Đề thi học kì 1 Toán lớp 2 trường TH Tân Bình năm 2020-2021
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 25 tháng 2 2022 lúc 19:32:44 | Được cập nhật: 26 tháng 4 lúc 19:30:56 | IP: 14.236.35.18 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 146 | Lượt Download: 0 | File size: 0.098816 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuốngCác tài liệu liên quan
- Đề thi học kì 2 Toán 7 trường THCS TT Phong Điền năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Toán 7 trường THCS thị trấn Gôi năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Toán 7 trường THCS An Lư năm 2020-2021
- Đề thi học kì 2 Toán 7 trường TH-THCS Việt Anh năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Toán 7 năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 lớp Toán 7
- Đề thi học kì 2 Toán lớp 7 năm học 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Toán 7 năm 2017-2018
- Đề thi học kì 2 Toán 7 trường THCS Đức Phổ năm 2016-2017
- Đề thi học kì 2 Toán 7 năm 2021-2022
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
PHÒNG GD - ĐT ĐAN PHƯỢNG T RƯỜNG TIỂU HỌC TÂN HỘI A
|
KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN: TOÁN - LỚP 2 Năm học 2020 - 2021 (Thời gian 40 phút) |
Họ và tên: ............................................................................................... Lớp 2 ...............
Điểm:........ Nhận xét:............................................ ............................................................ ............................................................ |
Giáo viên chấm (Họ tên, chữ ký) |
Phụ huynh (Họ tên, chữ ký) |
PHẦN A: PHẦN TRẮC NGHIỆM (4điểm)
Bài 1(1,5điểm)Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
a. Số liền sau của số 49 là:
A. 48 |
B . 49 |
C. 50 |
D. 51 |
b . Trong hình bên có số hình tam giác là:
A. 6 |
B. 5 |
C. 4 |
c. 2 giờ chiều còn gọi là mấy giờ?
A. 12 giờ |
B. 14 giờ |
C. 16 giờ |
D. 17 giờ |
d. Số bị trừ là 71, số trừ là 8. Vậy hiệu là:
A. 79 |
B . 53 |
C. 73 |
D. 63 |
Bài 2(1điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a. ……+ 19 = 19 + 58 b. 24 < 15 + ……. < 26
c. 5dm = ……… cm |
d. Một ngày có ..…giờ |
Bài 3(1 điểm)Xem tờ lịch tháng 12 năm 2020 để điền vào chỗ chấm:
Thứ 2 |
Thứ 3 |
Thứ 4 |
Thứ 5 |
Thứ 6 |
Thứ 7 |
Chủ nhật |
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
31 |
|
|
|
a. Ngày 18 tháng 12 là ngày thứ………………………………..………………………
b. Các ngày thứ tư là………………………………….…………………………………
c. Tuần này, thứ sáu là ngày 11 tháng 12. Tuần sau thứ sáu là ngày …………………..
PHẦN B: TỰ LUẬN (6 điểm)
Bài 1(2điểm) Đặt tính rồi tính.
58 + 19 ………................ ………................ ………................ ………................ |
26 + 7 ………................ ………................ ………................ ………................ |
42 - 8 ………................ ………................ ………................ ………................ |
73 - 14 ………................ ………................ ………................ ………................ |
Bài 2 (1điểm) a. Tìm X b. Tính
42 - X = 18 72 - 46 + 24 =
…………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………………………………………………….............................................……………………
Bài 3(2điểm)
Bạn Văn có 28 nhãn vở. Bạn Tú có nhiều hơn bạn Văn 6 nhãn vở. Hỏi bạn Tú có bao nhiêu nhãn vở?
Tóm tắt Bài giải
. .....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
Bài 4(1 điểm) Nam nghĩ ra một số. Nếu lấy số đó cộng với 39 thì được số lớn nhất có hai chữ số mà tổng hai chữ số bằng 11. Tìm số Nam nghĩ.
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................