Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề thi học kì 1 Toán 11 năm 2020-2021 ĐỀ SỐ 2

768b6567811557217c6a75aff1d13e13
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 16 tháng 10 2022 lúc 22:24:04 | Được cập nhật: 25 tháng 4 lúc 21:58:57 | IP: 14.236.39.190 Kiểu file: DOCX | Lượt xem: 45 | Lượt Download: 0 | File size: 0.291308 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

ĐỀ2

ĐỀ THI THỬ HỌC KỲ II NĂM HỌC 2020-2021

Môn: Toán lớp 11

Thời gian: 90 phút

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (6 điểm)

Câu 1: Cho phương trình . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

A. Phương trình không có nghiệm trên B. Phương trình không có nghiệm trên

C. Phương trình chỉ có 1 nghiệm trên D. Phương trình có ít nhất 2 nghiệm trên

Câu 2: Nếu thì bằng:

A. B. 0 C. D.

Câu 3: Cho hình chóp S.ABC có , tam giác ABC vuông tại B. Khẳng định nào sau đây sai?

A. B. vuông tại A C. D.

Câu 4: Trong không gian, tập hợp các điểm cách đều hai điểm cố định A và B cho trước là:

A. Mặt phẳng vuông góc với AB tại A B. Đường trung trực của đoạn AB

C. Đường thẳng vuông góc với AB tại B. D. Mặt phẳng trung trực của đoạn AB

Câu 5: Tính giới hạn

A. 0 B. C. D. 1

Câu 6: Cho hình chóp S.ABCD có và đáy ABCD là hình vuông. Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (ABCD) bằng góc nào:

A. B. C. D.

Câu 7: Cho hàm số . Tìm tập nghiệm của phương trình

A. B. C. D.

Câu 8: Đạo hàm của hàm số là:

A. B. C. D.

Câu 9: Cho đường cong (C):. Phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm có hoành độ bằng 3 là:

A. B. C. D.

Câu 10: Tìm giá trị của a để .

A. B. C. D.

Câu 11: Cho hình chóp S.ABCD có cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và đáy là hình thoi. Khẳng định nào sau đây sai?

A. B. C. D.

Câu 12: Hàm số . Khi đó với thì khẳng định nào đúng ?

A. B. C. D.

Câu 13: Cho dãy số có giới hạn bằng 2. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. B.

C. D.

Câu 14: Cho hàm số . Tìm tập nghiệm của bất phương trình .

A. B. C. D.

Câu 15: Tính tổng

A. B. C. D.

Câu 16: Cho các hàm số có đạo hàm trên khoảng K. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?

A. B. C. D.

Câu 17: Dãy số nào sau đây có giới hạn bằng 0?

A. B. C. D.

Câu 18: Cho hình chóp S.ABCD có cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và đáy là hình vuông. Khẳng định nào sau đây sai?

A. vuông B. vuông C. vuông D. vuông

Câu 19: Cho tứ diện ABCD. Gọi M là trung điểm CD. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. B. C. D.

Câu 20: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

A. Hai đường thẳng phân biệt a và b cùng vuông góc mặt phẳng (P) thì song song với nhau.

B. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau.

C. Hai đường thẳng a và b song song,nếu có đường thẳng c vuông góc với a thì c vuông góc với b.

D. Hai đường thẳng phân biệt a và b cùng vuông góc với đường thẳng c thì song song nhau.

Câu 21: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?

A. B.

C. D.

Câu 22: Tính giới hạn

A. B. C. D. 0

Câu 23: Cho hàm số . Nghiệm của phương trình là:

A. B. C. D.

Câu 24: Cho tứ diện ABCD đều. Khi đó, côsin của góc giữa các vectơ là:

A. 0 B. C. D.

Câu 25: Hàm số có đạo hàm là:

A. B. C. D.

Câu 26: Cho hàm số , Tính

A. 0 B. 1 C. D. 2

Câu 27: Cho hình chóp S.ABCD có cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và đáy là hình chữ nhật. Có bao nhiêu mặt bên của hình chóp là tam giác vuông?

A. 2 B. 1 C. 4 D. 3

Câu 28: Cho hàm số . Tính

A. 12 B. - 4 C. 6 D. 0

Câu 29: Hàm số liên tục trên:

A. B. C. R D. ,

Câu 30: Cho tứ diện ABCD đều cạnh a. Tính

A. B. C. D.

II. PHẦN TỰ LUẬN: ( 4 điểm )

Câu 1 ( 1 điểm): Tính giới hạn

Câu 2 (1.5 điểm): Cho hàm số có đồ thị (C).

a. Tìm các giá trị của sao cho ,

  1. Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm có hoành độ bằng 2.

Câu 3 (1.5 điểm): Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại A, . Gọi H là trung điểm cạnh BC.

a. Chứng minh: ,

b. Tính góc giữa đường thẳng SH và mặt phẳng (ABC) .

-----------------------------------------------

----------- HẾT ----------

ĐÁP ÁN- HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HKII MÔN TOÁN 11

I.PHẦN TRẮC NGHIỆM: (6 điểm)( Mỗi câu trắc nghiệm đúng chấm 0.2điểm )

1 D 6 B 11 B 16 A 21 C 26 B
2 A 7 B 12 C 17 D 22 B 27 C
3 A 8 A 13 D 18 A 23 A 28 D
4 D 9 C 14 A 19 A 24 D 29 D
5 B 10 C 15 C 20 D 25 C 30 B

II. PHẦN TỰ LUẬN: (4 điểm)

Câu Nội dung Thang điểm

Câu 1

(1 điểm)

=

=

=

0,5 đ

0,25 đ

0,25 đ

Câu 2

(1.5 điểm)

a)

Vậy khi

0,25 đ

0,25 đ

0.25đ

b) Gọi

Phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm là:

hay

0,25 đ

0,25 đ

0,25 đ

Câu 3

(1.5 điểm)

a. Ta có:

Suy ra

b. Ta có:

Vậy

0,25 đ

0,25 đ

0,25 đ

0,25 đ

0.25đ

0.25đ