Đề thi học kì 1 Toán 4 trường TH Nặm Pì năm học 2021-2022
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 4 tháng 3 2022 lúc 19:38:48 | Được cập nhật: 5 giờ trước (10:03:14) | IP: 14.185.29.78 Kiểu file: DOCX | Lượt xem: 39 | Lượt Download: 2 | File size: 0.027853 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuốngCác tài liệu liên quan
- Đề kiểm tra học kỳ II môn Toán
- Đề thi học kì 1 Toán và Tiếng Việt lớp 4
- Đề thi học kì 1 Toán 4 năm 2021-2022
- Đề thi giữa kì 2 Toán lớp 4 trường TH số 2 Huổi Luông năm học 2016-2017
- Đề thi học kì 1 Toán lớp 4 trường TH Quỳnh Lâm năm học 2021-2022
- Đề thi học kì 1 Toán lớp 4 năm học 2021-2022
- Đề thi học kì 1 Toán lớp 4 TH Ba Hàng năm 2021-2022
- Đề thi học kì 1 Toán lớp 4
- Đề thi học kì 1 Toán 4 trường TH Tam Hợp năm 2021-2022
- Đề thi học kì 1 Toán 4
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
PHÒNG GD&ĐT NẬM NHÙN TRƯỜNG PTDTBT TH NẬM PÌ |
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2021-2022 Môn: Toán- Lớp 4 Thờigian: 40 phút(khôngkểphátđề) Ngày kiểm tra: 02 / 12 /2021 |
---|
Họvàtên: ……………………………..……Lớp: ………SBD:………………
Điểm | Bằng chữ | Nhận xét bài làm của học sinh |
---|---|---|
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái (A, B, C) đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1(0,5 điểm) : khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
a, (0,25 điểm) Chữ số 5 ở số 503 620 thuộc hàng nào?
A. Hàng chục nghìn | B. Hàng trăm nghìn | C. Hàng nghìn |
---|
b, (0,25 điểm) Chữ số 2 trong số 73 920 có giá trị là:
A. 2 | B. 20 | C.200 |
---|
Câu 2: (0,5 điểm)2 tấn 3tạ = ? tạ
A. 23 tạ | B. 203 tạ C. | C. 302 tạ |
---|
Câu 3:(0,5 điểm) khoanh tròn vào chữ cái (A, B, C) đặt trước câu trả lời đúng:
a. Trong các số 5784; 6874; 6784 số lớn nhất là: (0,25 điểm)
A. 5785 | B. 6 784 | C. 6 874 |
---|
b. 200 dm = ? m(0,25 điểm)
A. 200 m | B. 20 m | C. 2 m |
---|
Câu 4: (0,5 điểm) Kết quả của phép cộng : 8532 + 986 = ?
A. 4498 | B. 4489 | C. 9518 |
---|
Câu 5: (1,0 điểm) Cho hình hình chữ nhật ABCD:
a. Đoạn thẳng AB vuông góc với các đoạn thẳng ……và .......
b. Đoạn thẳng AB song song với đoạn thẳng ……
Câu 6:(0,5 điểm) Giá trị của biểu thức : 64 x (36 – 6) là
A. 1820 | B. 1920 | C. 1620 |
---|
Câu 7: (0,5 điểm) Đúng ghi Đ sai ghi S vào ô trống sau:
|
B. \(\frac{1}{5}\) thế kỉ = 50 năm |
---|
Phần II: TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 8: Đặt tính rồi tính: (2,0 điểm)
45621 + 32167 ……………… ……………… ……………… |
96524 – 13203 ……………… ……………… ……………… |
11294 x25 …………………. …………………. …………………. ……………………………………………………… |
10048:8 ………………………………………… …………………… …………………… …………………… …………………… |
---|
Câu 9: (1,0 điểm) Tìm X
a) X + 567 = 987 x 5 b) 3570 – X = 3452
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 10:(2,0 điểm) Cả khối lớp Bốn trường PTDTBT Tiểu học Nậm Pì có 68 em số học sinh nam nhiều hơn số học sinh nữ là 8 em. Hỏi có bao nhiêu học sinh nam? Bao nhiêu học sinh nữ?
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 11: (1,0 điểm) Tính bằng cách thuận tiện nhất:
a, 876 x 85 – 876 x 75 b. 4978 + 1326 + 5022 + 874
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
----------------- Hết -------------