Đề thi học kì 1 Tin 10 năm 2017-2018
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 27 tháng 8 2022 lúc 9:30:23 | Được cập nhật: 2 tháng 5 lúc 18:30:50 | IP: 250.184.207.124 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 23 | Lượt Download: 0 | File size: 0.065536 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuốngCác tài liệu liên quan
- Đề thi học kì 1 Tin 10 trường THPT Nguyễn Văn Cừ năm 2020-2021 mã đề 324
- Đề thi học kì 1 Tin 10 trường THPT Nguyễn Văn Cừ năm 2020-2021 mã đề 327
- Đề thi học kì 1 Tin 10 trường THPT Nguyễn Văn Cừ năm 2020-2021 mã đề 325
- Đề thi học kì 1 Tin 10 trường THPT Nguyễn Văn Cừ năm 2020-2021
- Đề thi giữa kì 1 Tin 10 trường THPT Tôn Đức Thắng năm 2018-2019
- Đề thi giữa kì 1 Tin 10 trường THPT Lê Qúy Đôn năm 2019-2020
- Đề kiểm tra giữa kì 2 Tin 10 trường THPT Nam Tiền Hải mã đề 203
- Đề kiểm tra giữa kì 2 Tin 10 trường THPT Nam Tiền Hải mã đề 102
- Đề kiểm tra giữa kì 2 Tin 10 trường THPT Nam Tiền Hải mã đề 204
- Đề kiểm tra giữa kì 2 Tin 10 trường THPT Nam Tiền Hải mã đề 201
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
|
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN TIN HỌC 10 Thời gian làm bài: 45 phút; (40 câu trắc nghiệm)12/12/2017
|
|
|
Mã đề thi 132 |
Họ, tên học sinh:..................................................................... Lớp........................
Câu 1: Phần mềm nào là phần mềm ứng dụng?
A. MS - DOS B. Ubuntu C. Word D. Linux
Câu 2: Trong WINDOWS, tên tệp nào sau đây là hợp lệ?
A. BAI TAP B. VANBAN?DOC C. HINH\ANH D. BAN*DO
Câu 3: Hệ điều hành WINDOWS 2000 là hệ điều hành:
A. Đơn nhiệm một người dùng B. Giao tiếp tự do.
C. Đa nhiệm một người dùng D. Đa nhiệm nhiều người dùng
Câu 4: Hai tên tệp nào sau đây không thể tồn tại đồng thời với nhau?
A. A:\PASCAL\BAITAP\BT1.PAS và A:\PASCAL\BAITAP\BT2.PAS
B. D:\PASCAL\AUTOEXE.BAT và D:\PASCAL\BAITAP\BT1.PAS
C. A:\PASCAL\BT\Baitap.PAS và A:\PASCAL\BT\BAITAP.PAS
D. D:\PASCAL\BAITAP\BT1.PAS và C:\PASCAL\BAITAP\BT1.PAS
Câu 5: Các bộ phận chính trong sơ đồ cấu trúc máy tính
A. CPU, bộ nhớ trong, thiết bị ra, bộ nhớ ngoài.
B. CPU, bộ nhớ trong, thiết bị vào/ra, bộ nhớ ngoài
C. CPU, bộ nhớ trong, thiết bị màn hình và máy in
D. CPU, bộ nhớ trong, thiết bị vào, bộ nhớ ngoài.
Câu 6: Hệ điều hành không đảm nhiệm công việc nào dưới đây?
A. Soạn thảo văn bản B. Quản lý bộ nhớ trong
C. Tổ chức việc thực hiện chương trình D. Giao tiếp với ổ đĩa cứng
Câu 7: Thông tin trong máy tính được biểu diễn dưới dạng?
A. Hệ cơ bát phân B. Hệ nhị phân
C. Hệ thập phân D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 8: Chọn nhóm thiết bị là Thiết bị vào (Input Device) :
A. Màn hình, bàn phím, scanner B. Máy chiếu, Màn hình, con chuột
C. Bàn phím, chuột, micro D. Đĩa mềm, webcam, bàn phím
Câu 9: Hệ điều hành dựa vào phần nào để phân loại tệp:
A. Phần mở rộng B. Phần tên và phần mở rộng
C. Không có D. Phần tên
Câu 10: Chọn thứ tự đúng các bước tiến hành để giải bài toán trên máy tính:
A. Xác định bài toán, Lựa chọn hoặc thiết kế thuật toán, Viết tài liệu, Viết chương trình, Hiệu chỉnh;
B. Lựa chọn hoặc thiết kế thuật toán, Xác định bài toán, Viết chương trình, Hiệu chỉnh, Viết tài liệu;
C. Xác định bài toán, Viết chương trình, Lựa chọn hoặc thiết kế thuật toán, Hiệu chỉnh, Viết tài liệu;
D. Xác định bài toán, Lựa chọn hoặc thiết kế thuật toán, Viết chương trình, Hiệu chỉnh, Viết tài liệu.
Câu 11: Phát biểu nào trong các phát biểu dưới đây là sai:
A. Hệ điều hành tổ chức khai thác tài nguyên của máy một cách tối ưu
B. Hệ điều hành có nhiệm vụ đảm bảo tương tác giữa người dùng và máy tính
C. Học sử dụng máy tính nghĩa là học sử dụng hệ điều hành
D. Hệ điều hành quản lí các thiết bị ngoại vi gắn với máy tính
Câu 12: Các hệ điều hành thông dụng hiện nay thường được lưu trữ trên:
A. ROM B. RAM
C. CPU D. Bộ nhớ ngoài
Chức năng nào dưới đây không được coi là chức năng chính của hệ điều hành:
A. Điều khiển các thiết bị ngoại vi; B. Quản lý tệp;
C. Biên dịch chương trình; D. Giao tiếp với người dùng;
Câu 13: Hình nào không biểu diễn thuật toán bằng sơ đồ khối?
A. hình chữ nhật B. hình thoi C. hình ô van D. hình vuông
Câu 14: Sự ra đời của người máy ASIMO, Tin học đã góp phần không nhỏ vào lĩnh vực nào?
A. Trí tuệ nhân tạo B. Giáo dục C. Tự động hóa D. Truyền thông
Câu 15: Phát biểu nào sau đây về RAM là đúng ?
A. Ram có dung lượng nhỏ hơn đĩa mềm B. Ram có dung lượng nhỏ hơn Rom
C. Tất cả đều sai. D. Thông tin trong Ram sẽ mất khi tắt máy
Câu 16: Trong hệ điều hành Windows, những tên tệp nào sau đây là hợp lệ?
A. hoc tot.doc B. Ha?noi.TXT C. Tom/Jerry.COM D. Pop\Rock.PAS
Câu 17: Biểu tượng My Computer chứa:
A. Biểu tượng các đĩa B. Thông tin về mạng máy tính
C. Tài liệu của tôi D. Tệp/thư mục đã xóa
Câu 18: Bộ nhớ trong:
A. Là thành phần quan trọng nhất của máy tính gồm bộ điều khiền và bộ số học logic
B. Là nơi chương trình được đưa vào để thực hiện và là nơi lưu trữ dữ liệu đang được xữ lí.
C. Dùng để lưu trữ lâu dài dữ liệu và hỗ trợ cho bộ nhớ trong.
D. Gồm 2 đĩa cứng và đĩa mềm
Câu 19: Muốn bật chế độ tạm nghỉ máy tính ta thực hiện
A. Start Turn off Restart B. Start Turn off Turn off
C. Start Turn off Stand By D. Start Turn off Hibernate
Câu 20: Chỉ ra phần mềm nào là phần mềm hệ thống?
A. Turbo Pascal 7.0 B. Microsoft Windows XP
C. BKAV925 D. Norton Antivirus
Câu 21: Hệ điều hành không đảm nhiệm công việc nào dưới đây?
A. Quản lý bộ nhớ trong B. Soạn thảo văn bản
C. Giao tiếp với ổ đĩa cứng D. Tổ chức việc thực hiện chương trình
Câu 22: BKAV là:
A. Phần mềm công cụ B. Phần mềm tiện ích
C. Phần mềm hệ thống. D. Phần mềm ứng dụng
Câu 23: Thiết bị nào sau đây vừa là thiết bị ra vừa là thiết bị vào
A. Modem B. Tất cả đều đúng C. Bàn phím D. Chuột
Câu 24: Bộ nhớ ngoài dùng để:
A. Lưu trữ lâu dài dữ liệu
B. Tất cả đều sai
C. Hỗ trợ cho bộ nhớ trong
D. Lưu trữ lâu dài dữ liệu và hỗ trợ cho bộ nhớ trong
Câu 25: Phát biểu nào sau đây là không chính xác ?
A. Giá thành máy tính ngày càng tăng B. Tốc độ máy tính ngày càng tăng
C. Dung lượng bộ nhớ ngày càng tăng D. Dung lượng đĩa cứng ngày càng tăng
Câu 26: Chọn đáp án đúng nhất
A. Tệp chứa thư mục và tệp B. Thư mục chứa tệp
C. Tệp chứa thư mục D. Thư mục chứa tệp và thư mục
Câu 27: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Input là mã hóa chương trình
B. Lệnh được đưa vào máy tính dưới dạng mã nhị phân để lưu trữ, xử lý như các dữ liệu khác
C. Output là thông tin cần máy tính đưa ra
D. Input là thông tin vào máy tính
Câu 28: Phát biểu nào sau đây là đúng về ROM ?
A. ROM là bộ nhớ ngoài
B. ROM là bộ nhớ trong chỉ cho phép đọc dữ liệu
C. Dữ liệu trong ROM sẽ bị mất khi tắt máy
D. ROM là bộ nhớ trong có thể đọc và ghi dữ liệu
Câu 29: Có mấy cách giao tiếp với hệ điều hành
A. 4. B. 3 C. 1 D. 2
Câu 30: Đường dẫn đầy đủ là
A. Là một thư mục chứa tệp B. Có cả tên ổ đĩa
C. Không có tên ổ đĩa D. Là một tệp chứa thư mục
Câu 31: Bộ nhớ chính (bộ nhớ trong) bao gồm
A. ROM và RAM B. Cache và ROM
C. Thanh ghi và RAM D. Thanh ghi và ROM
Câu 32: Chương trình nào của Windows dùng để quản lí các tệp và thư mục?
A. Microsoft Office B. Accessories
C. Control Panel D. Windows Explorer
Câu 33: Chọn nhóm thiết bị là Thiết bị ra (Output Device) :
A. Bàn phím, chuột, micro B. Đĩa cứng, webcam, bàn phím
C. Máy chiếu, Màn hình, loa D. Màn hình, bàn phím, scanner
Câu 34: Máy vi tính không thể hoạt động được nếu thiếu :
A. CDROM B. Đĩa mềm C. RAM D. Máy in.
Câu 35: Phát biểu nào trong các phát biểu dưới đây là sai:
A. Hệ điều hành có nhiệm vụ đảm bảo tương tác giữa người và máy tính
B. Hệ điều hành tổ chức khai thác tài nguyên của máy một cách tối ưu
C. Hệ điều hành quản lí các thiết bị ngoại vi gắn với máy tính
D. Hệ điều hành là chương trình được viết để giải quyết 1 bài toán cụ thể
Câu 36: Chức năng nào dưới đây không phải là chức năng của máy tính điện tử?
A. Lưu trữ thông tin vào các bộ nhớ ngoài B. Nhận biết được mọi thông tin
C. Xử lí thông tin D. Nhận thông tin
Câu 37: Đâu là một ví dụ về phần mềm máy tính:
A. Đĩa mềm B. Hệ điều hành
C. Màn hình tinh thể lỏng D. Máy in.
Câu 38: Việc nào dưới đây không bị phê phán?
A. Phát tán các hình ảnh đồi trụy lên mạng.
B. Sao chép phần mềm không có bản quyền.
C. Tự thay đổi mật khẩu cho máy tính cá nhân của mình.
D. Cố ý làm nhiễm virus vào máy tính của trường.
Câu 39: Đặc điểm bộ nhớ ngoài:
A. Là bộ nhớ chỉ đọc
B. Tốc độ truy cập thông tin lớn hơn so với bộ nhớ trong
C. Lưu trữ lâu dài thông tin
D. Dung lượng bé hơn so với bộ nhớ RAM
Câu 40: Hiệu chỉnh là
A. Xác định lại Input và Output. B. Mô tả chi tiết bài toán.
C. Phát hiện và sửa lỗi sai. D. Lựa chọn thuật toán và tổ chức dữ liệu.
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
Trang