Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề thi học kì 1 Tiếng Việt lớp 1 TH-THCS Minh Chuẩn năm 2017-2018

380c10c5db496290265da99d39c54cbd
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 22 tháng 4 2022 lúc 17:37:17 | Được cập nhật: 17 giờ trước (23:30:17) | IP: 14.250.196.233 Kiểu file: DOCX | Lượt xem: 31 | Lượt Download: 0 | File size: 0.019155 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

TRƯỜNG TIỂU HỌC

TRẦN HƯNG ĐẠO

LỚP:……………………………..

TÊN HS: ………………………..

Thứ ngày tháng năm 2018

BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 –

KHỐI 1

NĂM HỌC 2017 – 2018

MÔN: TIẾNG VIỆT

(Thời gian 120 phút - Không kể thời gian giao đề )

A. KIỂM TRA ĐỌC (10 điểm)

I. Đọc hiểu (3 điểm)

Bài 1: Đọc thành tiếng: GV cho học sinh bốc thăm phiếu đọc và đọc một đoạn văn.

Bài 2: Đọc hiểu (1 điểm)

Đọc thầm đoạn văn sau và khoanh vào ý trả lời đúng

Mỗi năm có bốn mùa: Xuân, Hạ, Thu, Đông. Mùa Xuân tiết trời ấm áp, cây cối đâm trồi nảy lộc. Mùa Hạ nóng bức, ve sầu kêu inh ỏi. Thu đến,bầu trời trong sanh mát mẻ. Đông về rét ơi là rét.

1. Mỗi năm có mấy mùa?

A. Hai mùa B. Bốn mùa C. Ba mùa D. Năm mùa

2. Mùa Hạ tiết trời như thế nào?

A. Mát mẻ B. Rét C. Nóng nực D. Ấm áp

II. Phân tích ngữ âm (2 điểm)

Bài 3: Tìm trong các tiếng dưới đây tiếng chứa vần chỉ có âm đệm và âm chính và đưa vào mô hình: (lan, ca, oan)

Bài 4: Tìm trong các tiếng dưới đây tiếng chứa vần chỉ có âm đệm và âm đệm và đưa vào mô hình: (hoa, chia, lăn)

Bài 5: Tìm trong các tiếng dưới đây tiếng chứa vần chỉ có âm đệm và âm chính và âm cuối đưa vào mô hình: (quang, ban, xoan)

Bài 6: Tìm trong các tiếng dưới đây tiếng chứa vần có đủ âm đệm, âm chính và âm cuối và đưa vào mô hình: (cương, mình, xoan).

Bài 7: Tìm trong các tiếng dưới đây tiếng chứa vần có nguyên âm đôi và âm và vào mô hình: (bay, miệng, bóng).

III. Viết:

Bài 8: Viết chính tả (nghe viết): (3 điểm)

Giáo viên cho học sinh viết bài: “Trâu ơi” (Viết 4 dòng đầu “Trâu ơi….quản công) (SGK Tiếng Việt công nghệ giáo dục, tập 3 trang 18)

Bài 9: Điền vào chỗ trống (1 điểm)

a. Điền chữ c/k/q:

……uê hương……ủ nghệ……im chỉ món…..ùa

b. Điền chữ ng/ngh:

Bé….a đi chơi nhà bà……iêm. Bà…..ồi bên bé kể chuyện cho bé….e

Đáp án và hướng dẫn chấm điểm Môn Tiếng Việt lớp 1

TT Đáp án Điểm
Đọc đúng, to, rõ ràng <= 1,5 phút 3 điểm
Đọc đúng, to, rõ ràng từ 1,5 phút đến 3 phút 2 - 2,5 điểm
Bài 1: Đọc thành tiếng (3đ) Đọc đúng, to, rõ ràng từ 3 phút đến 4 phút 1,5 - 2 điểm
Đọc trên 4 phút Dưới 1,5 điểm

Bài 2: Đọc

hiểu (1đ)

1.B

2.C

0,5 đ

0,5 đ

I. (Đọc)

4 điểm

Bài 3:

c a
0,2 điểm

Bài 4:

c a
0,2 điểm

II. Phân tích ngữ âm

1 điểm

Bài 5:

b a n
0,2 điểm

Bài 6:

x o a n
0,2 điểm

Bài 7:

m ng
0,2 điểm

III. Viết

5 điểm

Bài 8: Viết chính tả

- Viết đúng, đẹp, sạch sẽ.

- Viết đúng nhừn chưa thật đẹp

- Viết mỗi lỗi sai trừ 0,25 điểm

3 điểm

2,5 -2,75 điểm

Bài 9. Bài tập:

a. Quên hương củ nghệ kim chỉ món quà

b. Bé nga đi chơi nhà bà Nghiêm.

Bà ngồi bên bé kể chuyện cho bé nghe

0,5điểm

0,5 điểm