Đề thi học kì 1 Tiếng Việt lớp 1 TH-THCS Minh Chuẩn năm 2017-2018
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 22 tháng 4 2022 lúc 17:37:00 | Được cập nhật: 10 giờ trước (23:30:24) | IP: 14.250.196.233 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 27 | Lượt Download: 0 | File size: 0.443345 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuốngCác tài liệu liên quan
- Đề thi học kì 1 Tiếng Việt lớp 1 trường TH số 2 Bảo Ninh năm 2016-2017
- Đề thi học kì 1 Tiếng Việt 1 trường TH số 1 Thùy Phủ năm 2017-2018
- Đề thi học kì 2 Tiếng Việt 1 trường TH Yên Định năm 2016-2017
- Đề thi học kì 2 Tiếng Việt 1 trường TH Đinh Tiên Hoàng năm 2016-2017
- Đề thi học kì 2 Tiếng Việt 1 trường TH Sơn Định năm 2018-2019
- Đề thi học kì 1 Tiếng Việt 1 trường TH Nguyễn Văn Trỗi năm 2017-2018
- Đề thi học kì 1 Tiếng Việt 1 trường TH số 1 Ba Đồn năm 2017-2018
- Đề thi học kì 1 Tiếng Việt 1 trường PTCS Vạn Yên năm 2015-2016
- Đề thi học kì 1 Tiếng Việt 1 trường TH Lai Châu
- Đề thi học kì 1 Tiếng Việt 1 trường TH Kinh Thượng năm 2016-2017
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
PHÒNG GD&ĐT HUYỆN LỤC YÊN
T RƯỜNG TH&THCS MINH CHUẨN
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
MÔN TIẾNG VIỆT - LỚP 1
N ăm học: 2017 - 2018
Mạch kiến thức, kĩ năng |
Số câu và số điểm |
Mức 1 |
Mức 2 |
Mức 3 |
Mức 4 |
Tổng |
||||||||||
TNKQ |
TL |
HT khác |
TN KQ |
TL |
HT khác |
TNKQ |
TL |
HT khác |
TNKQ |
TL |
HT khác |
TNKQ |
TL |
HT khác |
||
1.Đọc: Đọc được các vần, từ ngữ, câu, đoạn ứng dụng. |
Số câu |
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Số điểm |
|
|
3,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,0 |
|
2.Viết: Viết được các vần, từ ngữ, câu ứng dụng. Biết nối ô chữ và điền âm và vần vào chỗ trống. |
Số câu |
|
2 |
|
|
1 |
|
|
1 |
|
|
1 |
|
|
5 |
|
Số điểm |
|
2,0 |
|
|
2,0 |
|
|
2,0 |
|
|
1,0 |
|
|
7,0 |
|
|
Tổng |
Số câu |
|
5 |
|
|
1 |
|
|
1 |
|
|
1 |
|
|
5 |
3 |
Số điểm |
|
5,0 |
|
|
2,0 |
|
|
2,0 |
|
|
1,0 |
|
|
7,0 |
3,0 |
MA TRẬN CÂU HỎI ĐỀ KIỂM TRA MÔN TIẾNG VIỆT
CUỐI NĂM HỌC LỚP 1
TT |
Chủ đề |
Mức 1 |
Mức 2 |
Mức 3 |
Mức 4 |
Cộng |
|
1 |
Đọc thành tiếng |
Số câu |
03 |
|
|
|
4 |
Câu số |
1,2,3(I) |
|
|
|
|
||
2 |
Viết |
Số câu |
02
|
01 |
01 |
01 |
4 |
Câu số |
1,2(B) |
3(B) |
1(II) |
2(II) |
|
||
TS |
TS câu |
05 |
01 |
01 |
01 |
8 |
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2017 - 2018
MÔN: TIẾNG VIỆT
A. Bài kiểm tra đọc:
I. Đọc thành tiếng:
1- Đọc đúng, to, rõ ràng các vần: in, ay, ot, ôn, ông.
2- Đọc các từ ngữ: công viên, chó đốm, xà beng, củ gừng, cây cầu.
3- Đọc câu - đoạn:
Con suối sau nhà rì rầm chảy. Đàn dê cắm cúi gặm cỏ bên sườn đồi.
II. Đọc hiểu:
1- Điền vào chỗ trống:
- ng hay ngh: …….ệ sĩ ……..ã tư
- en hay ên: mũi t…. con nh….
2- Nối ô chữ cho phù hợp:
B. Kiểm tra viết
1-Viết các vần:
ia, im, ung, at.
2- Viết các từ ngữ:
viên phấn, cánh diều, chim cút, nền nhà.
3- Viết đoạn thơ: bay cao cao vút
chim biến mất rồi
chỉ còn tiếng hót
làm xanh da trời.
ĐÁP ÁN, CÁCH CÁCH CHO ĐIỂM BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ I
MÔN TIẾNG VIỆT - LỚP 1
Năm học: 2017 - 2018
A. KIỂM TRA ĐỌC: (5 điểm)
I. Đọc thành tiếng ( 3 điểm)
1. Đọc thành tiếng các vần (1điểm)
- Đọc đúng, to, rõ ràng, tốc độ đọc phù hợp: 0,2 điểm/vần
2- Đọc thành tiếng các từ ngữ (1 điểm)
- Đọc đúng, to, rõ ràng, tốc độ đọc phù hợp: 0,2 điểm/ từ ngữ.
3- Đọc câu - đoạn (1điểm)
- Đọc đúng, to, rõ ràng, trôi chảy: 0,5 điểm/câu
II. Đọc hiểu ( 2 điểm)
1 Chọn được vần thích hợp điền vào chỗ trống: (1 điểm)
2. Nối được từ đơn giản (1 điểm)
- Mỗi lỗi sai trừ 0,25 điểm/ từ
B. KIỂM TRA VIẾT: (5 điểm)
1-Viết các vần (1 điểm)
- Viết đúng, thẳng dòng, đúng cỡ chữ: 0, 25 điểm/vần
- Viết đúng, không đều nét, không đúng cỡ chữ: 0,2 điểm/ vần
2- Viết các từ ngữ (2 điểm)
- Viết đúng, thẳng dòng, đúng cỡ chữ: 0,25 điểm/vần
- Viết đúng, không đều nét, không đúng cỡ chữ: 0,2 điểm/ vần
3- Viết câu (2 điểm)
- Viết đúng các từ ngữ trong khổ thơ, thẳng dòng, đúng cỡ chữ: 0,5 điểm/1 dòng thơ.