Đề thi học kì 1 Toán 11 trường THPT Nguyễn Đình Chiểu
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 14 tháng 10 2022 lúc 18:56:00 | Được cập nhật: 29 tháng 4 lúc 14:29:16 | IP: 243.127.51.242 Kiểu file: DOCX | Lượt xem: 14 | Lượt Download: 0 | File size: 0.277552 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuốngCác tài liệu liên quan
- Đề thi học kì 1 Toán lớp 11 ĐỀ SỐ 1
- Đề thi học kì 1 Toán lớp 11 ĐỀ SỐ 3
- Đề thi học kì 1 Toán lớp 11 ĐỀ SỐ 9
- Đề thi học kì 1 Toán lớp 11 ĐỀ SỐ 7
- Đề thi học kì 1 Toán lớp 11 ĐỀ SỐ 7
- Đề thi học kì 1 Toán lớp 11 ĐỀ SỐ 6
- Đề thi học kì 1 Toán lớp 11 ĐỀ SỐ 8
- Đề thi học kì 1 Toán lớp 11 ĐỀ SỐ 2
- Đề thi học kì 1 Toán lớp 11 ĐỀ SỐ 5
- Đề thi học kì 1 Toán lớp 11 ĐỀ SỐ 1
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
TRƯỜNG THPT NGUYỄN ĐÌNH CHIỂU | KIỂM TRA HỌC KỲ I |
---|---|
TỔ TOÁN - TIN | NĂM HỌC 2019 - 2020 |
Mã đề: 002 (đề chính thức) |
MÔN: TOÁN LỚP 11 Thời gian 90 phút (không kể thời gian giao đề) |
Họ và tên:.....................................................Lớp 11/......Số báo danh: ..............Phòng thi:.............
I . PHẦN TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm)
Chọn câu trả lời đúng A, B, C, D và điền vào bảng sau.
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Trả lời | C | A | C | B | B | B | D | D | B | B |
Câu | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 |
Trả lời | A | B | C | B | B | A | A | B | B | B |
Tập xác định của hàm số là
A. . B. . C. . D. .
Câu 2. Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số lần lượt là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 3. Nghiệm của phương trình là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 4. Nghiệm của pt là:
A. B.
C. D.
Câu 5. Tìm để phương trình có nghiệm.
A. . B. . C. . D. .
Câu 6. Từ các chữ số , 6 có thể lập được bao nhiêu số gồm 5 chữ số đôi một khác nhau:
A. . B. . C. . D. .
Câu 7. Số cách chọn 3 bông hoa từ 7 bông hoa khác nhau rồi cắm chúng vào 3 lọ hoa khác nhau (mỗi lọ một bông) là
A. 5040. B. 6. C. 35. D. 210.
Câu 8. Nếu một đa giác đều có đường chéo, thì số cạnh của đa giác là:
A. 8. B. 9 . C. 10 . D. 11.
Câu 9. Ba số hạng đầu tiên theo lũy thừa tăng dần của x trong khai triển của (1+3x)10 là:
A. B. 1, 30x, 405x2 C.. 1, 10x, 120x2 D.
Câu 10. Trong khai triển nhị thức: hệ số của a 3b2 là
A. B. C. D.
Câu 11. Số hạng của trong khai triển là
A. . B. . C. . D. .
Câu 12. Cho và là hai biến cố đối nhau. Chọn câu đúng.
A. B.
C. D.
Câu 13. Gieo hai con súc sắc. Xác suất để tổng số chấm trên hai mặt bằng là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 14. Một bình chứa 16 viên bi với 7 viên bi trắng, 6 viên bi đen và 3 viên bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên 3 viên bi. Tính xác suất lấy được cả 1 viên bi trắng, 1 viên bi đen, 1 viên bi đỏ.
A. . B. . C. . D. .
Câu 15. Công thức nào sau đây là đúng với cấp số cộng có số hạng đầu , công sai d, ?
A. . B.
C. D. .
Câu 16. Cho một cấp số cộng có Tìm ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 17. Trong mặt phẳng tọa độ, phép tịnh tiến theo vectơ biến điểm thành điểm nào trong các điểm sau?
A. . B. . C. . D. .
Câu 18. Trong măt phẳng cho điểm . Phép vị tự tâm tỉ số biến điểm thành điểm nào trong các điểm sau?
A. . B. . C. . D. .
Câu 19. Cho hình chóp S.ABCD, J là giao điểm hai đường AD, BC của tứ giác ABCD. Giao tuyến của và là:
A. B. C. D.
Câu 20. Cho hình chóp có đáy là hình bình hành. Gọi lần lượt là trung điểm . Trong các đường thẳng sau, đường thẳng nào không song song với ?
A. B. C. D.
Phần Tự luận (5.0 điểm)
Câu 21. 1 (1,0 điểm)
Giải phương trình lượng giác
Câu 22. 2 (1,0 điểm)
Tìm hệ số của số hạng chứa trong khai triển .
Câu 23. (1.0 điểm)
Có 7 quyển sách toán khác nhau, 6 quyển sách lý khác nhau và 5 quyển sách hóa khác nhau. Có bao nhiêu cách chọn từ đó 4 quyển sách?. Tính xác suất để trong 4 quyển sách được chọn có đầy đủ cả ba loại sách nói trên.
Câu 24. ( 0.5 điểm)
Cho cấp số cộng có . Tính Tổng của 20 số hạng đầu tiên của cấp số cộng đó.
Câu 25. (0.5 điểm).
Trong mặt phẳng tọa độ cho đường tròn có phương trình Viết phương trình của đường tròn là ảnh của qua phép tịnh tiến theo vectơ
Câu 26. (1.0 điểm) Cho hình chóp có đáylà hình thang với và .
a) Nêu (không cần giải thích) giao tuyến của các cặp mặt phẳng: vàvà
b) Giả sử Gọi M là trung điểm của đoạn SD. Hãy xác định điểm là giao điểm của đường thẳng với mặt phẳng và tính tỉ số
------------------------------------------------HẾT---------------------------------------------
Đáp án đề 1
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Trả lời | A | C | A | A | B | C | C | A | C | C |
Câu | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 |
Trả lời | B | C | A | D | D | C | C | C | C | C |
Tự luận đề 1
NỘI DUNG | ĐIỂM | |
---|---|---|
Câu 21 | 1,0 đ | |
1.0 | Câu 1.2 Giải phương trình lượng giác |
0,25 0,25 0,5 |
Câu 22. 1.0 |
|
0,25 0,25 0,25 0,25 |
Câu 23 (1,0) |
Câu 2.2 Có 7 quyển sách toán khác nhau, 6 quyển sách lý khác nhau và 5 quyển sách hóa khác nhau. Có bao nhiêu cách chọn từ đó 4 quyển sách?. Tính xác suất để trong 4 quyển sách được chọn có đầy đủ cả ba loại sách nói trên. (1.0) Gọi A là biến cố trong 4 quyển được chọn có đầy đủ cả 3 loại sách. (Tính được số phần tử của 1 hoặc 2 trường hợp của biến cố A thì được 0,25) |
0,25 0,5 0,25 |
Câu 24 (0,5) |
Theo giả thiết ta có
|
0,25 0,25 |
Câu 25 0.55 |
Câu 3.1 Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường tròn Viết phương trình của đường tròn là ảnh của qua phép tịnh tiến theo vectơ Biểu thức tọa độ của phép tịnh tiến Thay vào phương trình của (C), có Phương trình của ============================================================== (*) Cách khác: có bán kính R = 4 và tâm là I(1;-3) có bán kính R = 4 và tâm là I’ với I’ là ảnh của I qua phép tịnh tiến theo (0,25đ) Phương trình: (0, 25đ) |
0,25 0,25 ======= |
Câu 26 | 0,25 | |
0,5 | HS chỉ cần nêu được(không cần giải thích) với |
0,25 0,25 |
0,5 | Chỉ cần nêu được BC cắt AD tại I, MI cắt SA tại H thì . ======================================================== Cách 1. Ta có Kẻ thì HM là đường trung bình của tam giác SDK nên HK = HS Mà (Ghi chú: Ý này, chỉ khi HS đã tìm ra được kết quả cuối cùng mới cho 0,25 điểm) Cách 2. Gọi J là trung điểm của AD thì . Suy ra (Ghi chú: Ý này, chỉ khi HS đã tìm ra được kết quả cuối cùng mới cho 0,25 điểm) |
0,25 ======= 0,25 ======= 0,25 |
Đáp án đề 2
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Trả lời | C | A | C | B | B | B | D | D | B | B |
Câu | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 |
Trả lời | A | B | C | B | B | A | A | B | B | B |
Hướng dẫn chấm tự luận
NỘI DUNG | ĐIỂM | |
---|---|---|
Câu 21 | 1,0 đ | |
1.0 | Câu 1.2 Giải phương trình lượng giác |
0,25 0,25 0,5 |
Câu 22. 1.0 |
|
0,25 0,25 0,25 0,25 |
Câu 23 (1,0) |
Câu 2.2 Có 7 quyển sách toán khác nhau, 6 quyển sách lý khác nhau và 5 quyển sách hóa khác nhau. Có bao nhiêu cách chọn từ đó 4 quyển sách?. Tính xác suất để trong 4 quyển sách được chọn có đầy đủ cả ba loại sách nói trên. (1.0) Gọi A là biến cố trong 4 quyển được chọn có đầy đủ cả 3 loại sách. (Tính được số phần tử của 1 hoặc 2 trường hợp của biến cố A thì được 0,25) |
0,25 0,5 0,25 |
Câu 24 (0,5) |
Theo giả thiết ta có
|
0,25 0,25 |
Câu 25 0.5 |
Câu 3.1 Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường tròn Viết phương trình của đường tròn là ảnh của qua phép tịnh tiến theo vectơ Biểu thức tọa độ của phép tịnh tiến Thay vào phương trình của (C), có Phương trình của ============================================================== (*) Cách khác: có bán kính R = 4 và tâm là I(1;-3) có bán kính R = 4 và tâm là I’ với I’ là ảnh của I qua phép tịnh tiến theo (0.25đ) Phương trình: (0, 25đ) |
0,25 0,25 ======= |
Câu 26 | 0,25 | |
0,5 | HS chỉ cần nêu được(không cần giải thích) với |
0,25 0,25 |
0,5 | Chỉ cần nêu được BC cắt AD tại I, MI cắt SA tại H thì . ======================================================== Cách 1. Ta có Kẻ thì HM là đường trung bình của tam giác SDK nên HK = HS Mà (Ghi chú: Ý này, chỉ khi HS đã tìm ra được kết quả cuối cùng mới cho 0,25 điểm) Cách 2. Gọi J là trung điểm của AD thì . Suy ra (Ghi chú: Ý này, chỉ khi HS đã tìm ra được kết quả cuối cùng mới cho 0,25 điểm) |
0,25 ======= 0,25 ======= 0,25 |