Đề thi học kì 1 Tiếng Việt lớp 1 TH thị trấn Phùng năm 2021-2022
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 22 tháng 4 2022 lúc 17:56:09 | Được cập nhật: 6 giờ trước (23:29:19) | IP: 14.250.196.233 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 20 | Lượt Download: 0 | File size: 0.098304 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuốngCác tài liệu liên quan
- Đề thi học kì 1 Tiếng Việt lớp 1 trường TH số 2 Bảo Ninh năm 2016-2017
- Đề thi học kì 1 Tiếng Việt 1 trường TH số 1 Thùy Phủ năm 2017-2018
- Đề thi học kì 2 Tiếng Việt 1 trường TH Yên Định năm 2016-2017
- Đề thi học kì 2 Tiếng Việt 1 trường TH Đinh Tiên Hoàng năm 2016-2017
- Đề thi học kì 2 Tiếng Việt 1 trường TH Sơn Định năm 2018-2019
- Đề thi học kì 1 Tiếng Việt 1 trường TH Nguyễn Văn Trỗi năm 2017-2018
- Đề thi học kì 1 Tiếng Việt 1 trường TH số 1 Ba Đồn năm 2017-2018
- Đề thi học kì 1 Tiếng Việt 1 trường PTCS Vạn Yên năm 2015-2016
- Đề thi học kì 1 Tiếng Việt 1 trường TH Lai Châu
- Đề thi học kì 1 Tiếng Việt 1 trường TH Kinh Thượng năm 2016-2017
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
trêng tiÓu häc tHỊ TRẤN PHÙNG |
KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN: TIẾNG VIỆT - LỚP 1 Năm học: 2021 – 2022 Thời gian làm bài : 50 phút (Đối với phàn làm bài tập + Phần B) |
Họ và tên: ……………………………………………….. Lớp:……
Điểm đọc: .......... Điểm viết:........ Điểm chung: ........... Nhận xét: .......................................... ........................................................... |
Giáo viên coi (Ký, ghi rõ họ tên)
|
Giáo viên chấm (Ký, ghi rõ họ tên)
|
PHẦN A: KIỂM TRA ĐỌC (10 ĐIỂM)
1. Đọc thành tiếng: (7 điểm) Giáo viên cho học sinh bắt thăm phiếu và đọc (mỗi phiếu gồm 5 vần, 5 từ, 1 bài ứng dụng). Sau đó yêu cầu học sinh phân tích vần, tiếng rồi cho điểm.
2. Đọc thầm và làm bài tập: (3 điểm)
Bé Lan
Bé Lan đã lớn. Bé đã học lớp Một. Sáng ra, bé tập thể dục, ăn sáng và đến trường. Ở lớp bé Lan học rất chăm chỉ, bé còn biết cùng bạn dọn dẹp lớp học và sân trường. Ở nhà, Lan biết giúp mẹ quét nhà, trông em Bống. Bé Lan thật đáng khen.
Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng nhất hoặc làm theo yêu cầu:
Câu 1: (1 điểm) Bé Lan học lớp mấy? M1
a. chưa đi học.
b. lớp 2.
c. lớp 1.
Câu 2: (0,5 điểm) Sáng ra bé Lan làm gì? M2
a. tập thể dục, đi chợ, ăn sáng, đến trường.
b. tập thể dục, ăn sáng, đến trường.
c. tập thể dục, trông em Bống, ăn sáng, đến trường.
Câu 3: (1,5 điểm) Nối ô chữ cho phù hợp. m2
Bé Lan
học rất
chăm chỉ và biết dọn dẹp lớp…
Ở lớp bé
Lan
biết
giúp mẹ quét nhà, trông em…
Ở nhà bé
Lan
thật đáng
khen.
PHẦN B: KIỂM TRA VIẾT (10 ĐIỂM)
I. Viết chính tả: (7 điểm)
Bài 1: (5 điểm) Viết mỗi âm, vần, tiếng, từ sau thành 1 dòng:
nh, ươm, uông, tên lửa, con chuột.
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
Bài 2: (2 điểm) Viết câu: Lan cho đàn gà con ăn tấm.
Ǯ
ϋ
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
II. Bài tập: (3 điểm)
1. Điền vào chỗ chấm: ng hay ngh ? (1 điểm)
chìm ………. ỉm ………ắm trăng
…….ẩng lên tắc ………ẽn
2
`
/
.
3. Chọn từ thích hợp (chăm học, kiếm ăn, chăm làm) để điền vào chỗ .... cho thành câu. (1 điểm)
Bé Lan...................., .....................
KHỐI 1
BIỂU ĐIỂM VÀ ĐÁP ÁN KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I
MÔN TIẾNG VIỆT
Năm học : 2021 – 2022
A.Kiểm tra đọc:(10 điểm)
I. Kiểm tra đọc thành tiếng: (7 điểm)
- Học sinh đọc trơn các vần, từ và đoạn văn hoặc thơ có từ 3 câu trở lên.
- Cách đánh giá các mức độ như sau:
+ Tư thế, cách đặt sách vở, cách đưa mắt đọc đúng yêu cầu. (0,5 điểm)
+ Đọc trơn, đúng vần, từ, câu. (3 điểm)
+ Âm lượng đọc vừa đủ nghe: (1 điểm)
+ Tốc độ đọc đạt yêu cầu ( tối thiểu 20 tiếng/1 phút): (0.5 điểm)
+ Phát âm rõ các âm vần khó, cần phân biệt. (1 điểm)
+ Ngắt, nghỉ hơi đúng ở các dấu câu, các cụm từ: (0,5 điểm)
+ Trả lời đúng câu hỏi về nội dung đoạn đọc: (0,5 điểm)
- Hình thức: Thiết kế các phiếu có ghi các vần, từ và câu thơ cho từng học sinh đọc và trả lời câu hỏi. (Đọc to và trả lời thành tiếng)
II. Đọc hiểu (3 điểm)
Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng nhất hoặc làm theo yêu cầu:
Câu 1: (1 điểm) Bé Lan học lớp mấy? M1
a. chưa đi học.
b. lớp 2.
c. lớp 1.
Câu 2: (0,5 điểm) Sáng ra bé Lan làm gì? M2
a. tập thể dục, đi chợ, ăn sáng, đến trường.
b. tập thể dục, ăn sáng, đến trường.
c. tập thể dục, trông em Bống, ăn sáng, đến trường.
Câu 3: (1,5 điểm) Nối ô chữ cho phù hợp. m2
Bé Lan
học rất
chăm chỉ và biết dọn dẹp lớp…
Ở lớp bé
Lan
biết
giúp mẹ quét nhà, trông em…
Ở nhà bé
Lan
thật đáng
khen.
Nối đúng mỗi ý cho: 0,5 điểm
B. Kiểm tra viết: (10 điểm)
I. Viết chính tả: 7 điểm
- Viết đúng chữ mẫu, đúng chính tả, đúng tốc độ mỗi dòng âm, vần, từ cho (1 điểm)
- Viết đúng chữ mẫu, đúng chính tả, tốc độ viết câu cho (1 điểm)
- Viết trình bày sạch, đẹp, đều nét ( 1 điểm)
II. Bài tập: (3 điểm)
1. Điền vào chỗ chấm: ng hay ngh ? (1 điểm)
chìm ngh ỉm ng ắm trăng
ng ẩng lên tắc ngh ẽn
Điền đúng mỗi âm cho 0,25 điểm
2
`
/
.
Điền đúng mỗi vần cho 0,25 điểm
3. Chọn từ thích hợp (chăm học, kiếm ăn, chăm làm) để điền vào chỗ .... cho thành câu. (1 điểm)
Bé Lan chăm học, chăm làm.
Điền đúng mỗi từ cho 0,5 điểm