Đề thi học kì 1 Vật lý 6 trường PTDTBT THCS Lang Thíp năm 2018-2019
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 18 tháng 4 2022 lúc 12:27:11 | Được cập nhật: 24 tháng 4 lúc 16:47:33 | IP: 14.250.61.34 Kiểu file: DOCX | Lượt xem: 58 | Lượt Download: 0 | File size: 0.034766 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuốngCác tài liệu liên quan
- Đề thi HSG Vật lý 6 trường THCS Trung Chải năm 2016-2017
- Đề thi HSG Vật lý 6 trường PTDTBT THCS Trung Chải năm 2016-2017
- Đề thi học kì 2 Vật lý 6 trường THCS Hà Giang
- Đề thi học kì 2 Vật lý 6 trường THCS Hà Giang
- Đề thi HSG Vật lý 6 trường PTDTBT THCS Trung Chải năm 2016-2017
- Đề thi giữa kì 2 Vật lý 6 trường THCS Tân Sơn
- Đề thi giữa kì 2 Vật lý 6 trường THCS Chu Văn An năm 2020-2021
- Đề thi học kì 1 KHTN 6 trường THCS Long Xuyên năm 2021-2022
- Đề thi giữa kì 2 KHTN 6 trường THCS Nam Tiến năm 2021-2022
- Đề thi giữa kì 2 KHTN 6 trường THCS Phạm Trấn năm 2021-2022
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠOTRƯỜNG PTDTBT THCS LANG THÍP |
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ INĂM HỌC 2018-2019MÔN: Vật lí 6 |
---|---|
; |
Thời gian: 45 phút không kể giao đề |
I/ Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Biết cách chọn thước đo thích hợp để đo một vật.
- Hiểu được thể tích của vật chính bằng thể tích nước tràn ra
- Đổi được đơn vị
- Hiểu được con số ghi trên vỏ hộp chỉ lượng chất chứa trong hộp đó
- Viết được công thức tính khối lượng riêng và nêu tên các đại lượng, đơn vị có mặt trong công thức.
- Nhận biết được dụng cụ không phải máy cơ đơn giản
- Giải thích được hiện tượng liên quan đến mặt phẳng nghiêng
2. Kỹ năng:
- Tính được trọng lượng của vật
- Tính được khối lượng riêng và trọng lượng của vật
3. Thái độ: Nghiêm túc trong môn học
II/Hình thức đề kiểm tra: 30% trắc nghiệm; 70% tự luận.
III/ Ma trận đề.
Chủ đề (chương/bài) |
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng thấp | Vận dụng cao | Tổng | ||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
1. Đo độ dài,thể tích. | - Biết cách chọn thước đo thích hợp để đo một vật. | - Hiểu được thể tích của vật chính bằng thể tích nước tràn ra | - Đổi được đơn vị | ||||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % |
1 0,5đ 5% |
1 0,5đ 5% |
¾ 1,5đ 15% |
11/4 2,5đ 25% |
|||||
2. Khối lượng, trọng lượng, | - Nhận biết được đơn vị của trọng lượng - Nhật biết được con số ghi trên vỏ hộp chỉ lượng chất chứa trong hộp đó |
-Tính được trọng lượng của vật | - Đổi được đơn vị | ||||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % |
2 1đ 10% |
1 0,5đ 5% |
1/4 0,5đ 5% |
13/4 2,5đ 25% |
|||||
3. khối lượng riêng, trọng lượng riêng. | - Viết được công thức tính khối lượng riêng và nêu tên các đại lượng, đơn vị có mặt trong công thức. | - Tính được khối lượng riêng và trọng lượng của vật | |||||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % |
1 1,5đ 15% |
1 2,5đ 25% |
2 4đ 40% |
||||||
4. Máy cơ đơn giản. | - Nhận biết được dụng cụ không phải máy cơ đơn giản | - Giải thích được hiện tượng liên quan đến mặt phẳng nghiêng | |||||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % |
1 0,5đ 5% |
1 1đ 10% |
2 1,5đ 15% |
||||||
Tổng Số câu Số điểm Tỉ lệ % |
4 2đ 20% |
1 0,5đ 5% |
2 2,5đ 25% |
1 0,5đ 5% |
1 2đ 20% |
1 2,5đ 25% |
10 10đ 100% |
IV/ Nội dung đề kiểm tra.
Phần I: Trắc nghiệm (3điểm):Chọn và khoanh tròn 1 chữ cái in hoa trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Khi sử dụng bình tràn và bình chứa để đo thể tích vật rắn không thấm nước thì thể tích của vật bằng :
A. Thể tích phần nước tràn ra từ bình tràn sang bình chứạ. B. Thể tích bình tràn.
C. Thể tích bình chứa. D. Thể tích nước còn lại trong bình tràn.
Câu 2: Trong số các thước dưới đây, thước nào thích hợp nhất để đo bề dày cuốn sách giáo khoa vật lí 6.
A. Thước thẳng có GHĐ 1m và ĐCNN 1mm.
B. Thước cuộn có GHĐ 5m và ĐCNN 5mm
C. Thước dây có GHĐ 150cm và ĐCNN 1mm.
D. Thước thẳng có GHĐ 30cm và ĐCNN 1mm
Câu 3: Con số 250g được ghi trên hộp mứt tết chỉ gì ?
A. Thể tích của hộp mứt. B. Khối lượng và sức nặng của hộp mứt. C. Sức nặng của hộp mứt. D. Khối lượng của mức trong hộp.
Câu 4 : Đơn vị của trọng lượng là?
A. kg. B. N . C. N/m3. D. kg/m3.
Câu 5: Dụng cụ nào sau đây không phải là máy cơ đơn giản?
A. Cái búa nhổ đinh. B. Cái bấm móng tay.
C. Cái thước dây. D. Cái kìm.
Câu 6: Trọng lượng của một vật 2kg là bao nhiêu?
A. 0,2N. B. 2N C. 20N D. 200N
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 7 ( 2điểm): Đổi các đơn vị sau.
a. 0,5m3 =…………………dm3. b. 150mm = ……………...m.
c. 1,2m3 = ………………...lít. d. 40 lạng =……………....kg.
Câu 8 (1,5 điểm): Viết công thức tính khối lượng theo khối lượng riêng và nêu rõ các đại lượng và đơn vị có mặt trong công thức?
Câu 9 (2,5 điểm): Một vật có khối lượng 180000g và thể tích 1,2 m3. a.Tính khối lượng riêng của vật đó? b.Tính trọng lượng của vật đó?
Câu 10 (1 điểm): Tại sao càng lên dốc thoai thoải, càng dễ dàng hơn?
Giáo viên ra đề ( Kí và ghi rõ họ tên) Trần Thị Thu Huyền |
DUYỆT CỦA TỔ CHUYÊN MÔN -Hình thức ra đề:.............................. -Phạm vi kiếm thức ra đề:............... -Nội dung đề:...................................... TTCM ( Kí và ghi rõ họ tên) Vũ Thùy Dung |
---|
DUYỆT CỦA BAN GIÁM HIỆU
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠOTRƯỜNG PTDTBT THCS LANG THÍP |
ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KÌ INĂM HỌC 2018-2019MÔN: Vật lí 6 |
---|
I.TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm)
Câu | Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 | Câu 6 |
---|---|---|---|---|---|---|
Đáp án | A | D | D | B | C | C |
Điểm | 0,5 đ | 0,5 đ | 0,5 đ | 0,5 đ | 0,5 đ | 0,5 đ |
II. TỰ LUẬN ( 7 điểm)
Câu | Hướng dẫn chấm | Điểm |
---|---|---|
Câu 7 2 điểm |
a. 0, Đổi đơn vị: a. 5m3 = 5000 dm3. b. 150mm = 0,15 m. c. 1,2m3 = 1200 lít. d. 40 lạng = 4 kg. |
Mỗi ý đúng 0,5 điểm |
Câu 8 1,5 điểm |
- Công thức tính khối lượng riêng: D = Trong đó: D: Khối lượng riêng (kg/m3) m: Khối lượng (kg) V: Thể tích (m3 ) |
0,5đ 1đ |
Câu 9 2,5 điểm |
Tóm tắt: Giải: m = 180kg Khối lượng riêng của vật là V = 1,2 m3 D = = 150 (kg/m3) D = ? Trọng lượng của vật là: P = ? P = 10.m = 10.180 = 1800 (N) |
0,5đ 1đ 1đ |
Câu 10 1 điểm |
Dốc càng thoai thoải tức là độ nghiêng càng ít thì lực nâng người khi đi càng nhỏ nên thấy đễ dàng hơn. | 1đ |
Giáo viên ra đề ( Kí và ghi rõ họ tên) Trần Thị Thu Huyền |
DUYỆT CỦA TỔ CHUYÊN MÔN -Nội dung đáp án:..................................... TTCM ( Kí và ghi rõ họ tên) Vũ Thùy Dung |
---|
DUYỆT CỦA BAN GIÁM HIỆU