Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề thi học kì 1 Văn 8 trường THCS Tân Liên năm 2020-2021

dc4a23b3b63d79b4e64fd2dee152d84f
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 12 tháng 2 2022 lúc 20:40:21 | Được cập nhật: 9 phút trước | IP: 14.185.168.44 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 22712 | Lượt Download: 0 | File size: 0.096768 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

PHÒNG GD-ĐT HƯỚNG HÓA KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2014-2015

PHÒNG GD-ĐT HƯỚNG HÓA MA TRẬN ĐỀ KT HỌC KÌ II NĂM HỌC 2020- 2021

TRƯỜNG THCS TÂN LIÊN MÔN NGỮ VĂN – LỚP 8 – Thời gian làm bài: 90 phút

Cấp độ

Tên

Chủ đề

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Cộng

Thấp

Cao

TL

Chủ đề 1

Văn học +Tiếng Việt

- Thơ cách mạng

- Các kiểu câu

- Từ ngữ địa phương

- Nhận diện bài thơ

- Xác định kiểu câu.

- Giải nghĩa của tù

- Tìm ví dụ tương tự

Số câu:

Số điểm:

Tỉ lệ:

Số câu:2

Số điểm: 1,0

Tỉ lệ: 20%

Số câu:2

Số điểm:2,0

Tỉ lệ: 20%

Số câu:4

Số điểm:4 ,0

Tỉ lệ: 40%

Chủ đề 2

Tập làm văn

(Nghị luận giải thích kết hợp với chứng minh )

Lấy dẫn chứng từ trong cuộc sống và học tập

- Khẳng định lời nói: Học đi đôi với hành

- Liên hệ bản thân

Số câu:

Số điểm:

Tỉ lệ:

Số câu:0,5

Số điểm: 3,0

Tỉ lệ: 30 %

Số câu:0,5

Số điểm: 3,0

Tỉ lệ: 30 %

Số câu:1

Số điểm:6,0

Tỉ lệ: 60 %

Số câu:

Số điểm:

Tỉ lệ

Số câu: 2

Số điểm: 2,0

Tỉ lệ: 20%

Số câu: 2

Sốđiểm: 2,0

Tỉ lệ: 20 %

Số câu:1

Số điểm:6,0

Tỉ lệ: 60%

Số câu:5

Số điểm:10

Tỉ lệ: 100 %

PHÒNG GD-ĐT HƯỚNG HÓA KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2020-2021

TRƯỜNG THCS TÂN LIÊN MÔN: NGỮ VĂN- LỚP 8

Thời gian 90 phút (Không kể thời gian giao đề)

Họ và tên học sinh...............................................................................................................................Lớp 8 /….......;. SỐ PHÁCH:................

ĐIỂM

Giám khảo 1

Giám khảo 2

Ngày KT:…..../……...…./2021

Ngày trả bài:......./…/2021

Số

Chữ

Kí: ............................

Tên: ..........................

Kí: ..............................

Tên: ...........................

SỐ PHÁCH:.............................

ĐỀ RA Số tờ: .....................

I. Phần Văn học, Tiếng Việt (4,0 điểm) Đọc kỹ bài thơ sau và trả lời câu hỏi

Sáng ra bờ suối, tối vào hang

Cháo bẹ, rau măng vẫn sẵn sàng

Bàn đá chông chênh dịch sử Đảng

Cuộc đời cách mạng thật là sang

Câu 1(1,0 điểm): Cho biết nhan đề của bài thơ trên? Ai là tác giả?

Câu 2(1,0 điểm): Phép đối được thể hiện qua từ ngữ nào? Cho ví dụ tương tự?

Câu 3(1,0 điểm): Cháo bẹ là gi ? Tìm từ cùng nghĩa với từ bẹ 

Câu 4(1,0 điểm) : Câu thơ Bàn đá chông chênh dịch sử Đảng” thuộc kiểu câu gi? Bài thơ trên còn câu thơ nào thuộc kiểu câu mà em đã tìm ra?

II. Phần Tập làm văn (6,0 điểm):

Nhiều người còn chưa hiểu rõ : thế nào là “Học đi đôi với hành và vì sao ta cần phải “ theo điều học mà làm” như lời của La Sơn Phu Tử trong Bàn luận về phép học. Hãy viết bài văn nghị luận dể giải đáp những thắc mắc nêu trên

BÀI LÀM

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Không làm bài vào phần gạch chéo

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………................................................................................................................................................

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….......................................................................

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..............

..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

PHÒNG GD-ĐT HƯỚNG HÓA MA TRẬN ĐỀ KT HỌC KÌ II NĂM HỌC 2020- 2021

TRƯỜNG THCS TÂN LIÊN MÔN NGỮ VĂN – LỚP 8– Thời gian làm bài: 90 phút

1. ĐÁP ÁN & BIỂU ĐIỂM ĐÁNH GIÁ CHUNG

1

(1,0)

-Nhan đề: Tức cảnh Pác Bó

- Tác giả: Hồ Chí Minh

0,5

0,5

2

(1,0)

- Tù ngữ đối lập: Sáng-tối; Ra- vào

  • - Ví du: Cao- Thấp; giàu- nghèo

0,5

0,5

3

(1,0)

  • Cháo bẹ là cháo nấu bằng quả ngô

  • Từ cùng nghĩa: Ngô, bắp

0,5

0,5

4

(1,0)

  • Bàn đá chông chênh dịch sử Đảng” thuộc kiểu câu trần thuật.

  • Các câu còn lại đề là câu trần thuật

1,0

5

(6,0)

1. Yêu cầu

. Về hình thức:

HS phải vận dụng kĩ năng trình bày luận điểm vào việc viết văn chứng minh (hoặc chúng minh) một vấn đề XH gần gũi với các em

- HS phải có kĩ năng xây dựng văn bản trên cơ sở hiểu biết đã có.

- Bố cục chặt chẽ, không sai lỗi chính tả, Trình bày và triển khai các luận điểm rõ ràng

- Bài viết phải sạch sẽ, có sự gọt dũa về ngôn từ, hạn chế sai lỗi chính tả, dùng từ và diễn đạtrõ ràng

- Về nội dung:

a. Mở bài :

- Nêu xuất xứ lời răn dạy của La Sơn Phu Tử trong Bàn luận về phép học.

- Khái quát lời dạy có ý nghĩa vô cùng quan trọng đối với việc học của chúng ta.

0,5

0,75

b. Thân bài 

- Giải thích về khái niêm “học”, “hành”.

- Để thực hiện câu nói cần phải làm gì?

+ Hiểu cuộc sống để ứng dụng vào thực tiễn

+ Học kiến thức để rèn luyện đạo đức

- Tác dụng của việc học đi đôi với hành

+ Khẳng định được con đường chiếm lĩnh tri thức là đúng đắn.

+ Phát huy được sự chủ động và sáng tạo trong học tập

- Song với việc thực hiện tốt những điều trên,cần phê phán thói học vẹt, học chay, lười học.

1,0

1,0

1,0

1,0

c.Kết bài :

+ Khẳng định học đi đôi với hành đã trở thành một nguyên lý, phương châm giáo dục đồng thời là phương pháp học tập đúng đắn.

+ Suy nghĩ của bản thân về vấn đề trên

*Lưu ý: - Bài viết cho điểm tối đa nếu học sinh viết đầy đủ nội dung trên, bố cục 3 phần; khuyến khích những ý tưởng sáng tạo.

- Tùy vào mức độ sai sót về câu từ, chính tả, diễn đạt... người chấm có thể linh động để cho điểm

0,25

0,5

  • ĐÁP ÁN & BIỂU ĐIỂM ĐÁNH GIÁ DÀNH CHO HS KHUYẾT TẬT

1

(1,0)

Học sinh trả lời được 1 trong 2 ý, được ghi 1,0 điểm

- Nhan đề: Tức cảnh Pác Bó

- Tác giả: Hồ Chí Minh

1,0

2

(1,0)

Học sinh trả lời được 1 trong 2 ý, được ghi 1,0 điểm

- Tù ngữ đối lập: Sáng-tối; Ra- vào

  • - Ví du: Cao- Thấp; giàu- nghèo

1,0

3

(1,0)

Học sinh trả lời được 1 trong 2 ý, được ghi 1,0 điểm

  • Cháo bẹ là cháo nấu bằng quả ngô

  • Từ cùng nghĩa: Ngô, bắp

1,0

4

(1,0)

  • Bàn đá chông chênh dịch sử Đảng” thuộc kiểu câu trần thuật.

  • Các câu còn lại đề là câu trần thuật

1,0

5

(6,0)

1. Yêu cầu

. Về hình thức:

- Bố cục chặt chẽ, không sai lỗi chính tả, Trình bày và triển khai các luận điểm rõ ràng- Bài viết phải sạch sẽ, có bố cục rõ ràng

- Về nội dung:

a. Mở bài : Khái quát lời dạy có ý nghĩa vô cùng quan trọng đối với việc học của chúng ta.

0,5

0,75

b. Thân bài 

- Giải thích về khái niêm “học”, “hành”.

- Để thực hiện câu nói cần phải làm gì?

+ Hiểu cuộc sống để ứng dụng vào thực tiễn

+ Học kiến thức để rèn luyện đạo đức

- Tác dụng của việc học đi đôi với hành

+ Khẳng định được con đường chiếm lĩnh tri thức là đúng đắn.

2,0

1,0

1,0

c.Kết bài :

+ Khẳng định học đi đôi với hành đã trở thành một nguyên lý,

+ Suy nghĩ của bản thân về vấn đề trên

*Lưu ý: - Bài viết cho điểm tối đa nếu học sinh viết đầy đủ nội dung trên, bố cục 3 phần; khuyến khích những ý tưởng sáng tạo.

- Tùy vào mức độ sai sót về câu từ, chính tả, diễn đạt... người chấm có thể linh động để cho điểm

0,25

0,5

Tân Liên, ngày 23 tháng 4 năm 2021

XÁC NHẬN CỦA CHUYÊN MÔN TỔ TRƯỞNG GIÁO VIÊN RA ĐỀ

P. Hiệu trưởng

Võ Hoàng Anh Lê Thị Loan Đinh Thị Hồng Thu