Đề thi học kì 1 Tiếng Việt lớp 1 trường TH Yên Phú
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 22 tháng 4 2022 lúc 18:05:19 | Được cập nhật: 16 giờ trước (23:29:04) | IP: 14.250.196.233 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 39 | Lượt Download: 0 | File size: 0.26368 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuốngCác tài liệu liên quan
- Đề thi học kì 1 Tiếng Việt lớp 1 trường TH số 2 Bảo Ninh năm 2016-2017
- Đề thi học kì 1 Tiếng Việt 1 trường TH số 1 Thùy Phủ năm 2017-2018
- Đề thi học kì 2 Tiếng Việt 1 trường TH Yên Định năm 2016-2017
- Đề thi học kì 2 Tiếng Việt 1 trường TH Đinh Tiên Hoàng năm 2016-2017
- Đề thi học kì 2 Tiếng Việt 1 trường TH Sơn Định năm 2018-2019
- Đề thi học kì 1 Tiếng Việt 1 trường TH Nguyễn Văn Trỗi năm 2017-2018
- Đề thi học kì 1 Tiếng Việt 1 trường TH số 1 Ba Đồn năm 2017-2018
- Đề thi học kì 1 Tiếng Việt 1 trường PTCS Vạn Yên năm 2015-2016
- Đề thi học kì 1 Tiếng Việt 1 trường TH Lai Châu
- Đề thi học kì 1 Tiếng Việt 1 trường TH Kinh Thượng năm 2016-2017
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
Trường Tiểu học Yên Phú BÀI KIỂM TRA TIẾNG VIỆT CUỐI KÌ I
Yên Mỹ- Hưng Yên NĂM HỌC 2019- 2020
Họ và tên học sinh: ……………………………………………………
Lớp: 1A3
Điểm
Đ: …. V: …...
ĐTV: ……….
|
Lời phê của giáo viên
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………… |
A. KIỂM TRA ĐỌC (10đ)
GVCN kiểm tra từng cá nhân HS đọc theo hướng dẫn sách Thiết kế TV1 tập 2- CGD tr.132, 133.
B.KIỂM TRA VIẾT (10Đ): 35- 40 phút
1. Baøi taäp
a) Noái tieáng vôùi maãu vaàn phuø hôïp:
|
|
|
a |
|
hoaø
|
|
o |
a |
|
khoaùng
|
|
|
a |
n |
nôû
|
|
o |
a |
n |
thaùi
b) Ñieàn chöõ c, k hoaëc q:
.....eânh ñaøo, .....ueâ ngoaïi, quaû .....am, .....ính caän
2. Vieát chính taû
GV ñoïc cho HS vieát baøi Nhaø baïn Haèng
THANG ĐIỂM CHẤM TV
ĐỌC (10 đ):
Đọc phân tích đúng:
- Vần : 2đ
- Tiếng: 2đ
(Sai 1 vần hoặc 1 tiếng: trừ 0,5đ)
Đọc trơn:
Đọc đúng, lưu loát từ: 1đ
(Sai 1 từ: trừ 0,5đ)
Đọc đúng, lưu loát câu, đoạn, bài: 6đ
Biết ngắt câu : 1đ
(Sai 1 tiếng : trừ 0,5đ
Đọc tốc độ chậm: trừ 1đ)
* Lưu ý: Nếu HS đọc chưa đúng hoặc chưa đọc được vần, tiếng, từ nào thì GV cần cho HS phân tích lại ngay để đọc được.
VIẾT (10đ):
1. Bài tập (2đ):
a) Nối đúng 2 mẫu vần được 0,5đ
b) Điền đúng 2 chữ được 0,5đ
2. Viết chính tả (8đ):
- Viết đúng kiểu chữ viết thường, cỡ vừa: 4đ
- Viết đúng luật chính tả, phân biệt được các âm, vần dễ lẫn: 4đ
(Sai mỗi chữ: trừ 0,5đ
Viết chưa đúng cỡ chữ, bẩn: trừ chung toàn bài 1đ)
Bài viết chính tả:
Nhà bạn Hằng
Gia đình nhà Hằng có bà ngoại, bố, mẹ, anh Hoàng và Hằng. Nhà Hằng ở thành phố Huế. Nhà Hằng rất sạch sẽ và thoáng mát.
ĐỀ KIỂM TRA TOÁN CUỐI KÌ I
NĂM HỌC 2019- 2020
Họ và tên học sinh: ……………………………………………………
Lớp: 1A3
Điểm
|
Lời phê của giáo viên
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………… |
PHẦN TRẮC NGHIỆM
Bài 1. Khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án đúng:
Số 6 đọc là:
A. sáu B. xáu
b) Số bé nhất trong các số 2, 4, 1, 10, 7 là:
A. 2 B. 10 C. 7 D. 1
c) 5 + 4 … 4 + 6 Dấu cần điền vào chỗ chấm là:
A. > B. = C. <
d) 2 + 5 < …< 10 - 1 Số cần điền vào chỗ chấm là:
A. 6 B. 7 C. 8 D. 0
B
10 – 6 = 9 – 5 9 – 7 + 5 = 8
B. PHẦN TỰ LUẬN
Bài 1. Tính:
6 9 1 10
+ - + -
3 8 9 0
_______ ________ ________ _______
.………. .………... ………… ………...
Bài 2. Tính:
5 + 3 + 2 = … 10 – 1 – 0 = …
Bài 3. Viết các số 5, 10, 7, 3, 1 theo thứ tự từ bé đến lớn:
…………………………………………………………………………………
Bài 4. Viết phép tính thích hợp:
a) Có : 9 quả táo
Biếu bà : 5 quả táo
Còn lại : … quả táo?
b) Có : 7 lá cờ
Thêm : 3 lá cờ
Có tất cả : …lá cờ?
Bài 5. Số?
Hình trên có: a) … hình tam giác
b) … hình vuông
THANG ĐIỂM MÔN TOÁN
PHẦN TRẮC NGHIỆM (3đ)
Bài 1(2đ):
Khoanh vào A: được 0,5đ
Khoanh vào D: được 0,5đ
Khoanh vào A: được 0,5đ
Khoanh vào C: được 0,5đ
B
đ
s
10 – 6 = 9 – 5 : được 0,5đ 9 – 7 + 5 = 8 : được 0,5đ
PHẦN TỰ LUẬN (7đ)
Bài 1 (2đ): Đúng mỗi phép tính được 0,5đ
Bài 2 (1đ): Đúng mỗi dãy tính được 0,5đ
Bài 3. Viết đúng thứ tự 1, 3, 5, 7, 10: được 1đ
Bài 4 (2đ):
Viết đúng phép tính 9 – 5 = 4: được 1đ
Viết đúng phép tính 7 + 3 = 10: được 1đ
Bài 5 (1đ):
Có 3 hình tam giác: 0,5đ
Có 1 hình vuông : 0,5đ