyên môn cao
D. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên rất cao
Câu 15: Hiệp hội các nước Đông Nam Á được thành lập vào năm ………, tại ………………., gồm …………nước.
A. 1967/Băng Cốc/5 B. 1967/Băng Cốc/4 C. 1965/Thái Lan/5 D. 1967/Thái Lan/6
Câu 16: Lúa gạo được trồng chủ yếu ở Đông Nam Á lục địa bởi vì ở Đông Nam Á lục địa:
A. Có nhiều đồng bằng rộng lớn hơn và khí hậu thuận lợi hơn
B. Ít bị thiên tai, bão lụt hơn so với Đông Nam Á biển đảo
C. Có thị trường tiêu thụ rộng lớn hơn
D. Có lực lượng lao động nông nghiệp đông hơn
Câu 17: Cơ cấu kinh tế các nước Đông Nam Á chuyển dịch theo hướng:
A. Từ nền kinh tế công nghiệp sang dịch vụ
B. Từ nền kinh tế nông nghiệp sang công nghiệp
C. Từ nền kinh tế nông nghiệp sang công nghiệp và dịch vụ
D. Từ nền kinh tế nông nghiệp và công nghiệp sang dịch vụ
Đọc và trả lời các câu hỏi từ câu 18 đến câu 20
* Dựa vào lược đồ Địa hình và khoáng sản Đông Nam Á và kiến thức đã học, hãy trả lời câu 18 đến câu 20
Câu 18: Đông Nam Á nằm trong vùng khí hậu:
A. Nhiệt đới gió mùa B. Nhiệt đới gió mùa và xích đạo.
C. Nhiệt đới D. Nhiệt đới và xích đạo.
Câu 19: Nhận định nào sau đây không chính xác về Đông Nam Á:
A. Có vị trí cầu nối giữa lục địa Á- Âu và lục địa Ôxtrâylia
B. Nằm trong vành đai sinh khoáng giàu khoáng sản
C. Ngành thương mại và hàng hải có điều kiện để phát triển ở tất cả các nước
D. Điều kiện tự nhiên thuận lợi để phát triển một nền nông nghiệp nhiệt đới điển hình
Câu 20: Quốc gia có phần lãnh thổ vào mùa đông có thời kì lạnh là:
A. Philippin và Thái Lan B. Inđônêxia và Malaixia
C. Việt Nam và Mianma D. Lào và Campuchia
Câu 21: Trong các nước sau của khu vực Đông Nam Á, nước nào là nước công nghiệp mới (NICs):
A. Cam-pu-chia B. Bru-nây
C. Xin-ga-po D. Thái Lan
Câu 22: Cho bảng số liệu về Chuyển dịch cơ cấu GDP theo ba khu vực kinh tế của Việt Nam.
(Đơn vị: %)
Năm |
Khu vực I |
Khu vực II |
Khu vực III |
Tổng |
1991 |
40,5 |
23,8 |
35,7 |
100 |
1995 |
27,2 |
28,8 |
44,0 |
100 |
2000 |
24,5 |
36,7 |
38,8 |
100 |
2004 |
21,8 |
40,2 |
38,0 |
100 |
Biểu đồ thể hiện thích hợp nhất:
A. Biểu đồ cột. B. Biểu đồ miền. C. Biểu đồ đường. D. Biểu đồ tròn.
Câu 23: Câu nào dưới đây không chính xác về ngành dịch vụ của các nước Đông Nam Á:
A. Hệ thống giao thông được mở rộng và tăng thêm
B. Cơ sở hạ tầng hiện đại và ngày càng phát triển
C. Thông tin liên lạc được cải thiện và ngày càng nâng cấp
D. Hệ thống ngân hàng, tín dụng phát triển và hiện đại
Đọc và trả lời các câu hỏi từ câu 24 đến câu 26
* Dựa vào các biểu đồ Chuyển dịch cơ cấu GDP của một số nước Đông Nam Á, trả lời các câu hỏi 24 đến câu 26
Câu 24: Nước có sự chuyển dịch cơ cấu GDP rõ rệt nhất từ nông nghiệp sang công nghiệp:
A. Inđônêxia B. Philipin C. Campuchia D. Việt Nam
Câu 25: Nước có tỉ trọng khu vực III cao nhất trong cơ cấu GDP qua các năm:
A. Inđônêxia B. Campuchia C. Việt Nam D. Philippin
Câu 26: Nước có tỉ trọng GDP cao nhất ở khu vực I và thấp nhất ở khu vực II là:
A. Campuchia B. Philipin C. Việt Nam D. Inđônêsia
Câu 27: Đánh bắt, nuôi trồng thủy hải sản là ngành kinh tế truyền thống và đang tiếp tục phát triển ở Đông Nam Á vì:
A. Tất cả các nước đều có lợi thế về sông và hầu hết các nước đều giáp biển
B. Có lao động lành nghề, trang thiết bị hiện đại ngang tầm thế giới
C. Các nước đều giáp biển và biển quanh năm không đóng băng
D. Các nước có hệ thống sông ngòi chằng chịt và lượng nước sông phong phú
Đọc và trả lời các câu hỏi từ câu 28 đến câu 30
* Dựa vào biểu đồ Sản lượng cao su, cà phê của Đông Nam Á và thế giới, trả lời các câu 28 đến câu 30
Câu 28: Giai đoạn 1985 - 2005, sản lượng cà phê của thế giới:
A. Ổn định B. Giảm liên tục C. Tăng giảm không đều D. Tăng liên tục
Câu 29: Nhận định nào dưới đây không chính xác:
A. Sản lượng cà phê của thế giới gấp 4,3 lần sản lượng cà phê của Đông Nam Á, năm 2005
B. Năm 2005, sản lượng cao su và cà phê của thế giới và Đông Nam Á cao nhất trong cả giai đoạn
C. Sản lượng cao su Đông Nam Á đứng hàng đầu thế giới
D. Sản lượng cà phê và cao su của Đông Nam Á và thế giới năm 1995 cao hơn năm 1985
Câu 30: Giai đoạn 1985 - 2005, sản lượng cao su của thế giới và Đông Nam Á:
A. Ổn định B. Giảm liên tục C. Tăng giảm không đều D. Tăng liên tục
Câu 31: Đông Nam Á biển đảo không có đặc điểm nào sau đây?
A. Nằm trong vùng có động đất, núi lửa hoạt động mạnh.
B. Có nhiều đồng bằng đất phù sa được phủ tro, bụi núi lửa.
C. Quần đảo thuộc loại lớn nhất thế giới.
D. Bị chia cắt mạnh bởi các dãy núi hướng tây bắc - đông nam.
Câu 32: Việt Nam xuất khẩu gạo chủ yếu sang các nước nào trong ASEAN?
A. Cam-pu-chia, Thái Lan B. In-đô-nê-xi-a, Phi-lip-pin
C. Xin-ga-po, Bru-nây D. Mi-an-ma, Lào
Câu 33: Mục tiêu của ASEAN được thể hiện khái quát nhất trong ý nào dưới đây:
A. Xây dựng thành một khu vực hòa bình, ổn định, phát triển
B. Thúc đẩy sự phát triển kinh tế, văn hóa, giáo dục và sự tiến bộ của các nước thành viên
C. Giải quyết những khác biệt trong nội bộ liên quan đến mối quan hệ của ASEAN với thế giới
D. Đoàn kết và hợp tác vì một ASEAN hòa bình, ổn định và cùng phát triển
Câu 34: Cho bảng số liệu: Cơ cấu lao động phân theo khu vực kinh tế của Ô-xtrây-li-a qua các năm
( đơn vị: % )
Năm |
Khu vực I |
Khu vực II |
Khu vực III |
1985 |
4,0 |
34,8 |
61,2 |
1995 |
3,2 |
26,3 |
70,5 |
2000 |
3,7 |
25,6 |
70,7 |
2004 |
3,0 |
26,0 |
71,0 |
Dựa vào bảng số liệu trên, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không chính xác:
A. Khu vự II có tỉ trọng giảm đều qua các năm
B. Khu vực III có tỉ trọng tăng qua các năm
C. Khu vực III luôn luôn chiếm tỉ trọng lớn nhất
D. Khu vực I luôn luôn chiếm tỉ trọng nhỏ nhất
Câu 35: Ưu thế về dân cư trong việc phát triển kinh tế - xã hội của Đông Nam Á là:
A. Dân số trẻ, nguồn lao động dồi dào B. Mật độ dân số cao
C. Lao động phổ thông chiếm đa số D. Phân bố không đều
Câu 36: Điểm khác nhau cơ bản về địa hình Đông Nam Á lục địa với Đông Nam Á biển đảo là:
A. Núi thường thấp dưới 3.000m.
B. Có nhiều núi lửa đang hoạt động.
C. Ít đồng bằng, nhiều đồi núi.
D. Đồng bằng phù sa nằm đan xen giữa các dãy núi.
Câu 37: Dân cư Ôxtrâylia tập trung đông đúc ở:
A. Dải đồng bằng ven biển phía nam B. Dải đồng bằng ven biển phía đông
C. Dải đồng bằng ven biển phía đông nam D. Vùng nội địa
Câu 38: Việt Nam gia nhập ASEAN vào năm:
A. 1996 B. 1999 C. 1995 D. 1997
Câu 39: Sản phẩm của một số ngành công nghiệp chế biến như: lắp ráp ô tô, xe máy, thiết bị điện tử … đã có sức cạnh tranh và trở thành thế mạnh của các nước trong khu vực Đông Nam Á chủ yếu do:
A. Liên doanh với các hãng nổi tiếng ở nước ngoài
B. Giá nhân công rẻ và nguồn lao động dồi dào
C. Nguồn tài nguyên phong phú
D. Trình độ công nhân lành nghề
Câu 40: Mặc dù Đông Nam Á xuất khẩu rất nhiều loại nông sản nhưng giá trị của các mặt hàng ấy vẫn còn thấp, đó là do các hàng nông sản:
A. Phần lớn chưa qua chế biến.
B. Thường bị các nước tư bản chèn ép về giá cả
C. Chưa đáp ứng được những yêu cầu của thị trường về chất lượng
D. Không cạnh tranh được với các nước khác nên phải hạ giá
----------------- Hết -----------------
SỞ GD&ĐT KIÊN GIANG TRƯỜNG THPT CHUYÊN HUỲNH MẪN ĐẠT --------------- |
THI HKII - KHỐI 11 BÀI THI: ĐỊA 11 (Thời gian làm bài: 45 phút) |
|
MÃ ĐỀ THI: 330 |
Họ tên thí sinh:................................................SBD:...........................
Câu 1: Chính sách “Nước Ô-xtrây-li-a Da Trắng ” nhằm hạn chế sự nhập cư của các chủng tộc khác vào Ô-xtrây-li-a được hủy bỏ vào năm nào?
A. 1972 B. 1973 C. 1974 D. 1971
Câu 2: Đâu không phải là cơ chế hợp tác của ASEAN:
A. Thông qua các hoạt động văn hóa, thể thao
B. Thông qua sự tự do lưu thông hàng hóa, tiền tệ
C. Thông qua các dự án, chương trình phát triển
D. Thông qua các diễn đàn, hiệp ước
Câu 3: Đông Nam Á biển đảo không có đặc điểm nào sau đây?
A. Bị chia cắt mạnh bởi các dãy núi hướng tây bắc - đông nam.
B. Có nhiều đồng bằng đất phù sa được phủ tro, bụi núi lửa.
C. Quần đảo thuộc loại lớn nhất thế giới.
D. Nằm trong vùng có động đất, núi lửa hoạt động mạnh.
Câu 4: Câu nào dưới đây không chính xác về ngành dịch vụ của các nước Đông Nam Á:
A. Thông tin liên lạc được cải thiện và ngày càng nâng cấp
B. Hệ thống ngân hàng, tín dụng phát triển và hiện đại
C. Cơ sở hạ tầng hiện đại và ngày càng phát triển
D. Hệ thống giao thông được mở rộng và tăng thêm
Đọc và trả lời các câu hỏi từ câu 5 đến câu 7
* Dựa vào lược đồ Địa hình và khoáng sản Đông Nam Á và kiến thức đã học, hãy trả lời câu 5 đến câu 7
Câu 5: Nhận định nào sau đây không chính xác về Đông Nam Á:
A. Nằm trong vành đai sinh khoáng giàu khoáng sản
B. Có vị trí cầu nối giữa lục địa Á- Âu và lục địa Ôxtrâylia
C. Ngành thương mại và hàng hải có điều kiện để phát triển ở tất cả các nước
D. Điều kiện tự nhiên thuận lợi để phát triển một nền nông nghiệp nhiệt đới điển hình
Câu 6: Quốc gia có phần lãnh thổ vào mùa đông có thời kì lạnh là:
A. Philippin và Thái Lan B. Việt Nam và Mianma
C. Lào và Campuchia D. Inđônêxia và Malaixia
Câu 7: Đông Nam Á nằm trong vùng khí hậu:
A. Nhiệt đới và xích đạo. B. Nhiệt đới gió mùa
C. Nhiệt đới gió mùa và xích đạo. D. Nhiệt đới
Câu 8: Dân cư Ôxtrâylia tập trung đông đúc ở:
A. Dải đồng bằng ven biển phía đông B. Dải đồng bằng ven biển phía đông nam
C. Dải đồng bằng ven biển phía nam D. Vùng nội địa
Câu 9: Trong các nước sau của khu vực Đông Nam Á, nước nào là nước công nghiệp mới (NICs):
A. Xin-ga-po B. Bru-nây
C. Cam-pu-chia D. Thái Lan
Câu 10: Mục tiêu của ASEAN được thể hiện khái quát nhất trong ý nào dưới đây:
A. Giải quyết những khác biệt trong nội bộ liên quan đến mối quan hệ của ASEAN với thế giới
B. Xây dựng thành một khu vực hòa bình, ổn định, phát triển
C. Thúc đẩy sự phát triển kinh tế, văn hóa, giáo dục và sự tiến bộ của các nước thành viên
D. Đoàn kết và hợp tác vì một ASEAN hòa bình, ổn định và cùng phát triển
Câu 11: Việt Nam xuất khẩu gạo chủ yếu sang các nước nào trong ASEAN?
A. In-đô-nê-xi-a, Phi-lip-pin B. Cam-pu-chia, Thái Lan
C. Xin-ga-po, Bru-nây D. Mi-an-ma, Lào
Câu 12: Mặc dù Đông Nam Á xuất khẩu rất nhiều loại nông sản nhưng giá trị của các mặt hàng ấy vẫn còn thấp, đó là do các hàng nông sản:
A. Chưa đáp ứng được những yêu cầu của thị trường về chất lượng
B. Thường bị các nước tư bản chèn ép về giá cả
C. Không cạnh tranh được với các nước khác nên phải hạ giá
D. Phần lớn chưa qua chế biến.
Đọc và trả lời các câu hỏi từ câu 13 đến câu 15
* Dựa vào các biểu đồ Chuyển dịch cơ cấu GDP của một số nước Đông Nam Á, trả lời các câu hỏi 13 đến câu 15
Câu 13: Nước có tỉ trọng khu vực III cao nhất trong cơ cấu GDP qua các năm:
A. Campuchia B. Inđônêxia C. Việt Nam D. Philippin
Câu 14: Nước có tỉ trọng GDP cao nhất ở khu vực I và thấp nhất ở khu vực II là:
A. Inđônêsia B. Campuchia C. Philipin D. Việt Nam
Câu 15: Nước có sự chuyển dịch cơ cấu GDP rõ rệt nhất từ nông nghiệp sang công nghiệp:
A. Campuchia B. Philipin C. Inđônêxia D. Việt Nam
Câu 16: Nhóm nước nào dưới đây hoàn toàn thuộc về Đông Nam Á biển đảo?
A. Bru-nây, Phi-lip-pin, In-đô-nê-xi-a B. Mianma, Phi-lip-pin, In-đô-nê-xi-a
C. Việt Nam, Phi-lip-pin, In-đô-nê-xi-a D. Thái Lan, Phi-lip-pin, In-đô-nê-xi-a
Câu 17: Sản phẩm của một số ngành công nghiệp chế biến như: lắp ráp ô tô, xe máy, thiết bị điện tử … đã có sức cạnh tranh và trở thành thế mạnh của các nước trong khu vực Đông Nam Á chủ yếu do:
A. Trình độ công nhân lành nghề
B. Nguồn tài nguyên phong phú
C. Giá nhân công rẻ và nguồn lao động dồi dào
D. Liên doanh với các hãng nổi tiếng ở nước ngoài
Câu 18: Vấn đề xã hội nào sau đây không phải là thách thức của ASEAN:
A. Sử dụng tài nguyên thiên nhiên và bảo vệ môi trường chưa hợp lí
B. Sự khác biệt về văn hóa, ngôn ngữ, phong tục tập quán ở mỗi quốc gia
C. Đô thị hóa diễn ra nhanh làm nảy sinh nhiều vấn đề phức tạp trong xã hội
D. Nguồn nhân lực chưa tương xứng với nhu cầu phát triển kinh tế của các quốc gia trong khu vực
Câu 19: Khu vực Đông Nam Á có bao nhiêu quốc gia?
A. 11 quốc gia B. Hơn 20 quốc gia C. 22 quốc gia D. 10 quốc gia
Câu 20: Cơ sở thuận lợi để cho các quốc gia Đông Nam Á có thể hợp tác cùng phát triển là:
A. Phong tục, tập quán và sinh hoạt văn hóa của người dân các nước rất gần nhau
B. Các nước Đông Nam Á có sự tương đồng về nhiều giá trị văn hóa và tôn giáo
C. Dân cư tập trung ở châu thổ các con sông lớn, vùng ven biển và vùng đất đỏ badan
D. Đông Nam Á là nơi giao thoa của các nền văn hóa lớn
Câu 21: Cơ cấu kinh tế các nước Đông Nam Á chuyển dịch theo hướng:
A. Từ nền kinh tế nông nghiệp sang công nghiệp
B. Từ nền kinh tế nông nghiệp và công nghiệp sang dịch vụ
C. Từ nền kinh tế công nghiệp sang dịch vụ
D. Từ nền kinh tế nông nghiệp sang công nghiệp và dịch vụ
Câu 22: Cho bảng số liệu: Cơ cấu lao động phân theo khu vực kinh tế của Ô-xtrây-li-a qua các năm
( đơn vị: % )
Năm |
Khu vực I |
Khu vực II |
Khu vực III |
1985 |
4,0 |
34,8 |
61,2 |
1995 |
3,2 |
26,3 |
70,5 |
2000 |
3,7 |
25,6 |
70,7 |
2004 |
3,0 |
26,0 |
71,0 |
Dựa vào bảng số liệu trên, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không chính xác:
A. Khu vực III có tỉ trọng tăng qua các năm
B. Khu vự II có tỉ trọng giảm đều qua các năm
C. Khu vực III luôn luôn chiếm tỉ trọng lớn nhất
D. Khu vực I luôn luôn chiếm tỉ trọng nhỏ nhất
Đọc và trả lời các câu hỏi từ câu 23 đến câu 24
Dựa vào bảng số liệu dưới đây, hãy trả lời câu hỏi 23 đến câu 24
STT |
Khu vực |
Số khách du lịch đến (nghìn lượt người) |
Chi tiêu của khách du lịch (triệu USD) |
Bình quân chi tiêu của một lượt khách ( USD) |
1 |
Đông Á |
67230 |
70594 |
|
2 |
Đông Nam Á |
38468 |
18356 |
|
3 |
Tây Nam Á |
41394 |
18419 |
|
Câu 23: Số lượt khách du lịch đến Tây Nam Á:
A. Bằng Đông Á B. Bằng Đông Nam Á C. Thấp hơn Đông Nam Á D. Thấp hơn Đông Á
Câu 24: Bình quân chi tiêu một lượt khách du lịch ở Đông Nam Á:
A. Bằng Tây Nam Á B. Gần 1/2 Đông Á C. Thấp hơn Tây Nam Á D. Cao hơn Đông Á
Câu 25: Năm 2017, Đông Nam Á có dân số: 648,8 triệu người, diện tích: 4,5 triệu km2, tính mật độ dân số?
A. 14 400 người/km2 B. 144 người/km2 C. 14,4 người/km2 D. 1440 người/km2
Câu 26: Đánh bắt, nuôi trồng thủy hải sản là ngành kinh tế truyền thống và đang tiếp tục phát triển ở Đông Nam Á vì:
A. Tất cả các nước đều có lợi thế về sông và hầu hết các nước đều giáp biển
B. Các nước đều giáp biển và biển quanh năm không đóng băng
C. Các nước có hệ thống sông ngòi chằng chịt và lượng nước sông phong phú
D. Có lao động lành nghề, trang thiết bị hiện đại ngang tầm thế giới
Đọc và trả lời các câu hỏi từ câu 27 đến câu 29
* Dựa vào biểu đồ Sản lượng cao su, cà phê của Đông Nam Á và thế giới, trả lời các câu 27 đến câu 29
Câu 27: Nhận định nào dưới đây không chính xác:
A. Sản lượng cà phê của thế giới gấp 4,3 lần sản lượng cà phê của Đông Nam Á, năm 2005
B. Sản lượng cao su Đông Nam Á đứng hàng đầu thế giới
C. Năm 2005, sản lượng cao su và cà phê của thế giới và Đông Nam Á cao nhất trong cả giai đoạn
D. Sản lượng cà phê và cao su của Đông Nam Á và thế giới năm 1995 cao hơn năm 1985
Câu 28: Giai đoạn 1985 - 2005, sản lượng cao su của thế giới và Đông Nam Á:
A. Tăng giảm không đều B. Tăng liên tục C. Ổn định D. Giảm liên tục
Câu 29: Giai đoạn 1985 - 2005, sản lượng cà phê của thế giới:
A. Giảm liên tục B. Tăng liên tục C. Tăng giảm không đều D. Ổn định
Câu 30: Lúa gạo được trồng chủ yếu ở Đông Nam Á lục địa bởi vì ở Đông Nam Á lục địa:
A. Có lực lượng lao động nông nghiệp đông hơn
B. Có thị trường tiêu thụ rộng lớn hơn
C. Ít bị thiên tai, bão lụt hơn so với Đông Nam Á biển đảo
D. Có nhiều đồng bằng rộng lớn hơn và khí hậu thuận lợi hơn
Câu 31: Câu nào dưới đây không chính xác về dân cư hiện nay của Đông Nam Á:
A. Số người trong tuổi lao động không dưới 50%
B. Dân số đông, mật độ dân số cao
C. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên rất cao
D. Thiếu lao động có tay nghề và trình độ chuyên môn cao
Câu 32: Cho bảng số liệu về Chuyển dịch cơ cấu GDP theo ba khu vực kinh tế của Việt Nam.
(Đơn vị: %)
Năm |
Khu vực I |
Khu vực II |
Khu vực III |
Tổng |
1991 |
40,5 |
23,8 |
35,7 |
100 |
1995 |
27,2 |
28,8 |
44,0 |
100 |
2000 |
24,5 |
36,7 |
38,8 |
100 |
2004 |
21,8 |
40,2 |
38,0 |
100 |
Biểu đồ thể hiện thích hợp nhất:
A. Biểu đồ cột. B. Biểu đồ tròn. C. Biểu đồ đường. D. Biểu đồ miền.
Câu 33: Việt Nam gia nhập ASEAN vào năm:
A. 1999 B. 1997 C. 1995 D. 1996
Câu 34: Biểu hiện nào sao đây chứng tỏ trình độ phát triển của ASEAN còn chưa đồng đều:
A. Sử dụng tài nguyên của các nước chưa hợp lí
B. Đô thị hóa khác nhau giữa các quốc gia
C. GDP có sự chênh lệch giữa các nước
D. Tỉ lệ đói nghèo giữa các nước có sự khác nhau
Câu 35: Hiệp hội các nước Đông Nam Á được thành lập vào năm ………, tại ………………., gồm …………nước.
A. 1965/Thái Lan/5 B. 1967/Băng Cốc/4 C. 1967/Thái Lan/6 D. 1967/Băng Cốc/5
Câu 36: Điểm khác nhau cơ bản về địa hình Đông Nam Á lục địa với Đông Nam Á biển đảo là:
A. Ít đồng bằng, nhiều đồi núi.
B. Núi thường thấp dưới 3.000m.
C. Có nhiều núi lửa đang hoạt động.
D. Đồng bằng phù sa nằm đan xen giữa các dãy núi.
Đọc và trả lời các câu hỏi từ câu 37 đến câu 38
Cho bảng số liệu: Số dân Ô-xtrây-li-a qua một số năm, hãy trả lời câu hỏi 37 đến câu 38
( đơn vị: triệu người )
Năm |
Số dân |
1850 |
1,2 |
1900 |
4,7 |
1920 |
4,5 |
1939 |
6,9 |
1985 |
15,8 |
1990 |
16,1 |
1995 |
18,1 |
2000 |
19,2 |
2005 |
20,4 |
Câu 37: Dựa vào bảng số liệu trên, hãy cho biết biểu đồ nào là thích hợp nhất để thể hiện tốc độ gia tăng dân số của Ô-xtrây-li-a qua các năm?
A. Biểu đồ miền B. Biểu đồ tròn C. Biểu đồ đường ( đồ thị) D. Biểu đồ cột
Câu 38: Dựa vào bảng số liệu trên, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không chính xác:
A. Từ 1850-2005 dân số Ô-xtrây-li-a tăng liên tục
B. Từ 1850-2005 dân số Ô-xtrây-li-a tăng 19,2 triệu người
C. Từ 1850-2005 dân số Ô-xtrây-li-a tăng 17 lần
D. Dân cư Ô-xtrây-li-a tăng mạnh trong giai đoạn 1939-1985
Câu 39: Ưu thế về dân cư trong việc phát triển kinh tế - xã hội của Đông Nam Á là:
A. Dân số trẻ, nguồn lao động dồi dào B. Phân bố không đều
C. Lao động phổ thông chiếm đa số D. Mật độ dân số cao
Câu 40: Điều kiện tự nhiên nào sau đây là trở ngại cho sự phát triển của Đông Nam Á ?
A. Có diện tích rừng xích đạo và nhiệt đới ẩm lớn.
B. Vị trí kề sát “vành đai lửa Thái Bình Dương”.
C. Nằm trong vành đai sinh khoáng.
D. Hầu hết các nước đều giáp biển.
----------------- Hết -----------------
Mã đề
thi 715 - Trang số :