Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề thi học kì 1 Toán - Tiếng Việt lớp 1 trường TH Định Liên năm 2020-2021

118f76e13fe9141446ae66209a826bbe
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 22 tháng 4 2022 lúc 14:11:52 | Được cập nhật: 9 giờ trước (23:29:45) | IP: 14.250.196.233 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 36 | Lượt Download: 0 | File size: 0.987136 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

TRƯỜNG TIỂU HỌC

………………………

BÀI KIỂM TRA LỚP 1

(Kiểm tra định kì cuối học kì 1)

Năm học 2020-2021

Họ và tên người coi, chấm thi

Họ và tên HS:………….…………..............Lớp:.......

1.

Họ và tên GV dạy:………..…………………………...

Môn: Tiếng Việt

2.

Điểm

ĐDrawObject1 ọc:........... ĐTBC:.........

Viết..........

Lời nhận xét của giáo viên

A. KIỂM TRA ĐỌC: (10 điểm) –Thời gian cho mỗi em khoảng 1 phút

I. Đọc thành tiếng (7 điểm)

Câu 1. (2 điểm) Đọc 1 dòng bất kì trong bảng sau:

om

ôm

ơn

en

eng

iêng

an

ăn

êm

oi

am

ai

au

âu

ân

ươi

in

ênh

ang

um

em

ao

eo

ơi

iêu

yêu

ôi

âu

uôi

âm

ay

ây

iêm

ang

uông

ương

ong

ông

ung

ưng

ăng

âng

ăm

ơm

im

ot

at

ăt

ât

ôt

Câu 2. (2,5 điểm) Đọc 1 dòng bất kì trong bảng sau:

gà gáy

chia quà

cái chổi

mái ngói

cái túi

vỉa hè

dãy núi

đá cuội

suối chảy

chào cờ

chịu khó

cây bưởi

buổi chiều

địu bé

con vượn

biển cả

cuộn dây

cái bút

mềm mại

máy giặt

khen ngợi

mưa phùn

thôn xóm

vui mừng

chăm chỉ

quả sim

con lươn

chùm nhãn

họp nhóm

đoạt giải

Câu 3. (2,5 điểm) Đọc 1 câu bất kì trong bài Hoa khế.

II. Đọc hiểu (3 điểm) Đọc thầm bài sau và trả lời câu hỏi:

Hoa khế

Khế bắt đầu ra hoa vào giữa tháng ba. Những chùm hoa đầu mùa bao giờ cũng đẹp nhất. Nó còn chúm chím, e ấp sau những tán lá hay nhú từng nụ mơn mởn trên lớp vỏ xù xì. Từng cánh hoa li ti tím ngắt cứ ôm lấy nhau tạo thành từng chùm thật kỳ lạ, ngộ nghĩnh.

Câu 1: (1,5 điểm) Đoạn văn trên tả hoa của cây ăn quả gì?

  1. cây khế B. cây cam D. hoa khế

Câu 2: (1,5 điểm) Khoanh vào tên ba loài cây ăn quả:

Cây na, cây bàng, cây phượng, cây mít, cây tre, cây cam.

B. KIỂM TRA VIẾT: (10 điểm)

1. Nối các từ ở cột A với các từ ở cột B để tạo thành cụm từ có nghĩa (2điểm)

A B

vườn nhãn

đều cố gắng

từng đàn

tung bờm

ngựa phi

bướm bay lượn

bé và bạn

sai trĩu quả

2

/

. Chọn vần (1điểm)

a. iên hay yên : con k............. , ............ xe

b. ươn hay ương : n………....... rẫy, v……..... vai

3. Câu (7 điểm) Mùa xuân, hoa đua nở.

Mùa đông, trời rét không có nắng.

HD CHẤM TIẾNG VIỆT CUỐI KÌ I - KHỐI 1

Năm học: 2020-2021

A. KIỂM TRA ĐỌC

I. Đọc thành tiếng (7 điểm)

1. Đọc thành tiếng các vần (2 điểm)

- Đọc đúng, to, rõ ràng, tốc độ đọc phù hợp: 0,2 điểm/vần

2. Đọc thành tiếng các từ ngữ (2.5 điểm)

- Đọc đúng, to, rõ ràng, tốc độ đọc phù hợp: 0,5 điểm/ từ ngữ.

3. Đọc câu - đoạn (2,5 điểm)

- Đọc đúng, to, rõ ràng, trôi chảy: 2,5 điểm/câu

I. Đọc hiểu : (3 điểm)

- Trả lời đúng nội dung mỗi câu hỏi: 1,5 điểm

B. KIỂM TRA VIẾT: (10 điểm)

1. Nối ô chữ phù hợp (2điểm)

- Vườn nhãn sai trĩu quả.

- Từng đàn bướm bay lượn.

- Ngựa phi tung bờm.

- Bé và bạn đều cố gắng.

2. Điền vần: (1 điểm); điền mỗi vần đúng cho 0,25 điểm

- con kiến, yên xe, nương rẫy, vươn vai

3- Viết 2 câu (7 điểm)

- Viết đúng các từ ngữ trong khổ thơ, thẳng dòng, đúng cỡ chữ: 3,5 điểm/1 dòng thơ.

TRƯỜNG TIỂU HỌC PHIẾU KIỂM TRA LỚP 1

ĐỊNH LIÊN Kiểm tra định kì cuối học kì I- năm học 2020 - 2021

Môn: TOÁN - Thời gian 40 phút

Họ và tên học sinh:............................................................... Lớp 1.........

Điểm

Họ và tên người kiểm tra

.............................................

Họ và tên người chấm

.............................................

Lời nhận xét của giáo viên

............................................................................................................................................

......................................................................

Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúngtrong các câu: 1,2,3,4,5,7

Câu 1: (1,0 điểm) Điền số vào ô trống :

20

19

18

16

13

10

9

5

Câu 2: ( 0,5 điểm ) Số ?Group 11

Group 9

333

Câu 3: (1,5 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:

a. + 4 = 9

A. 0 B. 3

C. 5 D. 7

b. 7 ..... 8

A. > B. < C. =

Câu 4: (1 điểm ) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:

3 + 4 = 6 11 - 1 = 10

6 + 3 = 8 8 – 5 = 3

Câu 5: (0.5 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:

8 + 0 - 1 = ?

A. 5 B. 6            C. 7

Câu 6: (1,0 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:

Các số 7, 0, 3, 9 được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là :

A. 0, 3, 9, 7

B. 3, 0, 7, 9

C. 0, 3, 7, 9

Câu 7 (1,0 điểm): Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng. Trả lời câu hỏi.

Mẹ nuôi 9 con gà. Mẹ mang biếu bà 3 con gà. Hỏi mẹ còn lại bao nhiêu con gà?

A. 7 con gà B. 6 con gà C. 5 con gà

Mẹ còn lại ………….. con gà.

CDrawObject2 âu 8 (1,0 điểm) Tính :

DrawObject3 DrawObject4

+

=

=

=

+

=

=

=

10 14 13 18

DrawObject7 DrawObject6 DrawObject9 DrawObject5 DrawObject8 5 3 6 8

……… …….. ……… ………

Câu 9: (1,0 điểm) Tính:

8 – 0 + 1 = …… 12 + 3 – 4 = ……

Câu 10: (1,0 điểm) Viết Phép tính thích hợp với hình vẽ:

ĐÁP ÁN KTĐK CUỐI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN - KHỐI 1

NĂM HỌC 2020 – 2021

Câu 1. Viết đúng số cần điền cho 1.0 điểm

Câu 2. Viết đúng số cần điền cho 0.5 điểm

Câu 3. Chọn đúng kết quả cho 1.5 điểm

Câu 4. Chọn đúng kết quả cho 1.0 điểm

Câu 5. Chọn đúng kết quả cho 0,5 điểm

Câu 6. Chọn đúng kết quả cho 1.0 điểm

Câu 7. Chọn đúng kết quả cho 1.0 điểm ; trả lời đúng cho 0,5 điểm.

Câu 8. Viết đúng kết quả cho 1.0 điểm

Câu 9. Viết đúng kết quả cho 1.0 điểm

Câu 10. Viết đúng phép tính và kết quả cho 1.0 điểm

ĐỀ 1

Năm học 2020 - 2021

Họ và tên: ………………………………………………..Lớp 1……….

A. BÀI KIỂM TRA ĐỌC, NGHE VÀ NÓI (15phút) 1. Đọc các âm vần

uôn

ươn

uôt

ươt

2. Đọc các tiếng

buồn bã

con lươn

buốt giá

lướt sóng

3. Đọc bài thơ sau

Suốt mùa hè chịu nắng Che mát các em chơi Đến đêm đông giá lạnh Lá còn cháy đỏ trời.

(Trần Đăng Khoa)

  1. Nói tên loài cây được nhắc đến trong bài thơ. ..................................................

  2. Hãy kể tên ba loài cây trồng mà em biết.

4. Viết câu sau: Mùa đông, thời tiết trở nên lạnh lẽo.

B. BÀI KIỂM VIẾT (30 phút)

1. Đọc các tiếng. Nối tiếng thành từ ngữ (theo mẫu)

múa

dép

bập

sạp

họp

bênh

đôi

lớp

  1. Đ iền anh hoặc ach vào chỗ trống

  1. Chọn từ thích hợp trong ngoặc rồi điền vào chỗ trống để tạo thành câu (rót nước, chải tóc)

Bé giúp bà

.

Ông

cho bé.