Đề thi học kì 1 Toán - Tiếng Việt lớp 1 trường TH Định Liên năm 2020-2021
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 22 tháng 4 2022 lúc 14:11:52 | Được cập nhật: 9 giờ trước (23:29:45) | IP: 14.250.196.233 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 36 | Lượt Download: 0 | File size: 0.987136 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuốngCác tài liệu liên quan
- Đề thi học kì 1 Tiếng Việt lớp 1 trường TH số 2 Bảo Ninh năm 2016-2017
- Đề thi học kì 1 Tiếng Việt 1 trường TH số 1 Thùy Phủ năm 2017-2018
- Đề thi học kì 2 Tiếng Việt 1 trường TH Yên Định năm 2016-2017
- Đề thi học kì 2 Tiếng Việt 1 trường TH Đinh Tiên Hoàng năm 2016-2017
- Đề thi học kì 2 Tiếng Việt 1 trường TH Sơn Định năm 2018-2019
- Đề thi học kì 1 Tiếng Việt 1 trường TH Nguyễn Văn Trỗi năm 2017-2018
- Đề thi học kì 1 Tiếng Việt 1 trường TH số 1 Ba Đồn năm 2017-2018
- Đề thi học kì 1 Tiếng Việt 1 trường PTCS Vạn Yên năm 2015-2016
- Đề thi học kì 1 Tiếng Việt 1 trường TH Lai Châu
- Đề thi học kì 1 Tiếng Việt 1 trường TH Kinh Thượng năm 2016-2017
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
TRƯỜNG TIỂU HỌC ……………………… |
BÀI KIỂM TRA LỚP 1 (Kiểm tra định kì cuối học kì 1) Năm học 2020-2021 |
Họ và tên người coi, chấm thi |
Họ và tên HS:………….…………..............Lớp:....... |
1. |
Họ và tên GV dạy:………..…………………………... Môn: Tiếng Việt |
2. |
|
Điểm Đ ọc:........... ĐTBC:......... Viết.......... |
Lời nhận xét của giáo viên
|
A. KIỂM TRA ĐỌC: (10 điểm) –Thời gian cho mỗi em khoảng 1 phút
I. Đọc thành tiếng (7 điểm)
Câu 1. (2 điểm) Đọc 1 dòng bất kì trong bảng sau:
om |
ôm |
ơn |
en |
eng |
iêng |
an |
ăn |
êm |
oi |
am |
ai |
au |
âu |
ân |
ươi |
in |
ênh |
ang |
um |
em |
ao |
eo |
ơi |
iêu |
yêu |
ôi |
âu |
uôi |
âm |
ay |
ây |
iêm |
ang |
uông |
ương |
ong |
ông |
ung |
ưng |
ăng |
âng |
ăm |
ơm |
im |
ot |
at |
ăt |
ât |
ôt |
Câu 2. (2,5 điểm) Đọc 1 dòng bất kì trong bảng sau:
gà gáy |
chia quà |
cái chổi |
mái ngói |
cái túi |
vỉa hè |
dãy núi |
đá cuội |
suối chảy |
chào cờ |
chịu khó |
cây bưởi |
buổi chiều |
địu bé |
con vượn |
biển cả |
cuộn dây |
cái bút |
mềm mại |
máy giặt |
khen ngợi |
mưa phùn |
thôn xóm |
vui mừng |
chăm chỉ |
quả sim |
con lươn |
chùm nhãn |
họp nhóm |
đoạt giải |
Câu 3. (2,5 điểm) Đọc 1 câu bất kì trong bài Hoa khế.
II. Đọc hiểu (3 điểm) Đọc thầm bài sau và trả lời câu hỏi:
Hoa khế
Khế bắt đầu ra hoa vào giữa tháng ba. Những chùm hoa đầu mùa bao giờ cũng đẹp nhất. Nó còn chúm chím, e ấp sau những tán lá hay nhú từng nụ mơn mởn trên lớp vỏ xù xì. Từng cánh hoa li ti tím ngắt cứ ôm lấy nhau tạo thành từng chùm thật kỳ lạ, ngộ nghĩnh.
Câu 1: (1,5 điểm) Đoạn văn trên tả hoa của cây ăn quả gì?
cây khế B. cây cam D. hoa khế
Câu 2: (1,5 điểm) Khoanh vào tên ba loài cây ăn quả:
Cây na, cây bàng, cây phượng, cây mít, cây tre, cây cam.
B. KIỂM TRA VIẾT: (10 điểm)
1. Nối các từ ở cột A với các từ ở cột B để tạo thành cụm từ có nghĩa (2điểm)
A B
vườn
nhãn
|
đều
cố gắng
|
từng
đàn
|
tung
bờm
|
ngựa
phi
|
bướm
bay lượn
|
bé
và bạn
|
sai
trĩu quả
|
2
/
a. iên hay yên : con k............. , ............ xe
b. ươn hay ương : n………....... rẫy, v……..... vai
3. Câu (7 điểm) Mùa xuân, hoa đua nở.
Mùa đông, trời rét không có nắng.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
HD CHẤM TIẾNG VIỆT CUỐI KÌ I - KHỐI 1
Năm học: 2020-2021
A. KIỂM TRA ĐỌC
I. Đọc thành tiếng (7 điểm)
1. Đọc thành tiếng các vần (2 điểm)
- Đọc đúng, to, rõ ràng, tốc độ đọc phù hợp: 0,2 điểm/vần
2. Đọc thành tiếng các từ ngữ (2.5 điểm)
- Đọc đúng, to, rõ ràng, tốc độ đọc phù hợp: 0,5 điểm/ từ ngữ.
3. Đọc câu - đoạn (2,5 điểm)
- Đọc đúng, to, rõ ràng, trôi chảy: 2,5 điểm/câu
I. Đọc hiểu : (3 điểm)
- Trả lời đúng nội dung mỗi câu hỏi: 1,5 điểm
B. KIỂM TRA VIẾT: (10 điểm)
1. Nối ô chữ phù hợp (2điểm)
- Vườn nhãn sai trĩu quả.
- Từng đàn bướm bay lượn.
- Ngựa phi tung bờm.
- Bé và bạn đều cố gắng.
2. Điền vần: (1 điểm); điền mỗi vần đúng cho 0,25 điểm
- con kiến, yên xe, nương rẫy, vươn vai
3- Viết 2 câu (7 điểm)
- Viết đúng các từ ngữ trong khổ thơ, thẳng dòng, đúng cỡ chữ: 3,5 điểm/1 dòng thơ.
TRƯỜNG TIỂU HỌC PHIẾU KIỂM TRA LỚP 1
ĐỊNH LIÊN Kiểm tra định kì cuối học kì I- năm học 2020 - 2021
Môn: TOÁN - Thời gian 40 phút
Họ và tên học sinh:............................................................... Lớp 1.........
Điểm |
Họ và tên người kiểm tra ............................................. Họ và tên người chấm ............................................. |
Lời nhận xét của giáo viên ............................................................................................................................................ ...................................................................... |
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúngtrong các câu: 1,2,3,4,5,7
Câu 1: (1,0 điểm) Điền số vào ô trống :
20 |
19 |
18 |
|
16 |
|
|
13 |
|
|
10 |
9 |
|
|
|
5 |
Câu 2: ( 0,5 điểm ) Số ?
-
333
Câu
3:
(1,5
điểm)
Khoanh vào
chữ cái đặt trước kết quả
đúng:
a.
+ 4 = 9
A. 0 B. 3
C. 5 D. 7
b. 7 ..... 8
A. > B. < C. =
Câu 4: (1 điểm ) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
6 + 3 = 8 8 – 5 = 3
Câu 5: (0.5 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:
8 + 0 - 1 = ?
A. 5 B. 6 C. 7
Câu 6: (1,0 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:
Các số 7, 0, 3, 9 được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là :
A. 0, 3, 9, 7
B. 3, 0, 7, 9
C. 0, 3, 7, 9
Câu 7 (1,0 điểm): Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng. Trả lời câu hỏi.
Mẹ nuôi 9 con gà. Mẹ mang biếu bà 3 con gà. Hỏi mẹ còn lại bao nhiêu con gà?
A. 7 con gà B. 6 con gà C. 5 con gà
Mẹ còn lại ………….. con gà.
C âu 8 (1,0 điểm) Tính :
+
= = =
+
= = =
5 3 6 8
……… …….. ……… ………
Câu 9: (1,0 điểm) Tính:
8 – 0 + 1 = …… 12 + 3 – 4 = ……
Câu 10: (1,0 điểm) Viết Phép tính thích hợp với hình vẽ:
ĐÁP ÁN KTĐK CUỐI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN - KHỐI 1
NĂM HỌC 2020 – 2021
Câu 1. Viết đúng số cần điền cho 1.0 điểm
Câu 2. Viết đúng số cần điền cho 0.5 điểm
Câu 3. Chọn đúng kết quả cho 1.5 điểm
Câu 4. Chọn đúng kết quả cho 1.0 điểm
Câu 5. Chọn đúng kết quả cho 0,5 điểm
Câu 6. Chọn đúng kết quả cho 1.0 điểm
Câu 7. Chọn đúng kết quả cho 1.0 điểm ; trả lời đúng cho 0,5 điểm.
Câu 8. Viết đúng kết quả cho 1.0 điểm
Câu 9. Viết đúng kết quả cho 1.0 điểm
Câu 10. Viết đúng phép tính và kết quả cho 1.0 điểm
ĐỀ 1
Năm học 2020 - 2021
Họ và tên: ………………………………………………..Lớp 1……….
A. BÀI KIỂM TRA ĐỌC, NGHE VÀ NÓI (15phút) 1. Đọc các âm vần
uôn
ươn
uôt
ươt
2. Đọc các tiếng
buồn bã
con lươn
buốt giá
lướt sóng
3. Đọc bài thơ sau
Suốt mùa hè chịu nắng Che mát các em chơi Đến đêm đông giá lạnh Lá còn cháy đỏ trời.
(Trần Đăng Khoa)
Nói tên loài cây được nhắc đến trong bài thơ. ..................................................
Hãy kể tên ba loài cây trồng mà em biết.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Viết câu sau: Mùa đông, thời tiết trở nên lạnh lẽo.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B. BÀI KIỂM VIẾT (30 phút)
1. Đọc các tiếng. Nối tiếng thành từ ngữ (theo mẫu)
-
múa
dép
bập
sạp
họp
bênh
đôi
lớp
Đ iền anh hoặc ach vào chỗ trống
Chọn từ thích hợp trong ngoặc rồi điền vào chỗ trống để tạo thành câu (rót nước, chải tóc)
Bé giúp bà |
|
. |
Ông |
|
cho bé. |