Đề thi học kì 1 Vật lí 6 trường PTDTBT THCS Văn Yên năm 2020-2021
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 13 tháng 4 2022 lúc 20:43:28 | Được cập nhật: 22 giờ trước (16:16:13) | IP: 14.185.139.17 Kiểu file: DOCX | Lượt xem: 31 | Lượt Download: 0 | File size: 0.052928 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuốngCác tài liệu liên quan
- Đề thi HSG Vật lý 6 trường THCS Trung Chải năm 2016-2017
- Đề thi HSG Vật lý 6 trường PTDTBT THCS Trung Chải năm 2016-2017
- Đề thi học kì 2 Vật lý 6 trường THCS Hà Giang
- Đề thi học kì 2 Vật lý 6 trường THCS Hà Giang
- Đề thi HSG Vật lý 6 trường PTDTBT THCS Trung Chải năm 2016-2017
- Đề thi giữa kì 2 Vật lý 6 trường THCS Tân Sơn
- Đề thi giữa kì 2 Vật lý 6 trường THCS Chu Văn An năm 2020-2021
- Đề thi học kì 1 KHTN 6 trường THCS Long Xuyên năm 2021-2022
- Đề thi giữa kì 2 KHTN 6 trường THCS Nam Tiến năm 2021-2022
- Đề thi giữa kì 2 KHTN 6 trường THCS Phạm Trấn năm 2021-2022
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
PHÒNG GD & ĐT VĂN YÊN TRƯỜNG PTDTNT THCS VĂN YÊN |
MA TRẬN KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC: 2020-2021 Môn: Vật lí 6 Thời gian: 45 phút |
||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tên chủ đề | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Cộng | |||||||
Cấp độ thấp | Cấp độ cao | ||||||||||
TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | ||||
1. Đo độ dài- Đo khối lượng | Nhận biết được dụng cụ đo độ dài | Xác định được GHĐ và ĐCNN | |||||||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % |
1 0,5đ 5% |
1 0,5đ 5% |
2 1đ 10% |
||||||||
2. Khối lượng, đơn vị đo khối lượng | Biết được ý nghĩa số gam ghi trên vỏ hộp | ||||||||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % |
1 0,5đ 5% |
1 0,5đ 5% |
|||||||||
3. Đo thể tích vật rắn không thấm nước | Tìm được thể tích của hòn đá | ||||||||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % |
1 0,5đ 5% |
1 0,5đ 5% |
|||||||||
4. Lực- Hai lực cân bằng | Biết được phương của trọng lực | Hiểu được lực của gió tác dụng vào cánh buồm | |||||||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % |
1 0,5đ 5% |
1 0,5đ 5% |
2 1đ 10% |
||||||||
5. Tìm hiểu kết quả tác dụng của lực | Hiểu được kết quả tác dụng của lực | ||||||||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % |
1 0,5đ 5% |
1 0,5đ 5% |
|||||||||
6. Lực kế- Phép đo lực . Trọng lượng và khối lượng | Nhận biết được đơn vị của trọng lượng | Đổi từ đơn vị khối lượng sang đơn vị trọng lượng | Vận dụng công thức P=10.m | ||||||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % |
1 0,5đ 5% |
1 0,5đ 5% |
1/3 0,5đ 5% |
7/3 1,5đ 15% |
|||||||
7. Khối lượng riêng. Trọng lượng riêng | - Nhận biết được công thức tính khối lượng riêng - Biết được các dụng cụ đo khối lượng riêng của sỏi. |
Vận dụng công thức d=P/V; P=10.m và D=d/10 | Vận dụng công thức V=a.a.a và m=D.V | ||||||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % |
2 1đ 10% |
2/3 1,5đ 15% |
1 1đ 10% |
11/3 3,5đ 35% |
|||||||
8. Lực đàn hổi | - Nhận biết được lực đàn hồi | ||||||||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % |
1 0,5đ 5% |
1 0,5đ 5% |
|||||||||
9. Máy cơ đơn giản | Biết cách làm giảm độ nghiêng của mặt phẳng nghiêng | Hiểu được lực kéo vật lên trực tiếp phải dùng lực ít nhất bằng trọng lượng của vật | |||||||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % |
1 0,5đ 5% |
1 0,5đ 5% |
2 1đ 10% |
||||||||
Tổng số câu TS điểm Tỉ lệ % |
8 4đ 40% |
6 3đ 30% |
1 2đ 20% |
1 1đ 10% |
16 10đ 100% |
PHÒNG GD & ĐT VĂN YÊN TRƯỜNG PTDTNT THCS VĂN YÊN |
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC: 2020-2021 Môn: Vật lí 6 Thời gian: 45 phút |
---|
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (7 điểm): Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Dụng cụ nào dưới đây được dùng để đo độ dài:
A.com pa B. Thước thẳng C. Ê.ke D. Bình chia độ
Câu 2: Đơn vị của trọng lượng là:
A. N B. N/m2 C. N/m3 D. Kg/m3
Câu 3: Một bình chia độ chứa 50 cm3 nước. Thả hòn đá vào mực nước dâng lên đến 81 cm3, vậy thể tích hòn đá là:
A. 81 cm3 B. 50cm3 C. 31cm3 D. 13 cm3
Câu 4: Gió thổi căng phồng một cánh buồm. Gió đã tác dụng lên cánh buồm một lực nào trong số các lực sau?
A. Lực căng. B. Lực hút. C. Lực kéo. D. Lực đẩy.
Câu 5: Để kéo trực tiếp một thùng nước có khối lượng 20kg từ dưới giếng lên, người ta phải dùng lực nào trong số các lực sau đây?
A. F < 20N. B. F = 20N.
C. 20N < F < 200N. D. F = 200N.
Câu 6: Một vật có khối lượng 5kg thì có trọng lượng bao nhiêu Niuton?
A. 5000N B.500N C. 50N D. 5N
Câu 7: Công thức tính khối lượng riêng của vật là:
A. B. C. D.
Câu 8: Lực nào dưới đây là lực đàn hồi?
A. Trọng lực của một quả nặng.
B. Lực hút của một nam châm tác dụng lên một miếng sắt.
C. Lực đẩy của lò xo dưới yên xe đạp.
D. Lực kết dính giữa một tờ giấy dán trên bảng với mặt bảng.
Câu 9: Xác định GHĐ và ĐCNN của thước trong hình?
A. 1m và 1mm. B. 100cm và 0,5cm.
C. 100cm và 1cm. D. 10dm và 0,2cm.
Câu 10: Trên vỏ gói mì ăn liền ghi 85 gam , số đó chỉ gì ?
A. Thể tích mì B. Khối lượng mì chứa trong túi
C. Sức nặng mì D. Sức nặng và khối lượng
Câu 11: Trọng lực có phương?
A. Ngang B. Thẳng đứng C. Nghiêng trái D. Nghiêng phải
Câu 12: Quả bóng đang bay đập vào tường gây ra kết quả gì?
A. Biến dạng C. Vừa biến dạng vừa biến đổi chuyển động
Biến đổi chuyển động D. Không gây kết quả gì.
Câu 13: Cách nào trong các cách sau đây không làm giảm được độ nghiêng của một mặt phẳng nghiêng?
A. Tăng chiều dài mặt phẳng nghiêng.
B. Giảm chiều dài mặt phẳng nghiêng.
C. Giảm chiều cao kê mặt phẳng nghiêng.
D. Tăng chiều dài mặt phẳng nghiêng và đồng thời giảm chiều cao kê mặt phẳng nghiêng.
Câu 14: Muốn đo khối lượng riêng của các hòn sỏi, ta cần dùng những dụng cụ gì?
A. Chỉ cần dùng một cái cân
B. Chỉ cần dùng một cái lực kế.
C. Chỉ cần dùng một cái bình chia độ.
D. Cần dùng một cái cân và một cái bình chia độ.
PHẦN II. TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 15 ( 2 điểm): Một vật có khối lượng 1,8tạ và thể tích 1,2 m3.
a) Tính trọng lượng của vật?
b) Tính trọng lượng riêng của vật?
c) Tính khối lượng riêng của vật?
Câu 16(1 điểm): Một khối nhôm hình lập phương có chiều dài các cạnh là 1dm. Hãy tính khối lượng của khối nhôm, biết khối lượng riêng của nhôm là 2700kg/m3.
---------------(Hết)--------------
PHÒNG GD & ĐT VĂN YÊN TRƯỜNG PTDTNT THCS VĂN YÊN |
ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC: 2020-2021 Môn: Vật lí 6 Thời gian: 45 phút |
---|
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (7 điểm). Mỗi câu trả lời đúng cho 0,5điểm.
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Đáp án | B | A | C | D | D | C | A | C | B | B | B | C | D | D |
PHẦN II. TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu | Đáp án | Điểm | ||
---|---|---|---|---|
15 (2 điểm) |
Tóm tắt: m = 1,8 tạ = 180kg V = 1,2 m3 P =?; d = ? ; D = ? Giải: a) Trọng lượng của vật là: P = 10.m = 10.180 = 1800 (N) b) Trọng lượng riêng của vật là: c) Khối lượng riêng của vật là:
|
0,5đ 0,5đ 0,5đ 0.5đ |
||
16 (1điểm) |
Tóm tắt Bài giải
|
0,5đ 0,5đ |
DUYỆT CỦA BGH | DUYỆT CỦA TTCM Nguyễn Thị San |
NGƯỜI RA ĐỀ Trần Thị Thu Huyền |
---|