Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề thi học kì 1 Vật lý 6 năm 2018-2019

24993cc3221d4e08d255adb0201639c6
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 18 tháng 4 2022 lúc 12:44:45 | Được cập nhật: 25 tháng 4 lúc 16:01:08 | IP: 14.250.61.34 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 62 | Lượt Download: 0 | File size: 0.095744 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

Cấp độ

Nhận biết

Chủ đề
1. Đo độ
dài,thể tích.

TNKQ
TL
- GHĐ và ĐCNN
của dụng cụ đo.
- Dụng cụ để đo
chiều dài và thể tích

Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
2. Khối lượng,
trọng lượng,
khối lượng
riêng, trọng
lượng riêng.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
3. Lực, phép
đo lực.

3
0,75đ
7,5%
- Dụng cụ dùng để
đo khối lượng.
- Biết số liệu chỉ
khối lượng của vật.

Số câu
Số điểm
Tỉ lệ

4
1,75đ
17,5%
- Công dụng của
các máy cơ đơn
giản.
- Biết được vật nào
ứng dụng của đòn
bẩy.
- Biết được ứng
dụng của mặt phẳng
nghiêng.
2
0,5
0,5đ

5%
10%
11,5
4,5đ
45%

4. Máy cơ đơn
giản.

Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
TS câu
TS điểm
Tỉ lệ %

2
0,5đ
5%
- Hiểu được thế nào
là trọng lực.
- Biết được khi lực
tác dụng lên một
vật có thể làm vật
biến dạng hoăc biến
đổi chuyển động.
- Dụng cụ dùng để
đo lực.

Thông hiểu
TNKQ

TL

- Hiểu thế nào là lực
đàn hồi.
-Biết độ lớn lực để
kéo vật.
- Giải thích được một
số hiện tượng liên
quan tới hai lực cân
bằng.
3
0,75đ
7,5%

1
1,5đ
15%

Vận dụng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
- Đổi đơn vị.
- Xác định được thể
tích của một số vật
rắn không thấm
nước.
1
1
0,25đ

2,5%
10%
-Vận dụng
D=m/V để tính D.

0,5

10%

Cộng

5

20%

2,5
1,5đ
15%

-Vận dụng
P=10m để tính được
P khi biết m và
ngược lại.

0,5

10%

8,5

50%
- Sử dụng được
máy cơ đơn giản
phù hợp trong
những trường hợp
thực tế cụ thể.

4
2,25đ
22,5%

2,5
2,25đ
22,5%

1
1,5đ
15%

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
MÔN : VẬT LÍ – LỚP 6
NĂM HỌC: 2018-2019
PHÒNG GD&ĐT HUYỆN……………………..

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I

0,5
0,5đ
5%

3

20%
19
10đ
100%

TRƯỜNG THCS …………………………
Họ và tên:……………………….
Lớp: 6 - ……..

Điểm:

Môn: VẬT LÍ – 6 (NĂM HỌC: 2018 – 2019)
Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề)
Lời phê:
Chữ kí GT:

A – TRẮC NGHIỆM (4 điểm) (Mỗi câu trả lời đúng 0,25 điểm)
Bài 1: Khoanh tròn vào chữ cái A, B, C hoặc D đứng trước câu trả lời em cho là đúng nhất:
Câu 1: Trong các số liệu sau, số liệu nào chỉ khối lượng của hàng hóa:
A. Trên nhãn của chai nước có ghi: 300 ml
B. Trên vỏ hộp Vitamin B1 có ghi: 1000 viên nén
C. Ở một số cửa hàng vàng bạc có ghi: vàng 99,99
D. Trên vỏ túi bột giặt có ghi: Khối lượng tịnh 1kg
Câu 2: Lực nào dưới đây là lực đàn hồi?
A. Lực hút của nam châm tác dụng lên miếng sắt
B. Lực đẩy của lò xo dưới yên xe đạp
C. Trọng lượng của một quả nặng
D. Lực kết dính giữa băng keo với một mặt phẳng.
Câu 3: Trong các vật sau đây vật nào không phải là đòn bẩy?
A. Cái cân đòn
B. Cái kéo
C.Cái búa nhổ đinh
D.Cái cầu thang gác
Câu 4: Nên chọn bình chia độ nào trong các bình chia độ dưới đây để đo thể tích của một chất lỏng
còn gần đầy chai 0,5l?
A. Bình 1000ml có vạch chia tới 5ml.
B. Bình 500ml có vạch chia tới 5ml.
C. Bình 500ml có vạch chia tới 2ml.
D. Bình 100ml có vạch chia tới 2ml.
Câu 5: Người ta dùng mặt phẳng nghiêng để làm công việc nào dưới đây ?
A. Kéo cờ lên đỉnh cột cờ.
B. Đưa thùng hàng lên xe ô tô.
C. Đưa thùng nước từ dưới giếng lên.
D. Đưa vật liệu xây dựng lên các tầng cao theo phương thẳng đứng.
Câu 6: Người ta dùng bình chia độ có độ chia nhỏ nhất là cm3 và chứa 50cm3 nước để đo thể tích của
một vật. Khi thả vật ngập vào nước trong bình thì mực nước dâng lên đến vạch 84 cm3. Vậy thể tích
của vật là:
A. 50cm3
B. 84cm3
C.34cm3
D. 134cm3
Câu 7: Lọ hoa nằm yên trên mặt bàn vì nó:
A. Chịu tác dụng của hai lực cân bằng.
B. Không chịu tác dụng của lực nào.
C. Chịu tác dụng của trọng lực.
D. Chịu lực nâng của mặt bàn
Câu 8: Kéo vật trọng lượng 10N lên theo phương thẳng đứng phải dùng lực như thế nào?
A. Lực ít nhất bằng 10N.
B. Lực ít nhất bằng 1N.
C. Lực ít nhất bằng 100N.
D. Lực ít nhất bằng 1000N.
Bài 2: Điền từ hoặc cum từ thích hợp vào chỗ trống (…)
Câu 9: Lực tác dụng lên một vật có thể làm biến đổi….….….….của vật đó hoặc làm nó………….….
Câu 10: Trọng lực là…………….……..của Trái Đất.
Câu 11: Khi dùng thước đo, cần biết GHĐ và……………..…..của thước.
Bài 3: Nối mỗi mệnh đề ở cột A với mỗi mệnh đề ở cột B sao cho thành một câu đúng.
Cột A
A với B
Cột B
12. Dụng cụ dùng để đo khối lượng là
a. lực kế
13. Dụng cụ dùng để đo thể tích là
b. thước
14. Dụng cụ dùng để đo lực là
c. cân
15. Dụng cụ dùng để đo chiều dài là
d. bình chia độ, bình tràn
B – TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 16: (1đ) Đổi các đơn vị sau.
a. 0,5m3 =…………………dm3.
b. 150mm = ……………...m.
3
c. 1,2m = ………………...lít.
d. 40 lạng =……………....kg.
Câu 17: (1,5đ)

a. Hãy nêu lợi ích của máy cơ đơn giản.
b. Muốn đưa một thùng dầu nặng 120kg từ dưới đất lên xe ô tô. Chúng ta nên sử dụng loại máy cơ đơn
giản nào?
Câu 18: (1,5đ) Một vật có khối lượng 600g treo vào một sợi dây cố định.
a. Giải thích vì sao vật đứng yên?
b. Cắt đứt sợi dây, vật rơi xuống. Giải thích vì sao?
Câu 19: (2đ) Một vật có khối lượng 180 kg và thể tích 1,2 m3.
a. Tính khối lượng riêng của vật đó.
b. Tính trọng lượng của vật đó.
BÀI LÀM:

……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………

ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I

MÔN : VẬT LÍ – LỚP 6
NĂM HỌC: 2018-2019

A – TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Bài 1: Khoanh tròn vào chữ cái A, B, C hoặc D đứng trước câu trả lời em cho là đúng nhất:
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
D
B
B
C
B
C
A
A
Bài 2: Điền từ hoặc cum từ thích hợp vào chỗ trống (…)
Câu 9: chuyển động ; biến dạng.
Câu 10: lực hút.
Câu 11: ĐCNN
Bài 3: Nối mỗi mệnh đề ở cột A với mỗi mệnh đề ở cột B sao cho thành một câu đúng.
12 - c
13 - d
14 - a
15 - b
B – TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 16: (1đ) Đổi các đơn vị sau.
a. 0,5m3 = 500 dm3.
b. 150mm = 0,15 m.
3
c. 1,2m = 1200 lít.
d. 40 lạng = 4 kg.
Câu 17: (1,5đ)
a. Lợi ích của máy cơ đơn giản: Các máy cơ đơn giản giúp thực hiện công việc nhẹ nhàng và dễ dàng
hơn. (1đ)
b. Muốn đưa một thùng dầu nặng 120kg từ dưới đất lên xe ô tô, chúng ta nên sử dụng loại máy cơ đơn
giản là: mặt phẳng nghiêng. (0,5đ)
Câu 18: (1,5đ)
a. Vật đứng yên vì: Lực kéo của sợi dây bằng với trọng lượng của vật. (0,5đ)
b. Cắt đứt sợi dây, vật rơi xuống vì: Cắt đứt sợi dây,vật không còn chịu lực kéo của sợi dây nữa. Lúc
đó vật chỉ còn chịu tác dụng của trọng lực có chiều từ trên xuống dưới nên rơi xuống. (1đ)
Câu 19: (2đ)
Tóm tắt: (0,5đ)
Giải:
m = 180kg
Khối lượng riêng của vật là:
V = 1,2 m3
D=?
P=?

D=

= 150 (kg/m3) (0,75đ)

Trọng lượng của vật là:
P = 10.m = 10.180 = 1800 (N) (0,75đ)