Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề thi học kì 1 Toán 2 trường TH Phương Đinh A năm 2020-2021

94dd483f0392142cc733b944f459401c
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 25 tháng 2 2022 lúc 18:49:24 | Được cập nhật: 1 giờ trước (12:05:51) | IP: 14.236.35.18 Kiểu file: DOCX | Lượt xem: 32 | Lượt Download: 0 | File size: 0.033691 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

PHÒNG GD&ĐT ĐAN PHƯỢNG

TRƯỜNG TIỂU HỌC PHƯƠNG ĐÌNH A

--------o0o--------

KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I

MÔN: TOÁN - LỚP 2

Năm học: 2020 - 2021

Thời gian làm bài: 40 phút

Họ và tên:………………………………………….. Lớp: 2……...

Điểm:……….

Nhận xét:

…………………………………….

…………………………………….

……………………………………

Giáo viên coi

(Ký, ghi rõ họ tên)

Giáo viên chấm

(Ký, ghi rõ họ tên)

PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (4 điểm)

Câu 1:(2 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:

a) Số liền sau số 99 là: A. 100 B. 98 C. 96 D. 10

b) Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 28kg + 40kg = .....kg là:

A. 60 B. 48 C. 58 D.68

c) Số thích hợp điền vào chỗ chấm 1dm = ......cm là:

A. 100cm B. 20cm C. 10cm D. 30cm

d) Can bé đựng 26 lít nước mắm. Can to đựng nhiều hơn can bé 17 lít. Hỏi can to đựng bao nhiêu lít nước mắm?

A. 33 lít           B. 43 lít C. 42 lít         D. 53 lít

Câu 2: (1 điểm) Đúng ghi Đ, Sai ghi S vào sau mỗi phép tính:

A. 44 + 26 = 69 C. 50cm = 5dm

B. 80 – 40 = 40 D. 82 - 45 = 63

Câu 3: (1 điểm) Trong hình vẽ bên có:

a, ............ hình tứ giác?

b, ............ hình tam giác?

PHẦN II: TỰ LUẬN (6 điểm)

Bài 1: (2 điểm) Đặt tính rồi tính:

58 + 39                62 - 26              70 - 38             7 + 55

………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………

Bài 2: (1 điểm) Tìm x:

a) 74 - x = 56 b) x + 49 = 78

………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………

Bài 3: (2 điểm)

Lớp 2A có 42 học sinh. Lớp 2B có ít hơn lớp 2A 4 học sinh. Hỏi Lớp 2B có bao nhiêu học sinh ?

Tóm tắt Bài giải

………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………

Bài 4: (1 điểm): Tổng của hai số là số lớn nhất có 2 chữ số khác nhau, số hạng thứ nhất là 42. Tìm số hạng thứ hai.

………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………

............................................................................................................................

PHÒNG GD&ĐT ĐAN PHƯỢNG

BIỂU ĐIỂM CHẤM

BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I

MÔN TOÁN - LỚP 2

Năm học: 2020 - 2021

PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (4 ĐIỂM)

Câu 1: (2 điểm)

a) Đáp án A (0,5 điểm)

b) Đáp án D (0,5 điểm)

c. Đáp án C (0,5 điểm)

d) Đáp án B (0,5 điểm)

Câu 2: b, c điền Đ, a, d điền S (1 điểm)

Câu 3: (1 điểm) a,b: đáp án đều điền: 5

Điền đúng mỗi phần được 0,5 điểm

PHẦN II: TỰ LUẬN (6 ĐIỂM)

Bài 1: Đặt tính và thực hiện đúng phép tính mỗi câu được 0,5 điểm.

Bài 2: Mỗi câu đúng được 0,5 điểm.

Bài 3: - Tóm tắt đúng được 0,5 điểm.

- Câu trả lời đúng được 0,5 điểm.

- Phép tính đúng được 0,5 điểm.

- Đáp số đúng được 0,5 điểm

Bài 4: (1 điểm.)Tìm đúng tổng hai số(98) thì được 0,5 điểm.

Tìm được số hạng thứ hai thì được 0,5 điểm.

Giải: Số lớn nhất có 2 chữ số khác nhau là 98

Vậy tổng 2 số là 98.

Gọi số hạng thứ 2 là X, ta có:

42 + X = 98

X = 98 – 42

X = 56

Vậy số hạng thứ 2 là 56.

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I

MÔN TOÁN - LỚP 2

Năm học: 2020 – 2021

MỨC 1 MỨC 2 MỨC 3 MỨC 4 CỘNG
TT CHỦ ĐỀ TN TL TN TL TN TL TN TL
1 Số học Số câu 3 2 3 2 10
Câu số 1a, 2c,d 1a,c

1b,

2a,b

1c,4
2 Đại lượng và đo đại lượng Số câu 4 1 5
Câu số

1c,d

2a,b

1b
3 Yếu tố hình học Số câu 2 2
Câu số 3a,b
4 Giải toán có lời văn Số câu 1 1
Câu số 3
Tổng số câu 7 3 2 4 2 18