Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề thi học kì 1 Tiếng Việt lớp 1 trường TH-THCS Yên Mông năm 2018-2019

28b521db08daced64c91a468ce044388
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 22 tháng 4 2022 lúc 14:10:29 | Được cập nhật: 8 giờ trước (23:29:37) | IP: 14.250.196.233 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 51 | Lượt Download: 0 | File size: 0.953344 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

PHÒNG GD&ĐT THÀNH PHỐ BÀI KIỂM TRA CUỐI KỲ I

PHÒNG GD&ĐT TP HÒA BÌNH

TRƯỜNG TH & THCS YÊN MÔNG

Line 12

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ HỌC KÌ I

MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 1

NLine 13 ăm học 2018 - 2019

Mạch kiến thức,

kĩ năng

Số câu và số điểm

Mức 1

Mức 2

Mức 3

Mức 4

Tổng

TL

HT khác

TL

HT khác

TL

HT khác

TL

HT khác

TL

HT khác

1. Đọc được các vần, từ ngữ, câu, ứng dụng

Số câu

2

1

3

Số điểm

3,5

3,5

7,0

2. Đọc hiểu

Số câu

1

2

3

Số điểm

1,0

2,0

3,0

3. Viết được các vần, từ ngữ, câu, ứng dụng

Số câu

2

1

3

Số điểm

3,0

4,0

7,0

4. Bài tập

Số câu

1

1

1

3

Số điểm

1,0

1,0

1,0

3,0

Tổng

Số câu

2

2

3

1

3

1

9

3

Số điểm

3,0

3,5

6,0

3,5

3,0

1,0

13,0

7,0

PHÒNG GD&ĐT TP HÒA BÌNH

TRƯỜNG TH & THCS YÊN MÔNG

Line 12

BÀI KIỂM TRA CUỐI KỲ HỌC KÌ I

MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 1

NLine 13 ăm học 2018 - 2019

Họ và tên học sinh:.................................................................Lớp..................................

Giáo viên coi:.....................................Giáo viên chấm:...................................................

Điểm

Nhận xét của giáo viên

..................................................................................................................... .....................................................................................................................

.....................................................................................................................

A. KIỂM TRA ĐỌC

I. Đọc thành tiếng

1. Đọc vần:

eo, inh, uôi, uông, eng.

2. Đọc từ ngữ:

Ra khơi, lái xe, cà muối, lễ cưới, kẹo dẻo

3. Đọc câu:

Rằm tháng tám, nhà nào cũng bày mâm ngũ quả. Có quả thị vàng, quả na to, có cả bánh đậu xanh,...

II. Đọc hiểu

tiêm

1. Nối ô chữ cho phù hợp

Xâu

hãm

Xem

phim

Kìm

kim

Kim

2. Đọc và gạch chân tiếng chứa vần iêng, uông, ương trong câu sau.

Tôi nhớ con đường nhỏ tới trường, nhớ tiếng chuông reng reng báo hiệu giờ nghỉ, nhớ tiếng cười đùa mỗi giờ ra chơi, nhớ thầy cô, nhớ bạn bè.

3. Tìm và viết 2 tiếng có vần:

a) uông: ................................................................................................................

b) anh: ..................................................................................................................

B. KIỂM TRA VIẾT (Học sinh nhìn viết)

1. Viết vần:

2. Viết từ ngữ

3. Viết câu

BÀI TẬP

1. Điền vào chỗ chấm ng hay ngh

ngộ ............ĩnh ngân ...............a

..............ựa vằn ngượng ...........ịu

2. Điền vần ong hay ông vào chỗ chấm

con s............... ch.............. chóng

3. Điền tiếng: chuông, chuối vào chỗ chấm cho phù hợp

...................... gió buồng ..................

HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA CUỐI KỲ I

MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 1 - NĂM HỌC 2018 - 2019

A. KIỂM TRA ĐỌC ( 10 điểm )

I. Đọc thành tiếng (7,0 điểm)

1. Đọc thành tiếng các vần ( 1,0 điểm )

- Đọc đúng, to, rõ ràng, đảm bảo thời gian quy định: 0,2 điểm/vần

2. Đọc thành tiếng các từ ngữ (2,5 điểm )

- Đọc đúng, to, rõ ràng, đảm bảo thời gian quy định: 0,5 điểm/ từ ngữ.

3. Đọc thành tiếng các câu ( 3,5 điểm )

- Đọc đúng, to, rõ ràng, trôi chảy

4. Nối ô chữ ( 1,0 điểm)

- Đọc hiểu và nối đúng: 0,25 điểm/cặp từ

II. Đọc hiểu ( 3,0 điểm)

1. Nối ô chữ (1,0 điểm)

- Đọc hiểu và nối đúng: 0,25 điểm/cặp từ

2. Đọc và gạch chân đúng tiếng có vần iêng, uông, ương (1điểm)

- Gạch đúng tiếng: 0,2 điểm/tiếng

3. Viết tiếng có vần uông, anh (1,0 điểm)

- Viết được 1 tiếng: 0,25 điểm

B. KIỂM TRA VIẾT ( 10 điểm ) Giáo viên chép lên bảng cho học sinh viết.

1. Viết vần: iêu, ươu, ương, ang, uôn

2. Viết từ ngữ: hòn bi, giàn bầu, cung điện, dây thừng, cồng chiêng

3. Viết khổ thơ sau:

Bé vội đi đến trường

Bố dắt trâu cày ruộng

Mẹ vội ra công xưởng

May bao nhiêu áo khăn

1. Viết vần: (1,0 điểm)

- Viết đúng cỡ chữ, thẳng dòng, đúng khoảng cách: 0,2 điểm/ vần.

2.Viết từ ngữ (2,0 điểm)

- Viết đúng cỡ chữ, rõ ràng, thẳng dòng, đúng khoảng cách. Viết đúng mỗi từ ngữ cho 0,4 điểm.

3. Viết câu ( 4,0 điểm )

- Viết đúng cỡ chữ, rõ ràng, thẳng dòng, đúng khoảng cách. Viết đúng mỗi dòng thơ cho 1,0 điểm.

- Nếu viết đúng chữ nhưng trình bày bẩn, không đúng khoảng cách trừ từ 0,5 đến 1,0 điểm toàn bài.

BÀI TẬP

1. Điền âm ( 1,0 điểm)

- Điền đúng mỗi âm: 0,25 điểm

2. Điền vần (1,0 điểm)

- Điền đúng mỗi vần: 0,5 điểm

3. Điền đúng tiếng ( 1,0 điểm)

- Điền đúng mỗi tiếng: 0,5 điểm

Lưu ý: Không cho điểm thập phân và điểm 0.