Đề thi học kì 1 Vật lý 6 năm 2019-2020
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 15 tháng 4 2022 lúc 18:44:27 | Được cập nhật: 9 tháng 4 lúc 4:35:42 | IP: 14.185.139.17 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 73 | Lượt Download: 0 | File size: 0.0896 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuốngCác tài liệu liên quan
- Đề thi HSG Vật lý 6 trường THCS Trung Chải năm 2016-2017
- Đề thi HSG Vật lý 6 trường PTDTBT THCS Trung Chải năm 2016-2017
- Đề thi học kì 2 Vật lý 6 trường THCS Hà Giang
- Đề thi học kì 2 Vật lý 6 trường THCS Hà Giang
- Đề thi HSG Vật lý 6 trường PTDTBT THCS Trung Chải năm 2016-2017
- Đề thi giữa kì 2 Vật lý 6 trường THCS Tân Sơn
- Đề thi giữa kì 2 Vật lý 6 trường THCS Chu Văn An năm 2020-2021
- Đề thi học kì 1 KHTN 6 trường THCS Long Xuyên năm 2021-2022
- Đề thi giữa kì 2 KHTN 6 trường THCS Nam Tiến năm 2021-2022
- Đề thi giữa kì 2 KHTN 6 trường THCS Phạm Trấn năm 2021-2022
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
TRƯỜNG THCS KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I NĂM HỌC 2019-2020
………….. Môn: VẬT LÍ – LỚP 6
Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
Họ và tên học sinh:……………………………………………..Lớp 6…………………
Số báo danh |
Giám thị 1 |
Giám thị 2 |
Số phách
|
Điểm |
Giám khảo 1 |
Giám khảo 2 |
Số phách
|
Đề bài:
I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm): Em hãy khoanh tròn vào đáp án đúng trong các câu sau:
Câu 1: Một bạn nam và một bạn nữ dùng đòn gánh để cùng khiêng một xô nước nặng. Để bạn nữ khiêng được nhẹ nhàng hơn thì:
Bạn nam dịch ra xa xô nước hơn B. Bạn nữ dịch ra xa xô nước hơn
Bạn nữ lại gần xô nước hơn. D. Cả 3 phương án đều đúng
Câu 2: Dụng cụ không đo được thể tích của chất lỏng là
A. Ca đong có ghi sẵn dung tích. B. Bình chia độ.
C. Bình tràn. D. Xi lanh có ghi sẵn dung tích
Câu 3: Đơn vị trọng lượng là gì ?
A. N B. N. m C. N. m2 D. N. m3
Câu 4: Để đo khối lượng ta dùng dụng cụ nào dưới đây ?
A.Thước dây B. Xi lanh C. Cân. D. Bình tràn.
Câu 5: Để đo chiều dài cuốn sách Vật lí 6, nên chọn thước nào trong các thước sau đây là phù hợp nhất?
Thước 25cm có ĐCNN tới mm B. Thước 15cm có ĐCNN tới mm
Thước 20cm có ĐCNN tới mm D. Thước 25cm có ĐCNN tới cm.
Câu 6: Khi kéo một vật có khối lượng 1kg lên theo phương thẳng đứng phải cần một lực kéo là:
A. Lực ít nhất bằng 10N B. Lực ít nhất bằng 100N
C. Lực ít nhất bằng 1000 N D. Lực ít nhất bằng 1N
Câu 7: Lực nào dưới đây là lực đàn hồi?
A. Lực hút của nam châm tác dụng lên miếng sắt B. Lực đẩy của lò xo dưới yên xe đạp
C. Trọng lượng của một quả nặng D. Lực kết dính giữa băng keo với một mặt phẳng.
Câu 8: Khi nói: “ khối lượng riêng của sắt là 7800kg/m3” có nghĩa là:
A. 7800kg sắt bằng 1m3 sắt. B. 1m3 sắt có khối lượng riêng là 7800kg.
C. 1m3 sắt có khối lượng là 7800kg. D. 1m3 sắt có trọng lượng là 7800kg.
II. TỰ LUÂN (6 điểm)
Câu 9(3đ): a.Viết công thức tính khối lượng riêng của một chất? Cho biết tên gọi và đơn vị các đại lượng có trong công thức trên.
b. Một tảng đá có thể tích 1,2m3. Cho khối lượng riêng của đá là 2 650kg/m3. Tìm khối lượng và trọng lượng của tảng đá..
Câu 10(1.5đ): Một bình tràn có thể tích chứa được nhiều nhất là 100cm3 nước, đang đựng 60cm3 nước. Thả một vật rắn không thấm nước vào bình thì thấy thể tích nước tràn ra khỏi bình là 30cm3. Tính thể tích của vật rắn đó.
Câu 11(1.5đ): Một quyển sách nằm yên trên mặt đất. Hãy cho biết những lực nào đã tác dụng lên quyển sách?Nêu rõ phương và chiều của các lực này. Nhận xét về những lực đó.
Bài làm:
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................
ĐÁP ÁN THANG ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
Môn: Vật lý 6
Năm học 2019-2020
Phần trắc nghiệm: ( 4điểm). Chọn đúng đáp án mỗi câu được 0,5 điểm
Câu hỏi |
Câu 1 |
Câu 2 |
Câu 3 |
Câu 4 |
Câu 5 |
Câu 6 |
Câu 7 |
Câu 8 |
Đáp án |
B |
C |
A |
C |
A |
A |
B |
C |
II. Phần tự luận: ( 6 điểm)
Câu |
Đáp án |
Điểm |
Câu 9 (3đ)
|
a) + Công thức tính khối lượng riêng của một chất: D = m/V Trong đó: + m là khối lượng (kg). + D là khối lượng riêng (kg/m3). + V là thể tích của vật (m3)
|
0,75đ
0,75đ
|
b) - Khối lượng của tảng đá là: m = D.V = 1,2.2650 = 3180 (kg)
- Trọng lượng của tảng đá là: p= 10.m = 31800(N) |
0,75đ
0,75đ
|
|
Câu 10 (1,5đ) |
- Thể tích nước dâng lên trong bình tràn: V1 = 100-60 = 40 (cm3) - Thể tích của nước tràn ra ngoài: V2 = 30 cm3 - Thể tích của vật rắn: V = V1 + V2 = 40 + 30 = 70 (cm3 |
0,5đ 0,5đ 0,5đ |
Câu 11 (1,5đ) |
Các lực t/d lên quyển sách là: -Trọng lực của quyển sách.Phương thẳng đứng.Chiều từ trên xuống dưới. - Lực nâng của mặt đất.Phương thẳng đứng.Chiều từ dưới lên trên.
NX: Hai lực này là hai lực cân bằng. |
0,5đ
0,5đ
0,5đ
|