Đề thi học kì 1 Toán 10 TTGDNN-GDTX Tân Phú năm 2020-2021
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 16 tháng 5 2022 lúc 13:06:29 | Được cập nhật: 20 giờ trước (10:49:43) | IP: 14.245.252.241 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 24 | Lượt Download: 0 | File size: 0.200704 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuốngCác tài liệu liên quan
- Đề thi giữa kì 1 lớp 10 năm 2020-2021 ĐỀ 2
- Đề thi giữa kì 1 lớp 10 năm 2020-2021 ĐỀ 3
- Đề thi giữa kì 1 lớp 10 năm 2020-2021 ĐỀ 1
- Đề thi giữa kì 1 lớp 10 năm 2020-2021 ĐỀ 6
- Đề thi giữa kì 1 lớp 10 năm 2020-2021 ĐỀ 5
- Đề thi giữa kì 1 lớp 10 năm 2020-2021 ĐỀ 4
- Đề thi giữa kì 2 Toán 10 trường THPT Nguyễn Tất Thành năm 2018-2019
- Đề thi giữa kì 2 Toán 10 trường THPT Nguyễn Trung Trực năm 2016-2017
- Đề thi giữa kì 2 Toán 10 Hà Nam
- Đề thi học kì 2 Toán 10 ĐỀ 5
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
SỞ GD & ĐT ĐỒNG NAI TTGDNN-GDTX TÂN PHÚ
ĐỀ CHÍNH THỨC
|
KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2020-2021 MÔN: TOÁN- KHỐI 10 Thời gian làm bài: 90 phút; (40 câu trắc nghiệm)
|
|
|
Mã đề thi 101 |
Họ, tên học sinh:............................................SBD........... Lớp: .................
Trong c¸c c©u sau, c©u nµo kh«ng ph¶i lµ mÖnh ®Ò?
A. lµ sè v« tØ.
B. TÝch cña mét sè víi mét vect¬ lµ mét sè.
C. H«m nay l¹nh thÕ nhØ?
D. Hai vect¬ cïng phương th× chúng cïng hướng.
Tập hợp D = là tập nào sau đây?
A. (-6; 2] B. (-4; 9] C. D. [-6; 2]
Cho tËp hîp . Sè tËp con cña tËp A lµ:
A. 5 B. 6 C. 7 D. 8
Cho tËp hîp vµ . C©u nµo sau ®©y sai?
A. A vµ B cã 3 phÇn tö chung B.
C. D. NÕu th× vµ ngược l¹i
Cho tËp ; . TËp lµ:
A. B. C. D.
Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp: X = { x ∈ R | 2x2 - 5x + 3 = 0}.
A. X = {0} B. X = {1} C. X = { } D. X = { 1 ; }
Cho tập hợp A = , mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Tập hợp A có 1 phần tử B. Tập hợp A có 2 phần tử
C. Tập hợp A = D. Tập hợp A có vô số phần tử
Hàm số nào sau đây đi qua 2 điểm
A. B. C. D.
Tìm hàm số bậc nhất đi qua điểm và song song với đường thẳng
A. B. C. D.
Hệ số góc của đồ thị hàm số là:
A. 2 B. C. D.
Parabol (P) đi qua 3 điểm A(-1, 0), B(0, -4), C(1, -6) có phương trình là:
A. B.
C. D.
Parabol (P): y = x2 – 4x + 3 có đỉnh là:
A. I(–2 ; 1) B. I(2 ; – 1) C. I(2 ; 1) D. I(–2 ; –1)
Hàm số y = (–2 + m )x + 3m đồng biến khi :
A. m < 2 B. m = 2 C. m > 0 D. m > 2
Tập xác định của hàm số y = là :
A. ( ;2) B. (–2; ; ) C. [–2; ) D. ( ;–2)
Cho hàm số: . Chọn mệnh đề đúng.
A. §ång biÕn trªn kho¶ng B. NghÞch biÕn trªn kho¶ng
C. §ång biÕn trªn kho¶ng D. NghÞch biÕn trªn kho¶ng
Giao điểm của parabol (P): y = –3x2 + x + 3 và đường thẳng (d): y = 3x – 2 có tọa độ là:
A. (1;1) và (– ;7) B. (1;1) và ( ;7) C. (–1;1) và (– ;7) D. (1;1) và (– ;–7)
Hệ phương trình nào sau đây là hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn:
A. B. C. D.
Hệ phương trình nào sau đây vô nghiệm ?
A. B. C. D.
Cho phương trình . Khẳng định nào dưới đây là đúng?
A. Điều kiện của phương trình là . B. Phương trình có nghiệm.
C. Phương trình có vô số nghiệm. D. Phương trình vô nghiệm.
Giải phương trình kết quả thu được là:
A. Vô nghiệm. B. . C. . D. .
Hệ phương trình có nghiệm là :
A. (1, 3, –1) B. (1, 3, –2) C. (1, 2, –1) D. (1, –3, –1)
Hệ phương trình có nghiệm là :
A. B. C. D.
Nghiệm của phương trình .=là:
A. . B. Vô nghiệm. C. . D. .
Tìm để hệ phương trình vô nghiệm.
A. m = 0. B. m = 2. C. Không có. D. m = 1
Cho hai điểm phân biệt A và B. Điểm I là trung điểm của đoạn thẳng AB thì:
A. B. C. D.
Cho . Trung điểm của đoạn thẳng MN có tọa độ là:
A. B. C. D.
Cho . Vectơ có tọa độ là:
A. B. C. D.
Cho ba điểm . Tọa độ trọng tâm tam giác là:
A. B. C. D.
Cho ba điểm A(1, 1); B(3, 2); C(6, 5). Đỉnh D của hình bình hành ABCD tọa độ là:
A. (3, 4) B. (4, 4) C. (4, 3) D. (8, 6)
Cho . Tích vô hướng của chúng là:
A. – 19 B. C. 19 D.
Cho hai vectơ: = (2, –4) và = (–5, 3). Vectơ có tọa độ là:
A. = (9 , –5) B. = (9 , –11) C. = (7 , –7) D. = (–1 , 5)
Cho hai điểm . Nếu M là điểm đối xứng với A qua B thì tọa độ điểm M là:
A. B. C. D.
Cho hai điểm: A(2, –5) và B(–1, –1). Đoạn thẳng AB có độ dài là:
A. 3 B. 4 C. 5 D. 9
Cho bốn điểm ABCD. Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề đúng:
A. B.
C. D.
Cho tam giác ABC. Gọi M và N lần lượt là trung điểm của AB và AC. Trong các mệnh đề sau tìm mệnh đề sai.
A. B. C. D.
Phương trình nào sau đây không phải là phương trình bậc hai:
A. (x + 1)(x – 3) = 0 B. (x + 1)(x2 – 3) = 0 C. x2 + 5x – 3 = 0 D. 3x2 + 2mx +4 = 0
Cho . Tọa độ của vec tơ là:
A. B. C. D.
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Vec tơ có độ dài bằng độ dài đoạn thẳng
B. Vec tơ là đoạn thẳng
C. Vec tơ là đoạn thẳng được định hướng
D. Vec tơ có giá song song với đường thẳng
Cho tứ giác . Số các vec tơ khác có điểm đầu và điểm cuối là đỉnh của tứ giác bằng:
A. B. C. D.
Điều kiện cần và đủ để là chúng:
A. Có cùng độ dài B. Cùng hướng, cùng độ dài
C. Cùng hướng D. Cùng phương, cùng độ dài
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
Trang