Đề thi học kì 1 Toán 2 trường TH Liên Hồng năm 2021-2022
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 25 tháng 2 2022 lúc 18:59:42 | Được cập nhật: 2 giờ trước (12:13:02) | IP: 14.236.35.18 Kiểu file: DOCX | Lượt xem: 52 | Lượt Download: 2 | File size: 0.092582 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuốngCác tài liệu liên quan
- Đề thi học kì 2 Toán 2 trường TH Thạch Hưng năm 2020-2021
- Đề thi học kì 2 Toán 2 trường TH Vạn Điềm năm 2019-2020
- Đề thi học kì 2 Toán 2 trường TH Ưu Điềm năm 2018-2019
- Đề thi học kì 2 Toán 2 trường TH Bình Thạch năm 2020-2021
- Đề thi học kì 2 Toán 2 trường TH Tri Thức năm 2019-2020
- Đề thi học kì 2 Toán 2 trường TH Phú Lương năm 2020-2021
- Đề thi học kì 2 Toán 2 trường TH Thái Thịnh năm 2020-2021
- Đề thi học kì 2 Toán 2 trường TH Phong Phú B năm 2019-2020
- Đề thi học kì 2 Toán 2 trường TH Nam Thái năm 2019-2020
- Đề thi học kì 2 Toán 2 trường TH Đôn Nhân năm 2020-2021
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
TRƯỜNG TIỂU HỌC LIÊN HỒNG |
KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I Môn: Toán- Lớp 2 Năm học 2021 – 2022 (Thời gian làm bài: 40 phút) |
---|
Họ và tên: ……………………………………………………………………………... Lớp: ……………………
Điểm:………….….
|
Nhận xét: ………………….……………....… …………………………………………..…….…. ………………………………………...………... ….……………………………………….……….. ….……………………………………….……….. |
Giáo viên coi: Giáo viên chấm: |
---|
PHẦN A. TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Bài 1: (2 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
a) Số liền trước số 65 là:
A. 65 B. 64 C. 66 D. 56
b) Cho dãy số: 1, 5, 9, 13,… , … . Hai số tiếp theo trong dãy là: (M3)
A. 16, 18 B. 18, 20 C. 17, 20 D. 17, 21
c) 30cm = ... dm
A. 3 dm B. 3cm C. 3 D. 30
d) Hình vẽ bên có số hình tứ giác là:
A. 3 B. 5
C. 2 D. 4
Bài 2: (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S.
a) 1 ngày = 12 giờ b) 82kg – 63kg = 19kg
c) 89 < 36 + 63 d) 37l + 45l = 82
Bài 3: Điền dấu và số thích hợp vào ô trống.
24 52 37
PHẦN B. TỰ LUẬN (6 điểm)
Bài 1: (2 điểm) Đặt tính và tính.
29 + 27 49 + 51 100 - 35 78 – 39
…………………………… …………………………… …………………………… …………………………… |
…………………………… …………………………… …………………………… …………………………… |
………………….………… ………………………….… ………………………….… ………………………….… |
…………………………… …………………………… …………………………… …………………………… |
---|
Bài 2: (1 điểm) Tính (M2)
46 + 18 - 35 = 86 - 29 + 8 =
……………………………………………..……………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………..………………………………………………
…………………………………………………………………………………..………………………………………………
……………………………………………………………………………………..……………………………………………
Bài 3: (1 điểm) Năm nay mẹ 34 tuổi, mẹ hơn Lan 26 tuổi. Hỏi năm nay Lan bao nhiêu tuổi?
……………………………………………..……………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………..………………………………………………
…………………………………………………………………………………..………………………………………………
Bài 4: (1 điểm) Tính độ dài đường gấp khúc sau:
4cm
2cm
…………………………………………………………………………………..………………………………………………
…………………………………………………………………………………..………………………………………………
…………………………………………………………………………………..………………………………………………
…………………………………………………………………………………..………………………………………………
Bài 5: (1 điểm) Tìm một số biết rằng số đó cộng với số lớn nhất có một chữ số thì được số lớn nhất có hai chữ số?
.………………………...……………………………………………………………..…………………………………………
………………………………………………………………………………………..…………………………………………
…………………………………………………………………………………..………………………………………………
………………………………………………………………………………………..…………………………………………
……………………………………………………………………………………………...…………………………………...
………………………………………………………………………………………..…………………………………………
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN LỚP 2 – HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2020- 2021
PHẦN A : TRẮC NGHIỆM ( 4 ĐIỂM)
Bài 1(2điểm) | Đúng mỗi phần B, D, C, A | 0,5 điểm |
---|---|---|
Bài 2(1điểm) | Ghi đúng mỗi phần: S, Đ, Đ, S | 0,25 điểm |
Bài 3(1điểm) | Điền đúng dấu và số vào mỗi ô trống (+ 28); (- 15) |
0,5 điểm |
PHẦN B: TỰ LUẬN ( 6 ĐIỂM) |
||
---|---|---|
Bài 1(2 điểm) | Đặt tính rồi tính đúng kết quả mỗi phép tính. | 0,5 điểm |
Bài 2(1điểm) | Tìm đúng kết quả của mỗi phần. | 0,5 điểm |
Bài 3 (1 điểm) | - Phép tính đúng. - Câu trả lời đúng. |
0,75 điểm 0,25 điểm |
Bài 4 (1 điểm) | - Phép tính đúng. - Câu trả lời đúng. |
0,75 điểm 0,25 điểm |
Bài 5 (1điểm) | - Lí luận tìm đúng số lớn nhất có một, hai chữ số là 9 và 99. - Trả lời và tìm được số phải tìm. - Đáp số đúng . |
0,25 điểm 0,5 điểm 0,25 điểm |