Đề thi học kì 1 Toán 2 năm 2019-2020
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 25 tháng 2 2022 lúc 22:10:15 | Được cập nhật: 29 tháng 4 lúc 6:00:41 | IP: 14.236.35.18 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 88 | Lượt Download: 0 | File size: 0.093696 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuốngCác tài liệu liên quan
- Đề thi học kì 2 Toán 2 trường TH Thạch Hưng năm 2020-2021
- Đề thi học kì 2 Toán 2 trường TH Vạn Điềm năm 2019-2020
- Đề thi học kì 2 Toán 2 trường TH Ưu Điềm năm 2018-2019
- Đề thi học kì 2 Toán 2 trường TH Bình Thạch năm 2020-2021
- Đề thi học kì 2 Toán 2 trường TH Tri Thức năm 2019-2020
- Đề thi học kì 2 Toán 2 trường TH Phú Lương năm 2020-2021
- Đề thi học kì 2 Toán 2 trường TH Thái Thịnh năm 2020-2021
- Đề thi học kì 2 Toán 2 trường TH Phong Phú B năm 2019-2020
- Đề thi học kì 2 Toán 2 trường TH Nam Thái năm 2019-2020
- Đề thi học kì 2 Toán 2 trường TH Đôn Nhân năm 2020-2021
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
Trường TH ……………………………………… BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
Họ và tên:……………………..………................ MÔN TOÁN
Lớp: … Năm học: 2019 - 2020
Thời gian: 40 phút
Điểm |
Chữ kí của giám thị |
Lời nhận xét, chữ kí của giám khảo
|
PHẦN
1: TRẮC NGHIỆM:
16
: 4
8
: 2
3
x 3
2
x 3
4
x 2
A. Năm bảy năm B. Năm trăm bảy lăm C. Năm trăm bảy mươi lăm
Bài 2: Một phép nhân có tích là 21, thừa số thứ nhất là 3, thừa số thứ hai là:
A. 7 |
B. 18 |
C. 21 |
Bài 3 : Một tứ giác có 4 cạnh bằng nhau, độ dài mỗi cạnh của tứ giác đó là 6cm. Chu vi của hình tứ giác đó là:
A. 2cm |
B. 10cm |
C. 24 cm |
Bài 4: Cách chuyển tổng thành tích nào đúng?
A. 4 + 4 + 4 + 4 + 4 = 5 × 4 |
B. 5 + 5 + 5 + 5 = 5 × 4 |
C. 6 + 6 + 6 = 3 × 6 |
Bài 5: Thứ hai tuần này là ngày 6 tháng 7. Thứ hai tuần sau sẽ là
Ngày 11 tháng 7 B. Ngày 12 tháng 7 C. Ngày 13 tháng 7
B ài 6: 30 +50 20 + 60. Dấu cần điền vào ô trống là:
A. = B. > C. <
B ài 7 Đồng hồ chỉ mấy giờ?
A.4 giờ B. 4 giờ 15 phút C. 4 giờ 30 phút
PHẦN 2: TỰ LUẬN.
Bài 8: Đặt tính rồi tính:
57 + 25 93 – 48 725 + 134 876 – 345 .........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 9 : Cái bảng dài 398 cm, cái bàn ngắn hơn cái bảng 248cm. Hỏi cái bàn dài bao nhiêu xăng-ti-mét?
Bài giải
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B ài 10 : Điền số tròn chục thích hợp vào ô trống: + =