Đề thi học kì 1 Vật lý 6 trường TH-THCS Thạch Lương năm 2019-2020
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 22 tháng 9 2021 lúc 15:57:53 | Được cập nhật: hôm qua lúc 21:34:39 | IP: 14.243.135.15 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 186 | Lượt Download: 2 | File size: 0.062976 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuống
Link tài liệu:
Các tài liệu liên quan
- Đề thi HSG Vật lý 6 trường THCS Trung Chải năm 2016-2017
- Đề thi HSG Vật lý 6 trường PTDTBT THCS Trung Chải năm 2016-2017
- Đề thi học kì 2 Vật lý 6 trường THCS Hà Giang
- Đề thi học kì 2 Vật lý 6 trường THCS Hà Giang
- Đề thi HSG Vật lý 6 trường PTDTBT THCS Trung Chải năm 2016-2017
- Đề thi giữa kì 2 Vật lý 6 trường THCS Tân Sơn
- Đề thi giữa kì 2 Vật lý 6 trường THCS Chu Văn An năm 2020-2021
- Đề thi học kì 1 KHTN 6 trường THCS Long Xuyên năm 2021-2022
- Đề thi giữa kì 2 KHTN 6 trường THCS Nam Tiến năm 2021-2022
- Đề thi giữa kì 2 KHTN 6 trường THCS Phạm Trấn năm 2021-2022
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
MA TRẬN ĐỀ
Cấp độ
Tên
chủ đề
Chủ đề 1
Các phép
đo
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Chủ đề 2
Lực
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Nhận biết
TNKQ
TL
- Biết đơn vị đo
thể tích
- Biết các dụng
cụ cần thiết để
đo KLR của vật
2
1
10%
TS câu
TS điểm
Tỉ lệ %
TNKQ
TL
Biết cách đổi
các đơn vị đo:
chiều dài, thể
tích, khối
lượng
1
2
20%
Vận dụng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
KNKQ
TL
TN
TL
KQ
- Biêt tính KLR,
trọng lượng của
vật
1
2
20%
- Biết xác định
lực đàn hồi
- Biết phân tích
kết quả tác dụng
lực
2
1
10%
- Biết qui tắc
Chủ đề 3
Máy cơ đơn cánh tay đòn
trong đòn bẩy
giản
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Thông hiểu
4
5,0
50%
Phân tích
các lực tác
dụng vào
vật
1
1
10%
- Hiểu tác
dụng của MPN
1
0,5
5%
1
0,5
5%
5
2,5
25%
Cộng
2
2,5
25%
3
2
20%
- Kể tên
các loại
máy cơ
đơn giản
trong
thực tế
- Tìm loại
máy cơ
đơn giản
phù hợp
2
2
20%
4
3,0
30%
4
5,0
50%
11
10
100%
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
I. Trắc nghiệm: (3,0 điểm) Mỗi câu đúng được 0,5 điểm
1
2
3
4
5
6
C
B
D
A
C
B
II. Tự luận: (7,0 điểm)
Câu
Đáp án
3
3
a. 0,5m = 0,0005dm .
b. 150mm = 0,15m.
7
c. 1,2m3 = 1200 dm3 = 1200 lít.
d. 40 lạng = 4 kg.
Tóm tắt:
m = 180kg ; V = 1,2 m3
D=?; P=?
Giải:
Khối lượng riêng của vật là:
8
D=
9
10
Điểm
0,5
0,5
0,5
0,5
= 150 (kg/m3)
Trọng lượng của vật là:
P = 10.m = 10.180 = 1800 (N)
a, Các loại máy cơ đơn giản: Mặt phẳng nghiêng, đòn bẩy,
ròng rọc.
b, Dùng mặt phẳng nghiêng
Các lực tác dụng vào một quả bóng nằm yên trên sàn nhà:
Trọng lực của quả bóng, lực nâng của sàn nhà, lực ma sát
BGH duyệt
Tổ chuyên môn duyệt
1
1
1
1
1
GV ra đề
TRƯỜNG TH&THCS THẠCH LƯƠNG
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I. NĂM HỌC 2019-2020
Môn: Vật lý 6
(Thời gian: 45 phút, không kể thời gian giao đề)
I. Trắc nghiệm (3,0 điểm): Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước đáp án đúng.
Câu 1: Để đo thể tích một vật, người ta dùng đơn vị:
A. kg
B. N/m3
C. m3
D. m.
Câu 2: Lực nào dưới đây là lực đàn hồi?
A. Lực hút của nam châm tác dụng lên miếng sắt C. Trọng lượng của một quả nặng
B. Lực đẩy của lò xo dưới yên xe đạp
D. Lực kết dính giữa băng keo với mặt bàn
Câu 3: Một học sinh đá vào quả bóng. Có hiện tượng gì xảy ra đối với quả bóng?
A. Quả bóng bị biến dạng
B. Chuyển động của quả bóng bị biến đổi
C. Không có sự biến đổi nào xảy ra
D. Quả bóng bị biến dạng, đồng thời chuyển động của nó bị biến đổi.
Câu 4: Để xác định khối lượng riêng của các viên sỏi, ba bạn Bình, Lan, Chi phát biểu trong
phòng thí nghiệm:
Bình: Mình chỉ cần một cái cân là đủ.
Lan: Theo mình, cần một bình chia độ mới đúng.
Chi: Sai bét, phải cần một cái cân và một bình chia độ mới xác định được chứ.
A. Chỉ có Chi đúng
B. Chỉ có Lan đúng
C. Chỉ có Bình đúng
D. Cả 3 bạn cùng sai.
Câu 5: Người ta sử dụng mặt phẳng nghiêng để đưa một vật lên cao. So với cách kéo thẳng vật
lên, cách sử dụng mặt phẳng nghiêng có tác dụng gì?
A. Có thể làm thay đổi phương của trọng lực tác dụng lên vật
B. Có thể làm giảm trọng lượng của vật
C. Có thể kéo vật lên với lực kéo nhỏ hơn trọng lượng của vật
D. Có thể kéo vật lên với lực kéo lớn hơn trọng lượng của vật
Câu 6: Một bạn nam và một bạn nữ dùng đòn gánh để cùng khiêng một xô nước nặng. Để bạn nữ
khiêng được nhẹ nhàng hơn thì:
A. Bạn nam dịch ra xa xô nước hơn
B. Bạn nữ dịch ra xa xô nước hơn
C. Bạn nữ lại gần xô nước hơn.
D. Cả 3 phương án trên đều đúng
II. Tự luận: (7,0 điểm)
Câu 7: (2 điểm) Đổi các đơn vị sau.
a. 0,5m3 =…………………dm3.
b. 150mm = ……………...m.
3
c. 1,2m = ………………...lít.
d. 40 lạng =……………....kg.
Câu 8: (2 điểm) Một vật có khối lượng 180 kg và thể tích 1,2 m3.
a, Tính khối lượng riêng của vật đó.
b, Tính trọng lượng của vật đó.
Câu 9: (2 điểm)
a, Kể tên các loại máy cơ đơn giản?
b, Muốn đưa một thùng dầu nặng 120 kg từ dưới đất lên xe ô tô. Ta nên sử dụng loại máy
cơ đơn giản nào?
Câu 10: (1 điểm): Hãy chỉ ra các lực tác dụng vào một quả bóng nằm yên trên sàn nhà.