Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề thi học kì 1 Toán 9 trường THCS Tràm Chim năm 2021-2022

603ae44a90d00c8c552fed660802cbf5
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 12 tháng 2 2022 lúc 18:42:55 | Được cập nhật: 58 giây trước | IP: 14.185.168.44 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 22958 | Lượt Download: 0 | File size: 0.502784 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

MA TRẬN ĐỀ KT HK 2- LỚP 9 (2016-2017)

­­MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 1, NĂM HỌC 2021-2022 TOÁN 9

Cấp độ

Chủ đề

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Vận dụng cao

Cộng

Căn bậc hai. Căn bậc ba

- Biết tìm CBH của một số dương

- Biết tìm CBHSH của một số dương­

- Tìm được căn bậc ba của một số (bài toán th­­ực tế)

- Thực hiện được phép tính nhân hai căn thức

- Biết tìm điều kiện của x để căn thức có nghĩa (xác định)

- Đưa thừa số ra ngoài căn thức

- Rút gọn biểu thức

- Rút gọn biểu thức đại số

- Giải phương trình căn thức (phức tạp)

- Trục căn thức ở mẫu có biểu thức chứa chữ

Rút gọn biểu thức (phức tạp)

Số câu

Số điểm Tỉ lệ %

4

4

2

0,5đ

1

0,2đ

11

2,75đ=27,5%

Hàm số bậc nhất

- Nhận ra các hệ số a, b của hàm số bậc nhất (bài toán thực tế)

- Tìm đường thẳng cắt nhau với đường thẳng cho trước

- Tìm m để hàm số đồng biến, nghịch biến

- Tìm m để hai đường thẳng song song

- Tìm góc tạo bởi đường thẳng và trục Ox

- Xác định một điểm có thuộc đồ thị hàm số hay không

Xác định toạ độ giao điểm của hai đường thẳng

Xác định hàm số thoả mãn 2 điều kiện

Số câu

Số điểm Tỉ lệ %

2

0,5đ

4

1

0,25đ

1

0,25đ

8

2,0đ=20%

Hệ 2 PT bậc nhất hai ẩn

- Nhận biết một phương trình bậc nhất hai ẩn

- Nhận biết một nghiệm của HPT bậc nhất hai ẩn

- Dự đoán số nghiệm của HPT

- Giải HPT

Xác định các hệ số trong HPT khi biết 1 nghiệm

Số câu

Số điểm Tỉ lệ %

2

0,5đ

2

0,5đ

1

0,25đ

5

1,25đ=12,5%

Hệ thức lượng trong tgiác vuông

- Tìm được hình chiếu của một cạnh góc vuông trên cạnh huyền

- Nắm được tỉ số LG của góc nhọn

- Tìm độ dài cạnh, đoạn trong tam giác vuông

- Tìm được TSLG của 1 góc khi biết số đo

- Tìm số đo của góc khi biết độ dài 2 cạnh trong giác vuông (bài toán thực tế)

- Tính góc nhọn khi biết góc nhọn còn lại trong tam giác vuông (bài toán thực tế)

- Cho tam giác vuông, Tìm cạnh khi biết góc nhọn và độ dài một cạnh (BT thực tế)

- Bài toán thực tế về tam giác vuông

Toán thực tế về tam giác vuông

Số câu

Số điểm Tỉ lệ %

2

0,5đ

4

1,0đ

2

0,5đ

1

0,25đ

9

2,25đ=22,5%

Đường tròn

- Biết được tâm của đường tròn ngoại tiếp

- Biết được tâm của đường tròn nội tiếp

- Cho R, d, nhận xét vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn (bài toán thực tế)

- Cho 2 tiếp tuyến cắt nhau, cho số đo 1 góc, tìm 1 góc

- Tìm khoảng cách từ tâm đến dây

- Tính độ dài đoạn thẳng

Vận dụng tính chất 2 tiếp tuyến cắt nhau

Số câu

Số điểm Tỉ lệ %

2

0,5đ

2

0,5đ

2

0,5đ

1

0,25đ

7

1,75đ=17,5%

Tổng số câu

Tổng số điểm %

12

3,0đ= 30%

16

4,0đ=40%

8

2,0đ=20%

4

1,0đ=20%

40

10 điểm

BẢNG ĐẶC TẢ

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 1, NĂM HỌC 2021-2022 TOÁN 9

TT

CHỦ ĐỀ KIẾN THỨC

YÊU CẦU CẦN ĐẠT

MỨC ĐỘ KIẾN THỨC

Ghi chú

Biết

Hiểu

Vận dụng

Vận dụng cao

1

ĐS

Bài 1

Biết tìm CBH của một số dương

1

2

ĐS

Bài 1

Biết tìm CBHSH của một số dương­

1

3

ĐS

Bài 9

Tìm được căn bậc ba của một số (bài toán th­­ực tế)

1

4

ĐS

Bài 3

Thực hiện được phép tính nhân hai căn thức

1

5

ĐS

Bài 2

Nhận ra các hệ số a, b của hàm số bậc nhất (bài toán thực tế)

1

6

ĐS

Bài 4

Tìm đường thẳng cắt nhau với đường thẳng cho trước

1

7

ĐS

Bài 1

Nhận biết một phương trình bậc nhất hai ẩn

1

8

ĐS

Bài 2

Nhận biết một nghiệm của HPT bậc nhất hai ẩn

1

9

HH

Bài 1

Tìm được hình chiếu của một cạnh góc vuông trên cạnh huyền

1

10

HH

Bài 2

Nắm được tỉ số lượng giác của góc nhọn

1

11

HH

Bài 1

Biết được tâm của đường tròn ngoại tiếp

1

12

HH

Bài 6

Biết được tâm của đường tròn nội tiếp

1

13

ĐS

Bài 2

Biết tìm điều kiện của x để căn thức có nghĩa (xác định)

1

14

ĐS

Bài 6

Đưa thừa số ra ngoài căn thức

1

15

ĐS

Bài 3

Rút gọn biểu thức

1

16

ĐS

Bài 6

Rút gọn biểu thức đại số

1

17

ĐS

Bài 2

Tìm m để hàm số đồng biến, nghịch biến

1

18

ĐS

Bài 4

Tìm m để hai đường thẳng song song

1

19

ĐS

Bài 5

Tìm góc tạo bởi đường thẳng và trục Ox

1

20

ĐS

Bài 3

Xác định một điểm có thuộc đồ thị hàm số hay không

1

21

ĐS

Bài 2

Dự đoán số nghiệm của HPT

1

22

ĐS

Bài 3

Giải HPT

1

23

HH

Bài 1

Tìm độ dài cạnh, đoạn trong tam giác vuông

1

24

HH

Bài 2

Tìm được TSLG của 1 góc khi biết số đo

1

25

HH

Bài 2

Tìm số đo của góc khi biết độ dài 2 cạnh trong giác vuông (bài toán thực tế)

1

26

HH

Bài 4

Tính góc nhọn khi biết góc nhọn còn lại trong tam giác vuông (bài toán thực tế)

1

27

HH

Bài 4

Cho R, d, nhận xét vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn (bài toán thực tế)

1

28

HH

Bài 6

Cho 2 tiếp tuyến cắt nhau, cho số đo 1 góc, tìm 1 góc

1

29

ĐS

Bài 8

Giải phương trình căn thức (phức tạp)

1

30

ĐS

Bài 7

Trục căn thức ở mẫu có biểu thức chứa chữ

1

31

ĐS

Bài 3

Xác định toạ độ giao điểm của hai đường thẳng

1

32

ĐS

Bài 3

Xác định các hệ số trong HPT khi biết 1 nghiệm

1

33

HH

Bài 4

Cho tam giác vuông, Tìm cạnh khi biết góc nhọn và độ dài một cạnh (bài toán thực tế)

1

34

HH

Bài 4

Bài toán thực tế về tam giác vuông

1

35

HH

Bài 3

Tìm khoảng cách từ tâm đến dây

1

36

HH

Bài 5

Tính độ dài đoạn thẳng

1

37

ĐS

Bài 8

Rút gọn biểu thức (phức tạp)

1

38

ĐS

Bài 5

Xác định hàm số thoả mãn 2 điều kiện

1

39

HH

Bài 5

Toán thực tế về tam giác vuông

1

40

HH

Bài 6

Vận dụng tính chất 2 tiếp tuyến cắt nhau

1

UBND HUYỆN TAM NÔNG

TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ TRÀM CHIM

------------------

Đề CHÍNH THỨC (có 11 trang)

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I

NĂM HỌC: 2021 – 2022

MÔN: TOÁN - KHỐI 9

Ngày kiểm tra: 13/01/2022

Thời gian: 60 phút

  1. Căn bậc hai của 9 là

A. 3

B. -3

C. 3 và -3

D. 81 và -81

[<br>]

  1. Căn bậc hai số học của 25 là

A. 5

B. -5

C. 5 và -5

D. không có

[<br>]

  1. Một người thợ cần làm một cái thùng hình lập phương chứa đúng 64 lít nước (64 dm3). Hỏi người thợ đó phải chọn độ dài cạnh của thùng là bao nhiêu đề-xi-mét?

A. 8

B. 4

C. 16

D. 32

[<br>]

  1. Phép tính có kết quả là

A. 3

B. 6

C. 9

D. 12

[<br>]

  1. Dựa trên số liệu về dân số, kinh tế, xã hội của 85 nước trên thế giới, người ta xây dựng được hàm số có dạng hàm số bậc nhất nêu lên mối quan hệ giữa tuổi thọ trung bình của phụ nữ (y) và tỷ lệ biết chữ của họ (x) như sau: y = 0,307x + 47,17. Trong đó y là số năm (tuổi thọ), x là tỷ lệ phần trăm biết chữ của phụ nữ. Hàm số có hệ số a, b là:

A. a = 0,307 và b = 4,17

B. a = 0,07 và b = 47,7

C. a = 0,37 và b = 7,17

D. a = 0,307 và b = 47,17

[<br>]

  1. Cho đường thẳng (d): y = 2x + 2. Đường thẳng cắt đường thẳng (d) là

A. y = – 2x + 2

B. y = 2x – 2

C. y = 2x – 1

D. y = 2x + 1

[<br>]

  1. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau

A. 2x2 + 3y = 5 là phương trình bậc nhất hai ẩn

B. 2x + 3y = 5 là phương trình bậc nhất hai ẩn

C. 2x2 + 3y2 = 5 là phương trình bậc nhất hai ẩn

D. 2x + 3y2 = 5 là phương trình bậc nhất hai ẩn

[<br>]

  1. Nghiệm của hệ phương trình

A. (– 1; – 2)

B. (– 1; 2)

C. (1; – 2)

D. (1; 2)

[<br>]

  1. Cho hình vẽ, hình chiếu của cạnh AB trên cạnh huyền BC là?

A. HC

B. HB

C. HA

D. AC

[<br>]

  1. Cho hình vẽ,

A.

B.

C.

D.

[<br>]

  1. Tâm của đường tròn ngoại tiếp tam giác là giao điểm của …… của tam giác

A. 3 đường phân giác

B. 3 đường trung trực

C. 3 đường trung tuyến

D. 3 đường cao

[<br>]

  1. Tâm của đường tròn nội tiếp tam giác là giao điểm của …… các góc trong của tam giác

A. 3 đường phân giác

B. 3 đường trung trực

C. 3 đường trung tuyến

D. 3 đường cao

[<br>]

  1. có nghĩa khi

A. x > – 3

B. x ≥ – 3

C. x < 3

D. x ≤ 3

[<br>]

  1. Kết quả đưa thừa số ra ngoài dấu căn của với

A.

B.

C.

D.

[<br>]

  1. Rút gọn biểu thức: với a ≥ 0 được kết quả là

A. 6a

B. 12a

C. 24a

D. 36a

[<br>]

  1. Rút gọn biểu thức: với x > 0 được kết quả là

A.

B.

C.

D.

[<br>]

  1. Cho hàm số bậc nhất: y = (m – 3)x + 2. Giá trị của m để hàm số đồng biến trên R là:

A. m ≥ 3

B. m > 3

C. m ≤ 3

D. m < 3

[<br>]

  1. Cho (d1): y = 2x + 3 và (d2): y = (m + 1)x – 1. Để (d1) // (d2) thì:

A. m = 1

B. m = 2

C. m = 3

D. m = 0

[<br>]

  1. Cho đường thẳng (d): y = x + 5. Góc tạo bởi đường thẳng (d) và trục Ox là

A. 300

B. 450

C. 600

D. 900

[<br>]

  1. Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số ?

A. (-1;3)

B. (-1;-3)

C. (1;-3)

D. (1;3)

[<br>]

  1. Hệ phương trình

A. vô nghiệm

B. có 1 nghiệm

C. có 2 nghiệm

D. có vô số nghiệm

[<br>]

  1. Nghiệm của hệ phương trình là:

A. (3; – 2)

B. (3; 2)

C. (– 3; 2)

D. (– 3; – 2)

[<br>]

  1. Cho hình vẽ, biết BH = 2cm, HC = 6cm. Khi đó AB = ?

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

[<br>]

  1. Biết thì

A.

B.

C.

D.

[<br>]

  1. Một khúc sông rộng khoảng 250m. Một chiếc thuyền chèo qua sông bị dòng nước đẩy xiên nên phải chèo khoảng 320m mới sang được bờ bên kia. Hỏi dòng nước đã đẩy chiếc đò lệch đi một góc bằng bao nhiêu độ? (như hình vẽ)

A.

B.

C.

D.

[<br>]

  1. Khi đặt 1 chiếc thang vào tường phải đảm bảo thang không bị đổ. Lúc đó góc tạo bởi thang với mặt đất là 650. Hỏi góc tạo bởi thang với tường là bao nhiêu

A. 650

B. 450

C. 250

D. 900

[<br>]

  1. Các vị trí của Mặt trời so với đường chân trời cho ta hình ảnh 3 vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn. Gọi R là bán kính Mặt Trời, d là khoảng cách từ tâm Mặt Trời đến đường chân trời. Em hãy nối hình với hệ thức tương ứng ở bảng sau:

Hình ảnh

Hệ thức

1)

a)

d = R

2)

b)

d trùng R

3)

c)

d < R

d)

d > R

A. 1a, 2b, 3c

B. 1b, 2a, 3b

C. 1c, 2a, 3d

D. 1d, 2c, 3a

[<br>]

  1. Cho đường tròn (O), là 2 tiếp tuyến. Biết . Tính

A.

B.

C.

D.

[<br>]

  1. Tìm biết

A. 4

B. 5

C. 6

D. 7

[<br>]

  1. Kết quả rút gọn của với

A.

B.

C.

D.

[<br>]

  1. Cho đường thẳng (d1): y = 2x – 3 và (d2): y = – x + 3. Hỏi toạ độ giao điểm của (d1) và (d2) là:

A. (– 2;– 1)

B. (2; 1)

C. (1; 2)

D. (– 1;– 2)

[<br>]

  1. Xác định các hệ số a, b biết hệ phương trình có nghiệm là (2;1)

A. a = 2; b = 11

B. a = -2; b = 11

C. a = 2; b = -11

D. a = -2; b = -11

[<br>]

  1. Một cái thang dài 4m, đặt dựa vào tường, góc giữa thang và mặt đất là . Khi đó khoảng cách giữa chân thang và chân tường bằng ? ( Làm tròn một chữ số thập phân)

A. 1,6m

B. 1,7m

C. 1,8m

D. 2m

[<br>]

  1. Từ đỉnh một tòa nhà cao 60m, người ta nhìn thấy một chiếc ô tô đang đỗ dưới một góc 28o so với đường ngang. Hỏi chiếc ô tô đang đỗ cách tòa nhà đó bao nhiêu mét? ( Làm tròn đến hàng đơn vị).

A. 110m

B. 111m

C. 112m

D. 113m

[<br>]

  1. Cho đường tròn (O; 5cm), dây có độ dài là 6cm. Khoảng cách từ tâm O của đường tròn đến dây là:

A. 4cm

B. 3cm

C. cm

D. cm

[<br>]

  1. Cho đường tròn tâm O, dây MN khác đường kính. Qua O kẻ đường vuông góc với MN cắt tiếp tuyến tại M của đường tròn ở điểm E. Cho bán kính của đường tròn bằng 15 cm, MN = 24 cm. Tính độ dài OE?

A. 25 cm

B. 15 cm

C. 9 cm

D. 12 cm

[<br>]

  1. Rút gọn biểu thức với có kết quả là

A. -1

B. 1

C.

D.

[<br>]

  1. Cho đường thẳng (d): y = (m – 2)x + n – 1 (m 2). Tìm các giá trị của m, n biết rằng đường thẳng (d) cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 4 và cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 2

A. m = 4; n = 4

B. m = 0; n = 5

C. m = 4; n = 5

D. m = 0; n = 4

[<br>]

  1. Cánh của một máy bay được mô tả bởi hình sau. Khoảng cách giữa hai điểm A và B là bao nhiêu mét? (Làm tròn một chữ số thập phân)

A. 1,1m

B. 1,2m

C. 1,3m

D. 1,4m

[<br>]

  1. Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH; HB = 16 cm, HC = 25 cm. Vẽ đường tròn tâm A bán kính AH. Kẻ các tiếp tuyến BM, CN với đường tròn (M và N các tiếp điểm khác H). Tính diện tích tứ giác BMNC

A. 320 cm2

B. 50 cm2

C. 410 cm2

D. 820 cm2

UBND HUYỆN TAM NÔNG

TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ TRÀM CHIM

------------------

Đáp án (có 2 trang)

ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI KỲ I

NĂM HỌC: 2021 – 2022

MÔN: TOÁN - KHỐI 9

Trắc nghiệm

CÂU

ĐÁP ÁN

ĐIỂM

GHI CHÚ

1

C

0,25

2

A

0,25

3

B

0,25

4

C

0,25

5

D

0,25

6

A

0,25

7

B

0,25

8

A

0,25

9

B

0,25

10

A

0,25

11

B

0,25

12

A

0,25

13

B

0,25

14

B

0,25

15

A

0,25

16

C

0,25

17

B

0,25

18

A

0,25

19

B

0,25

20

D

0,25

21

B

0,25

22

B

0,25

23

C

0,25

24

A

0,25

25

C

0,25

26

C

0,25

27

C

0,25

28

C

0,25

29

C

0,25

30

D

0,25

31

B

0,25

32

A

0,25

33

B

0,25

34

D

0,25

35

A

0,25

36

A

0,25

37

D

0,25

38

B

0,25

39

C

0,25

40

D

0,25