Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề thi học kì 1 Toán 9 trường TH-THCS Vĩnh Sơn năm 2021-2022

d3a8395aedf47118b3404a0c432f079a
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 12 tháng 2 2022 lúc 10:11:25 | Được cập nhật: 4 phút trước | IP: 14.185.168.44 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 23252 | Lượt Download: 0 | File size: 0.377585 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM 2021 - 2022 MÔN: TOÁN 9 Chủ đề 1. Căn bậc hai , căn bậc ba Số câu Số điểm Tỉ lệ 2. Hàm số bậc nhất Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng Vận dụng thấp Vận dụng cao TN TL TN TL TN TL TN TL Biết được đk để Hiểu cách đưa Sử dụngphép bđ đưa căn thức có thừa số ra ngoài thừa số ra ngoài dấu nghĩa, căn bậc dấu căn căn. Sử dụng các hai của số phép biến đổi để thu không âm, đưa gọn biểu thức chứa biểu thức ra căn bậc hai ngoài dấu căn , căn bậc ba 5 1 1 7 1,25 0,5 1 2,75 12,5% 5% 10% 27,5% Nhận biết được hàm số đồng biến, hàm số bậc nhất. Xác định được điểm thuộc đồ thị hàm số. Điều kiện để hai đường thẳng cắt nhau Số câu 4 Số điểm 1,0 Tỉ lệ 10% 3. Một số hệ Nhận biết được thức về cạnh tỉ số lượng giác và đường của góc nhọn, cao. Tỉ số hệ thức liên hệ lượng giác giữa cạch và đường cao Số câu 2 Số điểm 0,5 Tỉ lệ 5% 4. Đường Biết được số tròn điểm chung của đường thẳng và đường tròn. Liên hệ giữa đường kính và dây Số câu 5 Số điểm 1,25 Tỉ lệ 12,5% Tổng số câu 16 Tổng số điểm 4 Tỉ lệ 40% Cách vẽ đồ thị hàm số .Tìm điều kiện để hai đường thẳng cắt nhau 2 1,5 15% 6 2,5 25% 2 0,5 5% Hiểu được tính Chứng minh được 3 chất hai tiếp điểm thẳng hàng tuyến cắt nhau 1 1 10% 3 3 30% 1 1 10% 2 2 20% Chứng minh đường thẳng là tiếp tuyến của đường tròn 1 1 10% 1 1 10% 8 3,25 32,5% 22 10 100% PHÒNG GD&ĐT VĨNH LINH TRƯỜNG TH&THCS VĨNH SƠN (Đề thi gồm có 02 trang) Mã đề 901 ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I NĂM HỌC 2021 - 2022 MÔN TOÁN 9 Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian phát đề I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM(4 điểm): Chọn đáp án đúng Câu 1: Căn bậc hai số học của số a không âm là: A. Số có bình phương B. C. bằng a Câu 2 : Số 16 có hai căn bậc hai là: A. 4 B. - 4 C. 256 D. Một kết quả khác D. ± 4 Câu 3: Với giá trị nào của x thì b.thức sau A. x < 2 B. x > 2 có nghĩa C. x ≥ 2 D. x ≤ 2 Câu 4: A. 3 bằng: B. -3 C. ±3 D. ± 27 Câu 5: A. x-1 bằng: B. 1-x C. (x-1)2 D. Câu 6. Để hàm số y = (m +1)x -3 là hàm số bậc nhất thì: A. B. C. D. Câu 7. Đồ thị hàm số y = 2x -3 đi qua điểm nào? A. (1; -3) B. (1; -5) C. (-1; -5) D. (-1; -1) Câu 8. Hàm số y= (m - 5)x + 2 là hàm số đồng biến khi nào? A. m <5 B. m >5 C. m <-5 D. m >-5 Câu 9. Cho hàm số bậc nhất y = (m – 3)x – 4 và y = 4x. Giá trị của m để đồ thị của hai hàm số cắt nhau là: A. D. B. C. Câu 10. Tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH, biết AB = 6cm, AC = 8cm. Độ dài AH là: A. 3,5cm B. 4,6cm C. 4,8cm D. 5cm Câu 11. Cho tam giác ABC vuông tại B. Khi đó sinC bằng: A. B. C. D. Câu 12. Đường thẳng và đường tròn tiếp xúc nhau thì số điểm chung là: A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 13. Tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác là giao điểm của ba đường nào của tam giác ? A. Phân giác B. Trung tuyến C. Đường cao D. Trung trực Câu 14. Nếu hai đường tròn tiếp xúc nhau thì tiếp điểm nằm ở vị trí nào? A. Nằm ngoài đường B. Nằm trên đường C. Nằm ngoài D. Nằm trong đường tròn đường nối tâm tròn nối tâm Câu 15. Nếu AB là một dây bất kì của đường tròn (O; R) thì: A. B. C. D. Câu 16. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng: A. Nếu một đường thẳng là tiếp tuyến của một đường tròn thì nó vuông góc với bán kính đi qua tiếp điểm. B. Nếu một đường thẳng vuông góc với bán kính của một đường tròn thì đường thẳng đó là tiếp tuyến của đường tròn. C. Trong hai dây cung của một đường tròn, dây nhỏ hơn thì gần tâm hơn. D. A, B, C đều đúng. II/ PHẦN TỰ LUẬN : (6 điểm) Bài 1. ( 1,5 điểm): a) Tính M = b) Rút gọn biểu thức (với x >0 và x 1) Bài 2. (1,5 điểm): Cho hàm số y = (m - 1)x + m + 4 (1) a) Vẽ đồ thị hàm số trên với m = -1. b) Tìm m để đồ thị hàm số (1) song song với đồ thị hàm số y = -x + 2. Bài 3.(3 điểm): Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Vẽ đường tròn tâm A, bán kính AH, kẻ các tiếp tuyến BD, CE với đường tròn tâm A (D, E là các tiếp điểm khác H). Chứng minh rẳng: a) DB + EC = BC b) Ba điểm D, A, E thẳng hàng c) DE tiếp xúc với đường tròn có đường kính BC. ----------------------Hết----------------------- PHÒNG GD&ĐT VĨNH LINH TRƯỜNG TH&THCS VĨNH SƠN (Đề thi gồm có 02 trang) Mã đề 902 ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I NĂM HỌC 2021 - 2022 MÔN TOÁN 9 Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian phát đề I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM(4 điểm): Chọn đáp án đúng Câu 1. Cho hàm số bậc nhất y = (m – 3)x – 4 và y = 4x. Giá trị của m để đồ thị của hai hàm số cắt nhau là: A. C. B. D. Câu 2: Căn bậc hai số học của số a không âm là: A. số có bình phương B. C. bằng a Câu 3. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng: D. Một kết quả khác A. Nếu một đường thẳng vuông góc với bán kính của một đường tròn thì đường thẳng đó là tiếp tuyến của đường tròn. B. Trong hai dây cung của một đường tròn, dây nhỏ hơn thì gần tâm hơn. C. Nếu một đường thẳng là tiếp tuyến của một đường tròn thì nó vuông góc với bán kính đi qua tiếp điểm. D. A, B, C đều đúng. Câu 4. Số 16 có hai căn bậc hai là: A. ± 4 B. 4 C. 256 D. - 4 Câu 5. Nếu AB là một dây bất kì của đường tròn (O; R) thì: A. C. B. D. Câu 6: Với giá trị nào của x thì b.thức sau A. x < 2 B. x ≥ 2 D. x ≤ 2 có nghĩa? C. x > 2 Câu 7. Nếu hai đường tròn tiếp xúc nhau thì tiếp điểm nằm ở vị trí nào? A. Nằm trên đường nối B. Nằm ngoài đường C.Nằm ngoài D. Nằm trong đường tâm đường nối tâm tròn tròn Câu 8: A. 3 bằng: B. ± 27 C. ±3 D. -3 Câu 9. Tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác là giao điểm của ba đường nào của tam giác ? A. Trung trực B. Trung tuyến C. Đường cao D. Phân giác Câu 10. A. 1-x bằng: B. x-1 C. D. (x-1)2 Câu 11. Đường thẳng và đường tròn tiếp cắt nhau thì số điểm chung là: A. 2 B. 3 C. 0 D. 1 Câu 12. Để hàm số y = (m +1)x -3 là hàm số bậc nhất thì: A. B. C. D. Câu 13. Cho tam giác ABC vuông tại B. Khi đó sinC bằng: A. B. C. D. Câu 14. Đồ thị hàm số y = 2x -3 đi qua điểm nào? A. (1; -3) B. (-1; -5) C. (1; -5) D. (-1; -1) Câu 15. Tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH, biết AB = 6cm, AC = 8cm. Độ dài AH là: A. 3,5cm B. 4,6cm C. 5cm D. 4,8cm Câu 16. Hàm số y= (m - 5)x + 2 là hàm số đồng biến khi nào? A. m <5 B. m >5 C. m <-5 D. m >-5 II/ PHẦN TỰ LUẬN : (6 điểm) Bài 1. ( 1,5 điểm): a) Tính M = b) Rút gọn biểu thức (với x >0 và x 1) Bài 2. (1,5 điểm): Cho hàm số y = (m - 1)x +m +4 (1) a) Vẽ đồ thị hàm số trên với m = -1. b) Tìm m để đồ thị hàm số (1) song song với đồ thị hàm số y = -x + 2. Bài 3. (3,0 điểm): Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Vẽ đường tròn tâm A, bán kính AH, kẻ các tiếp tuyến BD, CE với đường tròn tâm A (D, E là các tiếp điểm khác H). Chứng minh rẳng: a) DB + EC = BC b) Ba điểm D, A, E thẳng hàng c) DE tiếp xúc với đường tròn có đường kính BC. --------------------------------Hết---------------------------------- HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN: TOÁN 9, NĂM HỌC 2021 - 2022 (Hướng dẫn này gồm 02 trang) I. TRẮC NGHIỆM(4 điểm ): Mỗi câu trả lời đúng 0,25đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 MĐ 901 C D C B D A C B B C A MĐ 902 D B C A D B A D A C D 12 B B 13 D A 14 B B 15 A D 16 A B II. TỰ LUẬN ( 6 điểm ) Bài 1. Đáp án Điểm 0,1đ a) 0,25đ 0,25đ 2. a) Khi m = -1, ta có hàm số y = -2x + 3 - Đồ thị hàm số y = -2x + 3 là đường thẳng đi qua hai điểm (0;3) và (1,5;0) - Vẽ đồ thị : y O 0,5đ +3 2x =- 2 :y (d) 3 0,5đ 2 x -1 -2 b) Đồ thị hàm số y = (m - 1)x + m + 4 (1) song song với đồ thị hàm số y = -x + 2 khi m - 1 = -1 và hay m = 0 và 0,5đ Vậy với m = 0 thì đồ thị hàm số y = (m - 1)x + m +4 song song với đồ thị hàm số y = -x + 2 3. E A 1 D B 23 H 4 C O 1đ a) BD = BH (tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau) EC = HC (tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau) Suy ra : BD + EC = BH + HC = BC b) Ta có: BD và BH là hai tiếp tuyến của (A, AH) cắt nhau tại B  Â1 = Â2 CE và CH là hai tiếp tuyến của (A,AH) cắt nhau tại C  Â3 = Â4.  Â1 + Â2 + Â3 + Â4 = 2.(Â2 + Â3) = 1800 .  D, A, E thẳng hàng. c) Gọi O là trung điểm của BC  ( t/c trung tuyến ứng cạnh huyền trong tam giác vuông)  A thuộc (O, )  DE và (O, BC) có điểm chung A. (1) OA là đường TB của hình thang BCED  OA // BD // CE mà BD vuông góc với DE  OA vuông góc với DE (2) Từ (1) và (2) suy ra DE là tiếp tuyến của (O, ). Lưu ý: - HS làm theo cách khác mà đúng thì vẫn cho điểm tối đa. - HS vẽ hình sai hoặc không vẽ hình thì không chấm điểm bài hình. 1đ 1đ 8