Đề thi học kì 1 Toán lớp 1 trường TH-THCS Võ Thị Sáu năm 2020-2021
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 25 tháng 2 2022 lúc 12:22:28 | Được cập nhật: hôm kia lúc 8:02:53 | IP: 14.236.35.18 Kiểu file: DOCX | Lượt xem: 146 | Lượt Download: 4 | File size: 0.084498 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuốngCác tài liệu liên quan
- Đề thi học kì 1 lớp 1 môn Toán sách Kết nối năm học 2020-2021 đề số 2
- Đề thi học kì 1 lớp 1 môn Toán sách Kết nối năm học 2020-2021 đề số 3
- Đề thi học kì 1 lớp 1 môn Toán sách Kết nối năm học 2020-2021 đề số 5
- Bộ đề thi học kì 1 lớp 1 môn Toán sách Kết nối năm học 2020-2021 đề số 4
- Bộ đề thi học kì 1 lớp 1 môn Toán sách Kết nối năm học 2020-2021 đề số 1
- Đề thi học kì 1 lớp 1 môn Toán sách Chân trời năm học 2020-2021 đề số 2
- Đề thi học kì 1 lớp 1 môn Toán sách Chân trời năm học 2020-2021 đề số 4
- Đề thi học kì 1 lớp 1 môn Toán sách Chân trời năm học 2020-2021 đề số 3
- Đề thi học kì 1 lớp 1 môn Toán sách Chân trời năm học 2020-2021 đề số 5
- Đề thi học kì 1 lớp 1 môn Toán sách Chân trời năm học 2020-2021 đề số 1
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II - LỚP 1
MÔN: TOÁN
NĂM HỌC: 2020- 2021
TT | Chủ đề | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Tổng | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | |||
1 | Số và phép tính Đọc, viết được số có hai chữ số. Nhận biết được cấu tạo số có hai chữ số, số tròn chục. So sánh các số có hai chữ số Thực hiện được các phép tính cộng, trừ số có hai chữ số trong phạm vi 100 Vận dụng được phép tính trong phạm vi 100 để tính toán và xử lý các tình huống trong cuộc sống |
Số câu | 4 | 1 | 1 | 1 | 5 | 2 | ||
Câu số | 1,3,4,5 | 2 | 9 | 10 | ||||||
Số điểm | 4 | 1 | 1 | 1 | 5 | 2 | ||||
2 | Hình học và đo lường Đọc được giờ đúng trên đồng hồ. Vẽ được đoạn thẳng có độ dài cho trước. Xác định được số hình trong một hình vẽ đã cho trước |
Số câu | 1 | 1 | 1 | 2 | 1 | |||
Câu số | 7 | 6 | 8 | |||||||
Số điểm | 1 | 1 | 1 | 2 | 1 | |||||
Tổng số câu | 5 | 1 | 2 | 1 | 1 | 7 | 3 | |||
50% | 10% | 20% | 10% | 10% | 70% | 30% |
Họ và tên:................................ Lớp: 1... Trường TH &THCS Võ Thị Sáu |
Thứ ngày tháng năm 2021 BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II MÔN: TOÁN LỚP 1 Thời gian 40 phút (Không kể thời gian giao đề) |
|
---|---|---|
Giáo viên coi thi | Nhận xét .................................................... .................................................... .................................................... .................................................... |
Điểm |
Giáo viên chấm thi |
1. Nối số với cách đọc:
2. Đúng ghi Đ , sai ghi S:
Số 74 gồm 7 chục và 4 đơn vị |
---|
Số 47 gồm 70 và 4 |
---|
Số 74 gồm 7 và 4 |
---|
Số 74 gồm 4 chục và 7 đơn vị |
---|
3. Nối với dấu thích hợp: 1 điểm
36 …… 38 74 ….. 69 57…….75 60 …. 50 + 10
4. Trong các số 16; 68; 90; 07. Số tròn chục là :
a. 16 b. 68 c. 07 c. 90
5. Số lớn nhất trong dãy số sau: 56, 78, 97, 79 là:
a. 56 b. 78 c. 79 d. 97
6. Đo và ghi số đo thích hợp.
.........................................
7. Nối giờ tương ứng với mỗi chiếc đồng hồ:
8. Hình vẽ bên có:
a. 4 hình tam giác
b. 3 hình tam giác
c. 5 hình tam giác
d. 6 hình tam giác
9. Đặt tính rồi tính:
98 – 25 3 + 24 35 + 43 87 – 7
ǯǯ
Ǯǯ
Ǯǯ
ǯǯ
Ǯǯ
Ǯǯ
ǯǯ
Ǯǯ
Ǯǯ
Ǯǯ
Ǯǯ
ǯǯ
10. Mẹ Lan mua 3 chục quả trứng gà, mẹ rán hết 10 quả trứng gà. Hỏi mẹ Lan còn lại bao nhiêu quả trứng gà?
Viết câu trả lời:..................................................................................
ĐÁP ÁN MÔN TOÁN LỚP 1 NĂM HỌC 2020 - 2021
1. Nối số với cách đọc (1 điểm)
- HS nối đúng mỗi ý ghi 0,25 đ
2. Đúng ghi đ , sai ghi s (1 điểm)
- HS làm đúng mỗi ý ghi 0,25 đ
3. Nối với dấu thích hợp: (1 điểm)
- Đúng mỗi ý ghi 0,25đ
4. Khoanh tròn đúng số tròn chục. (1 điểm)
5. Khoanh tròn đúng số lớn nhất. (1 điểm)
6. Đo được độ dài đoạn thẳng và ghi số kemf với đơn vị đo đúng . (1 điểm)
7. Nối giờ tương ứng với mỗi chiếc đồng hồ. (1 điểm)
- Nối đúng mỗi ý ghi 0,25đ
8. Hình vẽ bên có: (1 điểm)
- HS xác định đúng 5 hình tam giác ghi 1 đ
9. Thực hiện đúng phép tính. (1 điểm)
- Tính đúng mỗi bài ghi 0,25đ
10. Xử lý được tình huống bài toán, viết đúng phép tính, viết đúng câu trả lời. (1điểm)