Đề thi học kì 1 Toán 2 trường TH Hồ Tùng Mậu
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 25 tháng 2 2022 lúc 21:18:26 | Được cập nhật: 3 giờ trước (15:31:44) | IP: 14.236.35.18 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 107 | Lượt Download: 4 | File size: 0.087552 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuốngCác tài liệu liên quan
- Đề thi học kì 2 Toán 2 trường TH Thạch Hưng năm 2020-2021
- Đề thi học kì 2 Toán 2 trường TH Vạn Điềm năm 2019-2020
- Đề thi học kì 2 Toán 2 trường TH Ưu Điềm năm 2018-2019
- Đề thi học kì 2 Toán 2 trường TH Bình Thạch năm 2020-2021
- Đề thi học kì 2 Toán 2 trường TH Tri Thức năm 2019-2020
- Đề thi học kì 2 Toán 2 trường TH Phú Lương năm 2020-2021
- Đề thi học kì 2 Toán 2 trường TH Thái Thịnh năm 2020-2021
- Đề thi học kì 2 Toán 2 trường TH Phong Phú B năm 2019-2020
- Đề thi học kì 2 Toán 2 trường TH Nam Thái năm 2019-2020
- Đề thi học kì 2 Toán 2 trường TH Đôn Nhân năm 2020-2021
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
TRƯỜNG TIỂU HỌC HỒ TÙNG MẬU Họ và tên:………………………………….. Lớp:………………. |
BÀI ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN TOÁN LỚP 2 (Thời gian làm bài : 40 phút) |
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM
Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng hoặc thực hiện theo yêu cầu của mỗi câu hỏi rồi điền kết quả, đáp án vào chỗ chấm.
Câu 1: (0,5đ) Phép tính 27 + 46 có kết quả là: A. 53 B. 63 C. 73 D. 83 |
Câu 2: / Kim ngắn chỉ số 8, kim dài chỉ số 12. Đồng hồ chỉ : A. 8 giờ B. 12 giờ C. 21 giờ D. 18 giờ |
Câu 3: (0,5đ) Kết quả phép tính 70 dm + 30dm – 20dm A. 60dm B. 70dm C. 80dm D. 80 cm |
C âu 4: (0,5đ) Hình vẽ bên có:
…….. hình tam giác
…….. hình tứ giác
Câu 5: (0,5đ) Số 84 đọc là:
Tám tư B. Tám mươi bốn C. Tám mươi tư D. Tám bốn
Câu 6: (0,5đ) Số?
13 giờ hay còn gọi là ………giờ……………
Số lẻ nhỏ nhất có 2 chữ số là:…………….
Hình
tứ giác có 3 cạnh.
1
ngày có 24 phút.
Tháng
2 có 28 hoặc 29 ngày.
Cái
thước kẻ của em dài khoảng 2dm.
Câu 7:(1đ)
Đúng ghi Đ, sai ghi S
vào ô trống.
Câu 8: (0,5đ) Chi có 38 viên bi. Minh có 42 viên bi. Hỏi ai nhiều bi hơn và nhiều hơn bao nhiêu?
Trả lời: Số viên bi của bạn…………nhiều hơn và nhiều hơn…………….viên bi
Câu 9: Một khu vườn có 100 cây đào, sau khi bán đi một số cây đào thì khu vườn còn lại 37 cây đào. Hỏi đã bán bao nhiêu cây đào?
Đáp số:........................................................................
PHẦN II: TỰ LUẬN
Câu 1: (2đ) Đặt tính rồi tính:
|
|
|
|
…………………….. …………………….. …………………….. …………………….. |
……………………… ……………………… ……………………….3 …………………… |
……………………… ……………………… ……………………… ……………………… |
……………………. ……………………. …………………….. ……………………. |
Câu 2: Tính:
100 dm – 39 dm + 24dm=……………………………………
………………………………………….
Câu 2: Có hai thùng dầu. Thùng thứ nhất chứa nhiều hơn thùng thứ hai 8 lít dầu, thùng thứ nhất chứa 33 lít dầu. Hỏi thùng thứ hai chứa bao nhiêu lít dầu?
Bài giải
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bài 3: (0,5đ) Tính bằng cách thuận tiện nhất:
98 + 27 – 18 - 7
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|