Đề thi học kì 1 Toán 2 trường TH Kỳ Long năm 2019-2020
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 25 tháng 2 2022 lúc 22:09:36 | Được cập nhật: 8 giờ trước (10:27:44) | IP: 14.236.35.18 Kiểu file: DOCX | Lượt xem: 89 | Lượt Download: 0 | File size: 0.045211 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuốngCác tài liệu liên quan
- Đề thi học kì 2 Toán 2 trường TH Thạch Hưng năm 2020-2021
- Đề thi học kì 2 Toán 2 trường TH Vạn Điềm năm 2019-2020
- Đề thi học kì 2 Toán 2 trường TH Ưu Điềm năm 2018-2019
- Đề thi học kì 2 Toán 2 trường TH Bình Thạch năm 2020-2021
- Đề thi học kì 2 Toán 2 trường TH Tri Thức năm 2019-2020
- Đề thi học kì 2 Toán 2 trường TH Phú Lương năm 2020-2021
- Đề thi học kì 2 Toán 2 trường TH Thái Thịnh năm 2020-2021
- Đề thi học kì 2 Toán 2 trường TH Phong Phú B năm 2019-2020
- Đề thi học kì 2 Toán 2 trường TH Nam Thái năm 2019-2020
- Đề thi học kì 2 Toán 2 trường TH Đôn Nhân năm 2020-2021
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
MA TRẬN ĐỀ 1 - MÔN TOÁN – LỚP 2 (Năm học : 2019 – 2020)
Mạch kiến thức, kĩ năng |
Số câu và số điểm | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Mức 4 | Tổng | |||||
TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | ||
Số học | Số câu | 3 | 1 | 1 | 1 | 1 | 4 | 3 | |||
Câu số | 1,4,6 | 5 | 1 | 2 | 4 | 1,4,7,5 | 1,2,4 | ||||
Số điểm | 1,5 | 0,5 | 2 | 1 | 1 | 2 | 4 | ||||
Đại lượng và đo đại lượng | Số câu | 1 | 1 | ||||||||
Câu số | 2 | 2 | |||||||||
Số điểm | 0,5 | 0,5 | |||||||||
Yếu tố hình học: diện tích,chu vi các hình đã học. | Số câu | 1 | 1 | 2 | |||||||
Câu số | 8 | 7 | 7,8 | ||||||||
Số điểm | 0,5 | 0,5 | 1 | ||||||||
Giải bài toán có lời văn. | Số câu | 1 | 1 | 1 | 1 | ||||||
Câu số | 3 | 3 | 3 | 3 | |||||||
Số điểm | 0,5 | 2 | 0,5 | 2 | |||||||
Tổng | Số câu | 5 | 2 | 1 | 1 | 2 | 1 | 8 | 4 | ||
Số điểm | 2,5 | 1 | 2 | 0,5 | 3 | 1 | 4 | 6 |
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI NĂM HỌC 2019 - 2020
Môn : TOÁN – LỚP 2
(Thời gian làm bài 40 phút)
Họ và tên học sinh:………………………………………………..…Lớp 2………..
Trường Tiểu học Kỳ Long
Điểm | Giáo viên chấm bài nhận xét: ........................................................................................................................................................................................................................................................................ |
---|
ĐỀ 1
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM:4 điểm
Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1:(0.5đ) Số gồm : 2 trăm, 0 chục, 5 đơn vị được viết là:
A. 25 B. 205 C. 2005 D. 250
Câu 2:(0.5đ) Số ?
2m = .....................cm
A. 20 B.2000 C.200 D.100
Câu 3:(0.5đ) Mỗi bình hoa có 5 bông hoa. Hỏi 5 bình như thế có bao nhiêu bông hoa?
20 bông B. 25 bông C. 10 bông D. 6 bông
Câu 4: (0,5đ) Số lớn nhất có ba chữ số là:
A. 999 B. 900 C. 990 D. 100
Câu 5. (0.5đ) Kết quả của phép tính : 20 + 4 x 7 =
A. 16 B. 26 C. 48 D. 30
Câu 6:(0.5đ) Số 265 đọc là:
A. Hai trăm sáu lăm C. Hai trăm sáu mươi lăm
B. Hai trăm sáu mươi năm D. Hai trăm sáu năm
Câu 7: (0.5đ) Hình vẽ bên có mấy hình tam giác?
7
6
9
8
Câu 8:(0.5đ): Hình tứ giác có độ dài các cạnh lần lượt là 8cm; 4cm; 5cm; 6cm thì có chu vi là:
|
|
|
|
---|
II. PHẦN TỰ LUẬN:
Câu 1: (2đ) Đặt tính rồi tính
46 + 38 82 – 46 235 + 523 648 – 205
................. .................. ................... ....................
................. .................. ................... ....................
... .............. .................. ................... ....................
Câu 2:(1đ)Tìm x:
a. 87 – X = 33 b.. X x 4 = 43 - 19
.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................Câu 3:(2 đ) Mẹ mua 40 kg gạo, mẹ chia đều vào 5 túi. Hỏi mỗi túi đựng bao nhiêu ki-lô-gam gạo ?
Bài giải
...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 4: (1đ)Tìm 2 số có tổng và hiệu đều bằng 95.
...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
ĐỀ 1
ĐÁP ÁN TOÁN CUỐI NĂM- NĂM HỌC: 2019- 2020
I. Trắc nghiệm: 4 điểm( Mỗi câu đúng 0,5đ)
Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 | Câu 6 | Câu 7 | Câu 8 |
B | C | B | A | C | C | D | B |
II.Tự luận: 6 điểm
Câu 1:2 điểm
(Mỗi phép tính đặt tính và tính đúng: 0,5 điểm)
Câu 2: 1 điểm(Mỗi câu đúng 0,5đ) Tìm X
a.87 – X = 33 b. X = 87 – 33 (0,3đ) X = 54 (0,2đ) |
b. X x 4 = 43 - 19 X x 4 = 24 (0,2đ) X = 24: 4 (0,2đ) X = 6 (0,1đ) |
---|
Câu 3: 2đ
Mỗi túi đựng số kg gạo là : (0.75đ)
40 : 5 = 8( kg) (1đ)
Đáp số : 9 kg gạo (0.25đ)
Câu 4: 1đ
2 số đó là 0 và 95
vì 95 + 0 = 95; 95 - 0 = 95