Đề thi học kì 1 Tiếng Việt lớp 1 năm 2018-2019
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 22 tháng 4 2022 lúc 14:10:53 | Được cập nhật: 19 giờ trước (23:28:17) | IP: 14.250.196.233 Kiểu file: DOCX | Lượt xem: 29 | Lượt Download: 0 | File size: 0.588372 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuốngCác tài liệu liên quan
- Đề thi học kì 1 Tiếng Việt lớp 1 trường TH số 2 Bảo Ninh năm 2016-2017
- Đề thi học kì 1 Tiếng Việt 1 trường TH số 1 Thùy Phủ năm 2017-2018
- Đề thi học kì 2 Tiếng Việt 1 trường TH Yên Định năm 2016-2017
- Đề thi học kì 2 Tiếng Việt 1 trường TH Đinh Tiên Hoàng năm 2016-2017
- Đề thi học kì 2 Tiếng Việt 1 trường TH Sơn Định năm 2018-2019
- Đề thi học kì 1 Tiếng Việt 1 trường TH Nguyễn Văn Trỗi năm 2017-2018
- Đề thi học kì 1 Tiếng Việt 1 trường TH số 1 Ba Đồn năm 2017-2018
- Đề thi học kì 1 Tiếng Việt 1 trường PTCS Vạn Yên năm 2015-2016
- Đề thi học kì 1 Tiếng Việt 1 trường TH Lai Châu
- Đề thi học kì 1 Tiếng Việt 1 trường TH Kinh Thượng năm 2016-2017
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
MA TRẬN MÔN TIẾNG VIỆT CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2018- 2019
LỚP 1E GVCN :
TT | Chủ đề | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Mức 4 | Tổng | |||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||||
1 | Đọc thành tiếng và đọc hiểu | Số câu | 1 | 1 | 1 | 1 | 04 | ||||
Câu số | 2 | 1 | 3 | 4 | |||||||
Số điểm | 0,5đ | 1đ | 0,5đ | 1đ | 3đ | ||||||
2 | Kiến thức Tiếng Việt |
Số câu | 1 | 1 | 2 | 04 | |||||
Câu số | 1 | 4 | 2, 3 | ||||||||
Số điểm | 1đ | 1đ | 1đ | 3đ | |||||||
Tổng | Số câu | 1 | 2 | 2 | 2 | 1 | 8 | ||||
Số điểm | 0,5đ | 2đ | 1,5đ | 1đ | 1đ | 6đ |
BÀI ĐỌC
NHÀ BÉ TRÁC
GIỖ TỔ
BÉ XÁCH ĐỠ MẸ
HOA MAI VÀNG
BÀ MÌNH THẾ MÀ NHÁT
BÀI VIẾT CỦA HỌC SINH
Về quê ngoại
Nghỉ hè bé thích nhất
Về quê ngoại thăm bà.
Nhà bà có đầy hoa
Sặc sỡ và ngan ngát.
Trường : Tiểu học Lớp : 1E Họ và tên : ……………………................... |
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I Năm học : 2018 - 2019 Môn : Tiếng Việt – Lớp1 Thời gian : 60 phút |
Điểm ®äc: …… Điểm viÕt: …… Điểm TB: …… |
Nhận xét của giáo viên |
…………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………… |
I. Kiểm tra đọc: (10 điểm )
1. Đọc thành tiếng : (7 điểm)
2. Đọc thầm và làm theo yêu cầu: (3 điểm )
Câu 1. Đọc và nối từ ngữ với tranh (M1- 1điểm )
Câu 2: Đúng ghi Đ sai ghi S vào (0,5 điểm- M2)
, `
ch | a | l | a | ng |
Câu 3: Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng
Tiếng nào ghi dấu thanh sai ? (M2- 0,5 điểm)
A. sáu B. thúy C. toán D. nhà
Câu 4. Em đưa các tiếng sau vào mô hình: (M 3- 1 điểm)
loa khoác
II. Kiểm tra viết:
Viết chính tả : (6 điểm) GV đọc cho HS viết
2. Viết tên 2 loại quả (1đ)
3. Bài tập
Câu 1. Gạch chân từ viết đúng (1đ – M1)
con êch / con ếch gia đình / da đình cái cính / cái kính
Câu 2. Điền g hay gh? (0,5đ - M2) ..…... ế mây ......à ri
Câu 3. Điền ang hay anh? ( 0,5đ - M2) củ h..............., bán h...............
Câu 4. Tìm và viết 2 tiếng có vần an: (1đ – M3)
MA TRẬN MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 1B CUỐI NĂM HỌC 2018- 2019
GVCN :
Chủ đề | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Mức 4 | Tổng | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | |||||
Đọc hiểu văn bản | Số câu | 02 | 02 | 01 | 05 | |||||||
Câu số | 1,2 | 3,4 | 5 | |||||||||
Số điểm | 1đ | 1đ | 1đ | |||||||||
Kiến thức tiếng Việt |
Số câu | 02 | 02 | 01 | 05 | |||||||
Câu số | 1,2 | 3,4 | 5 | |||||||||
Số điểm | 1đ | 1đ | 1đ | |||||||||
Số câu | 02 | 02 | 02 | 02 | 01 | 01 | 10 | |||||
Số điểm | 1đ | 1đ | 1đ | 1đ | 1đ | 1đ | 6 | |||||
% |
Trường Tiểu học…………….. Họ và tên: .......................................... Lớp:1E |
BÀI KIỂM TRA CUỐI NĂM NĂM HỌC: 2018 - 2019 Môn: TIẾNG VIỆT– Lớp 1 Thời gian: 40 phút |
---|
Điểm đọc: Điểm viết: Điểm TB: |
Nhận xét của giáo viên ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… |
---|
A. KIỂM TRA ĐỌC ( 10 điểm)
I/ Kiểm tra đọc thành tiếng ( 6đ)
II/ Kiểm tra nghe – nói (1đ)
III/ Đọc thầm bài sau và trả lời câu hỏi( 3đ)
Dê con trồng cải củ
Cô giáo giao cho Dê Con một miếng đất nhỏ trong vườn trường để trồng rau cải củ .
Dê con chăm chỉ, khéo tay nhưng lại hay sốt ruột. Làm đất xong, Dê Con đem hạt cải ra gieo. Chẳng bao lâu, hạt mọc thành cây, Dê Con sốt ruột, ngày nào cũng nhổ cải lên xem đã có củ chưa. Nhổ lên rồi lại trồng xuống. Cứ như thế,cây không sao lớn được.
Theo Chuyện của mùa hạ
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng( hoặc làm theo yêu cầu)
Câu1: ( Dê Con trồng rau gì ? (0,5đ)
A. rau đay B. rau cải củ C. rau cải bắp D. rau cải xanh
Câu2 : Dê Con trồng rau cải ở đâu ? (0,5đ)
A. Trong sân trường B. Trong vườn sau nhà
C. Trong thùng xốp D. Trong vườn trường
Câu3 : Khi hạt cải mọc thành cây, ngày ngày Dê Con làm gì? (0,5đ)
A. Nhổ cải lên rồi lại trồng xuống. B. Tưới nước cho cây rau cải.
C. Ra vườn ngắm rau cải. D. Bắt sâu cho cây rau cải.
Câu4 : Kết quả cây rau cải củ như thế nào? (0,5đ)
A. Cây cải không có lá. B. Cây cải không lớn được.
C. Cây cải không có củ. D. Cây cải lớn rất nhanh.
Câu5: Nếu em trồng cây, em có làm như Dê con không? Vì sao? (1đ)
B. KIỂM TRA VIẾT(10đ)
I/ Viết chính tả (6 điểm)
II/ Viết câu diễn đạt ý kiến( 1điểm)
Em hãy viết 1 câu nói về mẹ của em?
III/ Bài tập: (3 điểm)
Câu 1: Điền g hay gh? (0,5đ)
quả …..ấc, ...... ép cây.
Câu 2: Điền iên hay iêt?(0,5đ)
nàng t………, v…….. bảng
Câu3: Nối: (M2- 0,5đ)
Câu4: Em hãy chọn 1 từ cho trong ngoặc điền vào chỗ trống để hoàn thành câu văn sau: (M2-0,5đ) ( Mùa thu, mùa hạ, mùa xuân, mùa hè)
Hoa đào, hoa mai nở rộ vào............................
Câu5: Khi trồng cây, em phải làm gì ? (1đ)
Đàn gà con
Những chú gà con trông thật đáng yêu. Mình các chú vàng óng như một cuộn tơ, hai mắt đen láy, nhỏ xíu như hai hạt đậu. Cái mỏ xinh xinh như hạt thó c.
MA TRẬN MÔN TOÁN CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2018- 2019
LỚP 1
Mạch kiến thức kĩ năng | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Mức 4 | Tổng | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | |||
Số học | Số câu | 02 | 01 | 02 | 02 | 01 | 01 | 09 | ||
Câu số | 1, 3 | 8 | 2, 4 | 5, 6 | 9 | 10 | ||||
Số điểm | 2đ | 1đ | 2đ | 2đ | 1đ | 1đ | 9đ | |||
Hình học: | Số câu | 01 | 01 | |||||||
Câu số | 7 | |||||||||
Số điểm | 1đ | 1đ | ||||||||
Tổng | Số câu | 02 | 01 | 03 | 02 | 01 | 01 | 10 | ||
Số điểm | 2đ | 1đ | 3đ | 2đ | 1đ | 1đ | 10đ | |||
% | 20% | 10% | 30% | 20% | 10% | 10% | 100% |
Trường Tiểu học Lớp:1E Họ và tên: ................................................ |
BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC: 2018 - 2019 Môn: TOÁN – Lớp 1 Thời gian: 40 phút |
---|
Điểm | Nhận xét của giáo viên ……………………………………………………………………………………………………………………………………............................. |
---|
Phần 1. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng( hoặc làm theo yêu cầu)
Câu 1: (1 điểm – M1):
a) Trong các số : 6, 9, 0, 10 số nào bé nhất?
A.6 | B . 9 | C . 0 | D . 10 |
---|
b) Dãy số nào được xếp từ bé đến lớn ?
A . 4, 7, 3, 8 | B . 3, 4, 7, 8 | C . 8, 7, 4, 3 | D . 7, 8, 3, 4 |
---|
Câu 2: (1 điểm – M2):
b) Số 8 bé hơn số nào ?
A. 6 | B . 7 | C . 8 | D . 9 |
---|
b) Số 1 lớn hơn số nào ?
A. 0 | B . 2 | C . 3 | D . 10 |
---|
Câu 3 : (1 điểm – M1):
a) 5 + 4 = ?
A . 10 | B . 9 | C . 8 | D . 7 |
---|
b) 10 – 7 = ?
A . 1 | B . 2 | C . 3 | D . 4 |
---|
Câu 4: ( 1điểm – M2)
a) 5......8 Dấu nào điền vào chỗ chấm?
A . > | B . < | C . = | D . + |
---|
b) 10 – 4 ....... 4 Dấu nào điền vào chỗ chấm ?
A . < | B . = | C . > | D . – |
---|
Câu 5: (1 điểm – M3):
a) 5 4 = 9 Dấu nào điền vào ô trống?
A . + | B . - | C . = | D . > |
---|
b) Phép tính 10 – 5 5 = 0 Dấu nào điền vào ô trống?
A . + | B . - | C . = | D . < |
---|
Câu 6: (1 điểm – M3):
a) 9 - = 7 Điền số nào vào ô trống?
A . 1 | B . 2 | C . 3 | D . 4 |
---|
b) 6 + 3 = + 6 Điền số nào vào ô trống ?
A . 9 | B . 5 | C . 4 | D . 3 |
---|
Câu 7: (1điểm – M2) Trong hình dưới đây có … hình vuông?
2
3
4
5
Phần 2. Tự luận
Câu 8 : (1 điểm – M1): Tính :
2 + 8 – 4 = …… 3 – 0 + 5 =……
- 7 7 .......... |
+ 2 5 ......... |
+ 6 4 ......... |
- 10 5 ......... |
---|
Câu 9 : (1 điểm – M3): Viết phép tính thích hợp
a) Có : 5 cái bánh
Thêm : 2 cái bánh
Có tất cả: ...cái bánh ?
b)
Câu 10 : (1 điểm – M4): Điền số thích hợp vào ô trống?
+ | = | 6 | – | = | 6 |
---|
BµI KIÓM TRA cuèi KÌ I N¡M HäC 2018 -2019 M¤N To¸n líp 1 Thời gian làm bài 40 phút{ |
||
---|---|---|
§iÓm | Họ tên học sinh: ...................................................... Lớp 1......... Giáo viên coi: ........................ Giáo viên chấm: ........................ NhËn xÐt: ... ......................................................................... ............................................................................................. |
Bài 1. Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
a) Trong các số từ 0 đến 10 số bé nhất là:
A . 3 B .9 C. 8
b) Cho phép tính: 5 - 2 = ..... kết quả của phép tính là:
A . 2 B .3 C. 4
c) Số sáu viết là
A . 60 B .16 C. 6
d) Số liền sau của số 8 là
A . 7 B . 9 C . 6
e) Cho các số: 9 ; 7 ; 5 số bé nhất trong các số đó là:
A . 5 B . 9 C. 7
g) Số lớn hơn 8 là:
A . 6 B . 7 C . 9
Bài 2: Đúng ghi Đ; sai ghi S
a) 6 > 7 5 < 6 9 < 10 8 > 7 > 6
b) 7 – 5 = 4 3 + 2 = 5 10 – 4 = 5 8 = 4 = 4
Bài 3: Viết các số : 3 , 5, 2, 4, 7
a) Theo thứ tự từ bé đến lớn.
b) Theo thứ tự từ lớn đến bé
Bài 4: Tính
a) 8 - 6 = ..... 6 + 4 = .....
b) 9 - 3 - 2 = .... 3 + 7 - 5 = .....
Bài 5: Viết phép tính thích hợp vào ô trống :
a)
?
b) Ghi dấu thích hợp vào ô trống:
= | 10 |
---|
Bài 6: Điền số thích hợp vào ô trống ;
Hình bên có:
........ Hình vuông
........ Hình tam giác
ĐÁP ÁN
Bài kiểm tra cuối học kì I môn Toán lớp 1
Năm học 2018-2019
Bài 1: 3 điểm
Khoanh đúng mỗi phần cho 0,5 điểm
Bài 2: 2 điểm
Điềm đúng mỗi phần cho 1,0 điểm
Bài 3: 1 điểm
Viết đúng số theo thứ tự theo từng phần cho 0,5 điểm
Bài 4: 1 điểm
a) Tính đúng kết quả mỗi phép tính cho 0,25 điểm.
b)Tính đúng kết quả mỗi phép tính cho 0,5 điểm.
Bài 5: 2 điểm
Viết đúng phép tính mỗi phần cho 1,0 điểm
Bài 6: 1 điểm
Điền đúng: 1 Hình vuông ; 4hình tam giác
PHÒNG GD & ĐT THÀNH PHỐ
TRƯỜNG TH&THCS DÂN CHỦ
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN CUỐI HỌC KÌ I LỚP 1
NĂM HỌC 2018 - 2019
TT | Chủ đề | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Mức 4 | Tổng | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Số câu | Điểm | Số câu | Điểm | Số câu | Điểm | Số câu | Điểm | Số câu | Điểm | |||
1 | Số học |
|
01 | 01 | 03 | 03 | 03 | 03 | 02 | 02 | 09 | 09 |
|
1 | 1 | 2, 3, 4 | 3 | 6, 7, 9 | 3 | 8, 10 | 2 | ||||
2 | Yếu tố hình học | Số câu | 01 | 01 | 01 | 01 | ||||||
Câu số | 5 | 1 | ||||||||||
Tổng | Số câu | |||||||||||
Số điểm | 02 | 02 | 03 | 03 | 03 | 03 | 02 | 02 | 01 | 01 |
PHÒNG GD & ĐT THÀNH PHỐ BÀI KIỂM TRA CUỐI NĂM HỌC 2018 – 2019
TRƯỜNG TH&THCS DÂN CHỦ Môn: Toán – Lớp 1 ( Thời gian 40 phút)
Điểm | Họ và tên học sinh…………………………………………… Lớp 1… Giáo viên coi: ……………… …... Giáo viên chấm: ………………….. Nhậnxét:………………………………………………………………… |
---|
Bài 1: Số?
Bài 2. Đọc, viết các số (theo mẫu):
a) bảy: 7 - năm:........... - tám: ..........
b) 2: hai - 3 : ............... – 6 :................
Bài 3: Tính
Bài 1. Tính
6 7 10 0
+ + - +
2 3 7 10
............ ............ ............... ............
Bài 4: Tính
10 + 0 =.... 6 + 2 – 3 =...
Bài 5: Số ?
Hình vẽ sau có .... hình tam giác; Có ... hình vuông
Bài 6: Số ?
3 + ... = 9 b) 8 - ... = 6
Bài 7: < , >, = ?
4 + 3 ... 9 3 + 4 ... 4 + 3
7 - 4 ...10 9 – 6 ... 3 + 5
Bài 8: Điền số và dấu thích hợp để được phép tính đúng:
a)
= | 10 |
---|
b)
= | 9 |
---|
Bài 9 : Viết phép tính thích hợp:
Bài 10: Số ?
+ 3 + 1 - 5 + 4
PHÒNG GD & ĐT THÀNH PHỐ
TRƯỜNG TH&THCS DÂN CHỦ
ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM:
Bài 1: (M1- 1 điểm) Số? ( Mỗi ý đúng 0, 25 điểm).
Bài 2 ( M2 - 1 điểm): Đọc, viết các số (theo mẫu): ( Mỗi ý đúng 0, 25 điểm).
a) bảy: 7 - năm: 5 - tám: 8
b) 2: hai - 3: ba - 6: sáu
Bài 3: ( M2 - 1 điểm) : Tính ( Mỗi ý đúng 0, 25 điểm).
Bài 4: ( M2 - 1 điểm) : Tính ( Mỗi ý đúng 0,5 điểm).
Bài 5: ( M1 - 1 điểm) : Số ? ( Mỗi ý đúng 0,5 điểm).
Hình vẽ sau có 4 hình tam giác; Có 3 hình vuông
Bài 6: ( M3 - 1 điểm) : Số ? ( Mỗi ý đúng 0,5 điểm).
Bài 7: ( M3 - 1 điểm) : < , >, = ? ( Mỗi ý đúng 0, 25 điểm).
Bài 8: ( M4 - 1 điểm): Điền số và dấu thích hợp để được phép tính đúng: ( Mỗi ý đúng 0, 5 điểm).
Bài 9 : ( M3 - 1 điểm) Viết phép tính thích hợp:
Bài 10: ( M4 – 1 điểm) : Số ? ( Mỗi ý đúng 0, 25 điểm).
+ 3 + 1 - 5 + 4
PHIẾU KIỂM TRA CUỐI KÌ 1- Lớp 1
Môn: Toán
Năm học: 2018 – 2019
(Thời gian làm bài: 40 phút)
Họ và tên:………………………..Lớp………Trường…………………………….
Phần I: Trắc nghiệm (4 điểm)
Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1: 9 bé hơn số nào sau đây: (M2 - 0,5 điểm)
A. 8 B. 9 C. 10
Câu 2: Điền số nào vào chỗ chấm trong phép tính để có 6 + .... = 10 (M2 - 0,5 điểm)
A. 2 B. 4 C. 3
Câu 3: (M3 - 1 điểm)
Có : 6 con gà
Thêm : 2 con gà
Có tất cả: ...con gà?
A. 6 B. 7 C. 8
Câu 4: Đúng ghi đ, sai ghi s: (M1- 1 điểm)
8 – 2 = 10 8 + 2 = 10 5 + 3 = 8 9 – 4 = 4
Câu 5: Nối (theo mẫu): (M1 - 1 điểm)
Phần II: Tự luận (6 điểm)
Câu 6: Viết các số 2, 5, 9, 8 (M1 - 1 điểm)
a. Theo thứ tự từ bé đến lớn:...........................................................................................
b. Theo thứ tự từ lớn đến bé: .........................................................................................
Câu 7: <, >, = (M2 – 1 điểm)
5 + 3 .... 9 4 + 6 .... 6 + 2
7 + 2..... 5 +4 2 + 4 .... 4 + 2
Câu 8: Tính (M1 – 1 điểm)
6 10 8 5
+ - - +
3 7 5 4
……………………………………………………………………………………………
Câu 9: Số? (M4 – 1 điểm)
5 - 3 + = 9 10 - = 2 + 5
Câu 10: Viết phép tính thích hợp: (M3 – 0,5 điểm)
Câu 11: Viết phép tính thích hợp: (M3 – 0,5 điểm)
Có : 9 cái kẹo
Ăn : 2 cái kẹo
Còn lại: ….cái kẹo?
Câu 12: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (M1 – 1 điểm)
Trong hình bên có …….. hình vuông?
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN CUỐI KÌ I LỚP 1A
Năm học 2018 - 2019
Mạch kiến thức kiến-kĩ năng | Số câu và số điểm | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Mức 4 | Tổng | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
1. Số học Đọc, viết các số trong phạm vi 10 |
Số câu | 1 | 1 | 1 | 2 | 1 | |||||
Số điểm | 1.0 | 1.0 | 0.5 | 1.5 | 1.0 | ||||||
Cộng trừ các số trong phạm vi 10 | Số câu | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 3 | 4 | ||
Số điểm | 1.0 | 1.0 | 0.5 | 1.0 | 1.0 | 1.0 | 2.5 | 3.5 | |||
Viết phép tính thích hợp | Số câu | 2 | 2 | ||||||||
Số điểm | 1 | 1 | |||||||||
2. Hình học Nhận dạng các hình |
Số câu | 1 | 1 | ||||||||
Số điểm | 1.0 | 1.0 | |||||||||
Tổng | Số câu | 2 | 3 | 2 | 1 | 1 | 2 | 1 | 5 | 7 | |
Số điểm | 2.0 | 3.0 | 1.0 | 1.0 | 1.0 | 1.0 | 1.0 | 4.0 | 6.0 |
MA TRẬN MÔN TOÁN CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2018- 2019
LỚP 1E GVCN :
Mạch kiến thức kĩ năng | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Mức 4 | Tổng | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | |||
Số học | Số câu | 02 | 01 | 02 | 02 | 01 | 01 | 09 | ||
Câu số | 1, 3 | 8 | 2, 4 | 5, 6 | 9 | 10 | ||||
Số điểm | 2đ | 1đ | 2đ | 2đ | 1đ | 1đ | 9đ | |||
Hình học: | Số câu | 01 | 01 | |||||||
Câu số | 7 | |||||||||
Số điểm | 1đ | 1đ | ||||||||
Tổng | Số câu | 02 | 01 | 03 | 02 | 01 | 01 | 10 | ||
Số điểm | 2đ | 1đ | 3đ | 2đ | 1đ | 1đ | 10đ | |||
% | 20% | 10% | 30% | 20% | 10% | 10% | 100% |
Trường Tiểu học Lớp:1E Họ và tên: ................................................ |
BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC: 2018 - 2019 Môn: TOÁN – Lớp 1 Thời gian: 40 phút |
---|
Điểm | Nhận xét của giáo viên ……………………………………………………………………………………………………………………………………............................. |
---|
Phần 1. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng( hoặc làm theo yêu cầu)
Câu 1: (1 điểm):
b) Số 7 bé hơn số nào ?
A. 5 | B . 6 | C . 7 | D . 8 |
---|
b) Số 4 lớn hơn số nào ?
A. 3 | B . 4 | C . 5 | D . 6 |
---|
Câu 2: (1 điểm ):
a) Trong các số : 4, 1, 0, 8 số nào bé nhất?
A.6 | B . 9 | C . 0 | D . 10 |
---|
b) Dãy số nào được xếp từ lớn đến bé ?
A . 8, 6, 9, 2 | B . 2, 6, 8, 9 | C . 9, 6, 8, 2 | D . 9, 8, 6, 2 |
---|
Câu 3 : (1 điểm):
a) 5 + 3= ?
A . 10 | B . 9 | C . 8 | D . 7 |
---|
b) 9 – 5 = ?
A . 1 | B . 2 | C . 3 | D . 4 |
---|
Câu 4: ( 1điểm – M2)
a) 7......2 + 5 Dấu nào điền vào chỗ chấm?
A . > | B . < | C . = | D . + |
---|
b) 10 – 6 ....... 6 Dấu nào điền vào chỗ chấm ?
A . < | B . = | C . > | D . – |
---|
Câu 5: (1 điểm – M3):
a) 10 - = 7 Điền số nào vào ô trống?
A . 1 | B . 2 | C . 3 | D . 4 |
---|
b) 5 + 3 = 10 - Điền số nào vào ô trống ?
A . 8 | B . 6 | C . 4 | D . 2 |
---|
Câu 6: (1 điểm):
a) 5 = 9 4 Dấu nào điền vào ô trống?
A . + | B . - | C . = | D . > |
---|
b) Phép tính 8 – 2 3 = 9 Dấu nào điền vào ô trống?
A . + | B . - | C . = | D . < |
---|
Câu 7: (0,5 điểm) Trong hình dưới đây có … hình vuông?
2
3
4
5
Phần 2. Tự luận
Câu 8 : (1 điểm): Tính :
10 – 4 + 5 = …… 6 – 6 + 4 =……
- 10 3 .......... |
+ 4 4 ......... |
+ 1 9 ......... |
- 8 8 ......... |
---|
Câu 9 (1điểm) Điền dấu và số ?
7 ….. 2 = 5 8 - …… = 8
3 + 5 …..9 - 1 10 – 6 + ….= 6
Câu 10 : (1 điểm): Viết phép tính thích hợp
a) Có : 7 cây cam
Thêm : 3 cây cam
Có tất cả: ... cây cam ?
b)
Câu 10 : (0,5 điểm): Điền số thích hợp vào ô trống?
= | 6 | = | 6 |
---|