Đề thi học kì 1 Tiếng Việt lớp 1 TH Trung Bình B năm 2018-2019
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 22 tháng 4 2022 lúc 17:37:40 | Được cập nhật: 8 giờ trước (23:29:12) | IP: 14.250.196.233 Kiểu file: DOCX | Lượt xem: 37 | Lượt Download: 0 | File size: 0.022093 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuốngCác tài liệu liên quan
- Đề thi học kì 1 Tiếng Việt lớp 1 trường TH số 2 Bảo Ninh năm 2016-2017
- Đề thi học kì 1 Tiếng Việt 1 trường TH số 1 Thùy Phủ năm 2017-2018
- Đề thi học kì 2 Tiếng Việt 1 trường TH Yên Định năm 2016-2017
- Đề thi học kì 2 Tiếng Việt 1 trường TH Đinh Tiên Hoàng năm 2016-2017
- Đề thi học kì 2 Tiếng Việt 1 trường TH Sơn Định năm 2018-2019
- Đề thi học kì 1 Tiếng Việt 1 trường TH Nguyễn Văn Trỗi năm 2017-2018
- Đề thi học kì 1 Tiếng Việt 1 trường TH số 1 Ba Đồn năm 2017-2018
- Đề thi học kì 1 Tiếng Việt 1 trường PTCS Vạn Yên năm 2015-2016
- Đề thi học kì 1 Tiếng Việt 1 trường TH Lai Châu
- Đề thi học kì 1 Tiếng Việt 1 trường TH Kinh Thượng năm 2016-2017
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
Trường Tiểu học Trung Bình B | KIỂM TRA CUỐI NĂM LỚP 1 |
Lớp: 1 . . . . | Môn: TIỀNG VIỆT ( Phần đọc ) |
Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . | Năm học: 2018 - 2019 |
Ngày kiểm tra:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . |
Điểm | Lời phê của giáo viên |
I. Kiểm tra đọc thành tiếng: ( 7 điểm )
- GV kiểm tra HS đọc bài: Đầm sen ( SGK Tiếng Việt 1 HK II, trang 91 )
II. Kiểm tra đọc hiểu: ( 3 điểm )
Đọc bài sau và trả lời câu hỏi: (3 điểm)
Kể cho bé nghe
Hay nói ầm ĩ | Mồm thở ra gió |
Là con vịt bầu. | Là cái quạt hòm. |
Hay hỏi đâu đâu | Không thèm cỏ non |
Là con chó vện. | Là con trâu sắt. |
Hay chăng dây điện | Rồng phun nước bạc |
Là con nhện con. | Là chiếc máy bơm. |
Ăn no quay tròn | Dùng miệng nấu cơm |
Là cối xay lúa. | Là cua, là cáy . . . |
Trần Đăng Khoa
Câu 1: Con gì hay nói ầm ĩ ?
Khoang vào chữ cái đặt trước ý trả lời đúng: ( 0,5 điểm )
Con chó vện.
Con vịt bầu.
Con nhện con.
Cối xay lúa
Câu 2:Con gì hay hỏi đâu đâu?
Khoang vào chữ cái đặt trước ý trả lời đúng: ( 0,5 điểm )
Con chó vện.
B. Con vịt bầu.
C. Con nhện con.
D. Cối xay lúa
Câu 3: Em hiểu con trâu sắt trong bài là gì ? ( 0,5 điểm )
Khoang vào chữ cái đặt trước ý trả lời em cho là đúng:
Là con trâu có màu đỏ.
Là con trâu nhà.
Là chiếc máy cài.
Là con trâu hoang.
Câu 4: Dựa vào nội dung bài đọc, nối ý ở cột A với ý ở cột B sao cho phù hợp. ( 0,5 điểm )
A | B | |
Hay chăng dây điện | Là cua, là cáy . . . | |
Ăn no quay tròn | Là con nhện con. | |
Rồng phun nước bạc | Là chiếc máy bơm. | |
Dùng miệng nấu cơm | Là cối xay lúa. |
Câu 5: Em viết một câu kể về anh ( chị, em ) của em. ( 1 điểm )
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Ma trận nội dung kiểm tra đọc hiểu văn bản và kiểm tra kiến thức
cuối năm lớp 1 ( Năm học 2081-2019 )
TT | Chủ đề | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Mức 4 | Tổng | |||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||||
1 | Đọc hiểu văn bản | Số câu | 2 | 2 | 1 | 5 | |||||
Số điểm | 1 | 1 | 1 | 3 | |||||||
2 | Kiến thức Tiếng Việt | Số câu | 2 | 2 | 1 | 5 | |||||
Số điểm | 1 | 1 | 1 | 3 | |||||||
Tổng số câu | 4 | 4 | 2 | 10 |