Đề thi học kì 1 Vật lý 7 trường THCS Chu Trinh năm 2019-2020
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 18 tháng 4 2022 lúc 13:10:28 | Được cập nhật: 30 tháng 4 lúc 0:06:08 | IP: 14.250.61.34 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 26 | Lượt Download: 0 | File size: 0.08448 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuốngCác tài liệu liên quan
- Đề cương ôn tập học kì 2 Vật lý 7 trường THCS Lý Thường Kiệt năm 2021-2022
- Đề thi học kì 1 Vật lý 11 trường THCS Đức Ninh Đông năm 2021-2022
- Đề thi học kì 1 Vật lý 7 trường THCS Trần Qúy Cấp năm 2018-2019
- Đề thi giữa kì 2 Vật lý 7 trường PTDTNT THCS Văn Yên năm 2021-2022
- Đề thi giữa kì 2 Vật lý 7 năm 2021-2022
- Đề thi giữa kì 1 Vật lý 7 trường THCS Mỹ Bằng
- Đề thi giữa kì 1 Vật lý 7 năm 2021-2022
- Đề thi giữa kì 1 Vật lý 7
- Đề thi HSG Vật lý 7 huyện Tam Dương năm 2010-2011
- Đề thi HSG Vật lý 7 trường PTDTBT Trung Chải năm 2016-2017
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
PHÒNG GD&ĐT THÀNH PHỐ TRƯỜNG THCS CHU TRINH
Người ra đề: Hoàng Bắc Sơn |
KiÓm tra HäC K× I Năm học: 2019 - 2020 Môn: Vật lý, lớp 7 Thời gian: 45’ |
I. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT
1. Kiến thức: Phạm vi kiến thức từ tuần 1 đến tuần 16. Quang học, âm học.
2. Kĩ năng: Kiểm tra các kĩ năng đã học
3. Thái độ: Cẩn thận, nghiêm túc, tự giác khi làm bài
II. HÌNH THỨC
Kiểm tra viết
Tự luận 100%
III. MA TRẬN ĐỀ
Cấp độ Chủ đề |
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng thấp |
Vận dụng cao |
Tổng |
Quang học |
Nguồn sáng, vật sáng, định luật truyền thẳng của ánh sáng |
Chỉ ra được trên hình vẽ điểm tới, tia tới, tia phản xạ, góc tới, góc phản xạ |
Vẽ ảnh của vật sáng có dạng mũi tên qua gương phẳng |
|
|
Số câu Số điểm Tỉ lệ % |
1 2 20% |
1 2 20% |
1 2 20% |
|
3 6 60% |
Âm học |
Những vật phản xa âm tốt, phản xạ âm kém |
Phân biệt yếu tố ảnh hưởng đến âm to(nhỏ) với âm cao (thấp) |
|
Tính được khoảng cách từ vật ra âm đến tai |
|
Số câu Số điểm Tỉ lệ % |
1 2 20% |
1 1 10% |
|
1 1 10% |
3 4 40% |
Tổng |
2 4 40% |
2 3 30% |
1 2 20% |
1 1 10% |
6 10 100% |
IV. XÂY DỰNG ĐỀ KIỂM TRA THEO MA TRẬN
Câu 1( 2đ)
a) Nguồn sáng là gì? Cho 1 ví dụ
b) Vật sáng là gì? Cho 1 ví dụ
c) Phát biểu định luật truyền thẳng của ánh sáng
Câu 2( 2đ)
a) Những vật nào phản xạ âm tốt? cho 1 ví dụ.
b) Những vật nào phản xạ âm kém? Cho 1 ví dụ.
Câu 3( 2đ)
Cho hình vẽ, hãy chỉ ra điểm tới, tia tới, tia phản xạ, góc tới, góc phản xạ, pháp tuyến ?
|
|
Câu 4( 1đ)
Hãy phân biệt yếu tố ảnh hưởng đến độ to và độ cao của âm?
Câu 5( 2đ)
Vẽ ảnh của vật sáng AB có dạng mũi tên qua gương phẳng
|
|
Câu 6( 1đ)
Tính khoảng cách từ loa đến tai người nghe biết sau 2 giây âm từ loa truyền đến tai người nghe , biết vận tốc truyền âm trong không khí là 340m/s
V. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
Câu |
Đáp án |
Điểm |
||
1(2đ) |
a) Nguồn sáng là: Những vật tự nó phát ra ánh sáng VD: Mặt trời, … b) Vật sáng là: Nguồn sáng và nhứng vật hắt lại ánh sáng chiếu vào nó VD: Mặt trăng, … c) Định luật truyền thẳng của ánh sáng: Trong môi trường trong suốt và đồng tính ánh sáng truyền theo đường thẳng.
|
0,5
0,5
1 |
||
1(2đ) |
a) Những vật phản xạ âm tốt là: những vật cứng, bề mặt nhẵn bóng VD: Kính, … b) Những vật phản xạ âm kém là: Những vật mềm, xốp, có bề mặt ghồ ghề VD: Xốp, …
|
0,5
0,5 0,5
0,5 |
||
3(2đ) |
|
0,5 0,5 0,5
0,5 |
||
4(1đ) |
|
0,5
0,5 |
||
5(2đ) |
Vẽ ảnh
|
1
0,5 0,5 |
||
6(1đ) |
|
0,5 0,5 |
VI. XEM XÉT LẠI VIỆC BIÊN XOẠN ĐỀ KIỂM TRA
PHÒNG GD&ĐT THÀNH PHỐ
TRƯỜNG THCS CHU TRINH
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2019 – 2020
Môn : Vật lí – Lớp 7
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
Câu 1( 2đ)
a) Nguồn sáng là gì? Cho 1 ví dụ
b) Vật sáng là gì? Cho 1 ví dụ
c) Phát biểu định luật truyền thẳng của ánh sáng
Câu 2( 2đ)
a) Những vật nào phản xạ âm tốt? cho 1 ví dụ.
b) Những vật nào phản xạ âm kém? Cho 1 ví dụ.
Câu 3( 2đ)
Cho hình vẽ, hãy chỉ ra điểm tới, tia tới, tia phản xạ, góc tới, góc phản xạ, pháp tuyến ?
|
|
Câu 4( 1đ)
Hãy phân biệt yếu tố ảnh hưởng đến độ to và độ cao của âm?
Câu 5( 2đ)
Vẽ ảnh của vật sáng AB có dạng mũi tên qua gương phẳng
|
|
Câu 6( 1đ)
Tính khoảng cách từ loa đến tai người nghe biết sau 2 giây âm từ loa truyền đến tai người nghe , biết vận tốc truyền âm trong không khí là 340m/s
……………………….HẾT……………………………..