Đề thi học kì 1 Tiếng Việt lớp 1 trường TH Đạ Kao năm 2017-2018
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 22 tháng 4 2022 lúc 14:12:09 | Được cập nhật: 15 giờ trước (23:29:52) | IP: 14.250.196.233 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 33 | Lượt Download: 0 | File size: 0.804864 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuống
Link tài liệu:
Các tài liệu liên quan
- Đề thi học kì 1 Tiếng Việt lớp 1 trường TH số 2 Bảo Ninh năm 2016-2017
- Đề thi học kì 1 Tiếng Việt 1 trường TH số 1 Thùy Phủ năm 2017-2018
- Đề thi học kì 2 Tiếng Việt 1 trường TH Yên Định năm 2016-2017
- Đề thi học kì 2 Tiếng Việt 1 trường TH Đinh Tiên Hoàng năm 2016-2017
- Đề thi học kì 2 Tiếng Việt 1 trường TH Sơn Định năm 2018-2019
- Đề thi học kì 1 Tiếng Việt 1 trường TH Nguyễn Văn Trỗi năm 2017-2018
- Đề thi học kì 1 Tiếng Việt 1 trường TH số 1 Ba Đồn năm 2017-2018
- Đề thi học kì 1 Tiếng Việt 1 trường PTCS Vạn Yên năm 2015-2016
- Đề thi học kì 1 Tiếng Việt 1 trường TH Lai Châu
- Đề thi học kì 1 Tiếng Việt 1 trường TH Kinh Thượng năm 2016-2017
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
Trường Tiểu học Đa Kao
Lớp 1 …………..
Họ tên:…………………
KIỂM TRA HỌC KÌ I
Môn: TIẾNG VIỆT- LỚP 1.
Năm học: 2017 – 2018
Thời gian: 40 phút.
Lời nhận xét của giáo viên
Điểm
Người chấm
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
A. Bài đọc
1. Phát âm phần đầu của tiếng: ba, hoa, lan, bàn, sách, vải, nhãn, mặt.
STT
MẪU
Tên âm
(HS
phát
âm)
Từ/tiếng
(GV đọc)
Không có câu trả
Đúng
Sai
lời
GV phát âm mẫu tiếng /nhà/, HS xác định
nhà
/nhờ/
phần đầu của tiếng là /nhờ/. Nếu HS chưa
làm đúng, GV làm mẫu.
1
ba
2
hoa
3
lan
4
bàn
5
sách
6
vải
7
nhãn
8
mặt
2. Đọc phân tích các tiếng trong mô hình sau:
l
đ
o
a
â
i
t
c
h
a
o
a
3. Đọc bài
Thu về
Thu đã về, nắng nhẹ nhàng, lá cây vàng thẫm. Bầy sẻ lích rích rủ nhau
xây tổ.
Câu hỏi
(GV hỏi)
Gợi ý câu trả lời
1. Thu về lá cây
chuyển
sang Màu vàng thẫm
màu gì?
2. Thu về bầy
sẻ rủ nhau làm Bầy sẻ rủ nhau
xây tổ
gì?
Đúng
Sai
Không có
câu trả lời
Điểm
Trường Tiểu học Đa Kao
Lớp 1 …………..
Họ tên:…………………
KIỂM TRA HỌC KÌ I
Môn: TIẾNG VIỆT- LỚP 1.
Năm học: 2017 – 2018
Thời gian: 35 phút.
Lời nhận xét của giáo viên
Điểm
Người chấm
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
B. Bài viết
1. Nghe- viết:
Cây xoài
Cạnh sân nhà Lan là cây xoài cát. Tháng ba, hoa nở trắng cành. Đầu hè cây xoài ra quả.
2. Đọc và nối chữ với tranh
1
nhặt rác
a
2
chăn bò
b
3
tập thể dục
c
Hướng dẫn chấm năm học: 2017 - 2018
1. Môn Tiếng Việt:
Lưu ý: Cách tính điểm trung bình cuối kì = (điểm đọc + điểm viết): 2
A. Bài đọc: Kiểm tra kĩ năng đọc (10 điểm)
1. Xác định phần đầu của tiếng (2 điểm): mỗi tiếng đúng tính 0,25 điểm
2. Đọc phân tích các tiếng và xác định kiểu vần: (1 điểm)
- Đọc phân tích và xác định đúng kiểu vần trong 1 mô hình: 0,25
- Lưu ý: Chỉ tay vào mô hình tiếng, đọc phân tích và xác định đúng vị trí âm và
kiểu vần trong mô hình.
3. Đọc bài (7 điểm)
- Đọc đúng (đúng tiếng, tốc độ tối thiểu khoảng 20 tiếng/phút): 6đ
- Trả lời được câu hỏi : 1 điểm (mỗi câu đúng: 0,5đ)
- Mỗi lỗi đọc sai, đọc thừa, đọc thiếu trừ 0,25 điểm.
_____________________________________________
B. Bài viết: Kiểm tra kĩ năng viết (10 điểm)
1. Chính tả (8 điểm)
Mỗi lỗi viết sai, viết thừa, viết thiếu trừ 0,25 điểm.
2. Ghép đúng (1 điểm): Mỗi đáp án đúng được 0,5 điểm
Trình bày, chữ viết: 1 điểm
_____________________________________________
Lớp 1 …………..
Họ tên:…………………
KIỂM TRA HỌC KÌ I
Môn: TIẾNG VIỆT- LỚP 1.
Năm học: 2017 – 2018
Thời gian: 40 phút.
Lời nhận xét của giáo viên
Điểm
Người chấm
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
A. Bài đọc
1. Phát âm phần đầu của tiếng: ba, hoa, lan, bàn, sách, vải, nhãn, mặt.
STT
MẪU
Tên âm
(HS
phát
âm)
Từ/tiếng
(GV đọc)
Không có câu trả
Đúng
Sai
lời
GV phát âm mẫu tiếng /nhà/, HS xác định
nhà
/nhờ/
phần đầu của tiếng là /nhờ/. Nếu HS chưa
làm đúng, GV làm mẫu.
1
ba
2
hoa
3
lan
4
bàn
5
sách
6
vải
7
nhãn
8
mặt
2. Đọc phân tích các tiếng trong mô hình sau:
l
đ
o
a
â
i
t
c
h
a
o
a
3. Đọc bài
Thu về
Thu đã về, nắng nhẹ nhàng, lá cây vàng thẫm. Bầy sẻ lích rích rủ nhau
xây tổ.
Câu hỏi
(GV hỏi)
Gợi ý câu trả lời
1. Thu về lá cây
chuyển
sang Màu vàng thẫm
màu gì?
2. Thu về bầy
sẻ rủ nhau làm Bầy sẻ rủ nhau
xây tổ
gì?
Đúng
Sai
Không có
câu trả lời
Điểm
Trường Tiểu học Đa Kao
Lớp 1 …………..
Họ tên:…………………
KIỂM TRA HỌC KÌ I
Môn: TIẾNG VIỆT- LỚP 1.
Năm học: 2017 – 2018
Thời gian: 35 phút.
Lời nhận xét của giáo viên
Điểm
Người chấm
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
B. Bài viết
1. Nghe- viết:
Cây xoài
Cạnh sân nhà Lan là cây xoài cát. Tháng ba, hoa nở trắng cành. Đầu hè cây xoài ra quả.
2. Đọc và nối chữ với tranh
1
nhặt rác
a
2
chăn bò
b
3
tập thể dục
c
Hướng dẫn chấm năm học: 2017 - 2018
1. Môn Tiếng Việt:
Lưu ý: Cách tính điểm trung bình cuối kì = (điểm đọc + điểm viết): 2
A. Bài đọc: Kiểm tra kĩ năng đọc (10 điểm)
1. Xác định phần đầu của tiếng (2 điểm): mỗi tiếng đúng tính 0,25 điểm
2. Đọc phân tích các tiếng và xác định kiểu vần: (1 điểm)
- Đọc phân tích và xác định đúng kiểu vần trong 1 mô hình: 0,25
- Lưu ý: Chỉ tay vào mô hình tiếng, đọc phân tích và xác định đúng vị trí âm và
kiểu vần trong mô hình.
3. Đọc bài (7 điểm)
- Đọc đúng (đúng tiếng, tốc độ tối thiểu khoảng 20 tiếng/phút): 6đ
- Trả lời được câu hỏi : 1 điểm (mỗi câu đúng: 0,5đ)
- Mỗi lỗi đọc sai, đọc thừa, đọc thiếu trừ 0,25 điểm.
_____________________________________________
B. Bài viết: Kiểm tra kĩ năng viết (10 điểm)
1. Chính tả (8 điểm)
Mỗi lỗi viết sai, viết thừa, viết thiếu trừ 0,25 điểm.
2. Ghép đúng (1 điểm): Mỗi đáp án đúng được 0,5 điểm
Trình bày, chữ viết: 1 điểm
_____________________________________________