Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề thi học kì 1 Tiếng Việt lớp 1 năm 2018-2019

7a858bcafbb8a4f2b34c6ae90596ff7a
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 22 tháng 4 2022 lúc 14:10:53 | Được cập nhật: 19 giờ trước (23:28:17) | IP: 14.250.196.233 Kiểu file: DOCX | Lượt xem: 29 | Lượt Download: 0 | File size: 0.588372 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

MA TRẬN MÔN TIẾNG VIỆT CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2018- 2019

LỚP 1E GVCN :

TT Chủ đề Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng
TN TL TN TL TN TL TN TL
1 Đọc thành tiếng và đọc hiểu Số câu 1 1 1 1 04
Câu số 2 1 3 4
Số điểm 0,5đ 0,5đ
2

Kiến thức

Tiếng Việt

Số câu 1 1 2 04
Câu số 1 4 2, 3
Số điểm
Tổng Số câu 1 2 2 2 1 8
Số điểm 0,5đ 1,5đ

BÀI ĐỌC

  1. NHÀ BÉ TRÁC

  2. GIỖ TỔ

  3. BÉ XÁCH ĐỠ MẸ

  4. HOA MAI VÀNG

  5. BÀ MÌNH THẾ MÀ NHÁT

BÀI VIẾT CỦA HỌC SINH

Về quê ngoại

Nghỉ hè bé thích nhất

Về quê ngoại thăm bà.

Nhà bà có đầy hoa

Sặc sỡ và ngan ngát.

Trường : Tiểu học

Lớp : 1E

Họ và tên : ……………………...................

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I

Năm học : 2018 - 2019

Môn : Tiếng Việt – Lớp1 Thời gian : 60 phút

Điểm ®äc: ……

Điểm viÕt: ……

Điểm TB: ……

Nhận xét của giáo viên

……………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………………

I. Kiểm tra đọc: (10 điểm )

1. Đọc thành tiếng : (7 điểm)

2. Đọc thầm và làm theo yêu cầu: (3 điểm )

Câu 1. Đọc và nối từ ngữ với tranh (M1- 1điểm )

Câu 2: Đúng ghi Đ sai ghi S vào (0,5 điểm- M2)

, `

ch a l a ng

Câu 3: Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng

Tiếng nào ghi dấu thanh sai ? (M2- 0,5 điểm)

A. sáu B. thúy C. toán D. nhà

Câu 4. Em đưa các tiếng sau vào mô hình: (M 3- 1 điểm)

loa khoác

II. Kiểm tra viết:

  1. Viết chính tả : (6 điểm) GV đọc cho HS viết

2. Viết tên 2 loại quả (1đ)

3. Bài tập

Câu 1. Gạch chân từ viết đúng (1đ – M1)

con êch / con ếch gia đình / da đình cái cính / cái kính

Câu 2. Điền g hay gh? (0,5đ - M2) ..…... ế mây ......à ri

Câu 3. Điền ang hay anh? ( 0,5đ - M2) củ h..............., bán h...............

Câu 4. Tìm và viết 2 tiếng có vần an: (1đ – M3)

MA TRẬN MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 1B CUỐI NĂM HỌC 2018- 2019

GVCN :

Chủ đề Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng
TN TL TN TL TN TL TN TL
Đọc hiểu văn bản Số câu 02 02 01 05
Câu số 1,2 3,4 5
Số điểm

Kiến thức

tiếng Việt

Số câu 02 02 01 05
Câu số 1,2 3,4 5
Số điểm
Số câu 02 02 02 02 01 01 10
Số điểm 6
%

Trường Tiểu học……………..

Họ và tên: ..........................................

Lớp:1E

BÀI KIỂM TRA CUỐI NĂM

NĂM HỌC: 2018 - 2019

Môn: TIẾNG VIỆT– Lớp 1

Thời gian: 40 phút

Điểm đọc:

Điểm viết:

Điểm TB:

Nhận xét của giáo viên

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

A. KIỂM TRA ĐỌC ( 10 điểm)

I/ Kiểm tra đọc thành tiếng ( 6đ)

II/ Kiểm tra nghe – nói (1đ)

III/ Đọc thầm bài sau và trả lời câu hỏi( 3đ)

Dê con trồng cải củ

Cô giáo giao cho Dê Con một miếng đất nhỏ trong vườn trường để trồng rau cải củ .

Dê con chăm chỉ, khéo tay nhưng lại hay sốt ruột. Làm đất xong, Dê Con đem hạt cải ra gieo. Chẳng bao lâu, hạt mọc thành cây, Dê Con sốt ruột, ngày nào cũng nhổ cải lên xem đã có củ chưa. Nhổ lên rồi lại trồng xuống. Cứ như thế,cây không sao lớn được.

Theo Chuyện của mùa hạ

Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng( hoặc làm theo yêu cầu)

Câu1: ( Dê Con trồng rau gì ? (0,5đ)

A. rau đay B. rau cải củ C. rau cải bắp D. rau cải xanh

Câu2 : Dê Con trồng rau cải ở đâu ? (0,5đ)

A. Trong sân trường B. Trong vườn sau nhà

C. Trong thùng xốp D. Trong vườn trường

Câu3 : Khi hạt cải mọc thành cây, ngày ngày Dê Con làm gì? (0,5đ)

A. Nhổ cải lên rồi lại trồng xuống. B. Tưới nước cho cây rau cải.

C. Ra vườn ngắm rau cải. D. Bắt sâu cho cây rau cải.

Câu4 : Kết quả cây rau cải củ như thế nào? (0,5đ)

A. Cây cải không có lá. B. Cây cải không lớn được.

C. Cây cải không có củ. D. Cây cải lớn rất nhanh.

Câu5: Nếu em trồng cây, em có làm như Dê con không? Vì sao? (1đ)

B. KIỂM TRA VIẾT(10đ)

I/ Viết chính tả (6 điểm)

II/ Viết câu diễn đạt ý kiến( 1điểm)

Em hãy viết 1 câu nói về mẹ của em?

III/ Bài tập: (3 điểm)

Câu 1: Điền g hay gh? (0,5đ)

quả …..ấc, ...... ép cây.

Câu 2: Điền iên hay iêt?(0,5đ)

nàng t………, v…….. bảng

Câu3: Nối: (M2- 0,5đ)

Câu4: Em hãy chọn 1 từ cho trong ngoặc điền vào chỗ trống để hoàn thành câu văn sau: (M2-0,5đ) ( Mùa thu, mùa hạ, mùa xuân, mùa hè)

Hoa đào, hoa mai nở rộ vào............................

Câu5: Khi trồng cây, em phải làm gì ? (1đ)

Đàn gà con

Những chú gà con trông thật đáng yêu. Mình các chú vàng óng như một cuộn tơ, hai mắt đen láy, nhỏ xíu như hai hạt đậu. Cái mỏ xinh xinh như hạt thó c.


MA TRẬN MÔN TOÁN CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2018- 2019

LỚP 1

Mạch kiến thức kĩ năng Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng
TN TL TN TL TN TL TN TL
Số học Số câu 02 01 02 02 01 01 09
Câu số 1, 3 8 2, 4 5, 6 9 10
Số điểm
Hình học: Số câu 01 01
Câu số 7
Số điểm
Tổng Số câu 02 01 03 02 01 01 10
Số điểm 10đ
% 20% 10% 30% 20% 10% 10% 100%

Trường Tiểu học

Lớp:1E

Họ và tên: ................................................

BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I

NĂM HỌC: 2018 - 2019

Môn: TOÁN – Lớp 1

Thời gian: 40 phút

Điểm

Nhận xét của giáo viên

…………………………………………………………………………………………………………………………………….............................

Phần 1. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng( hoặc làm theo yêu cầu)

Câu 1: (1 điểm – M1):  

a) Trong các số : 6, 9, 0, 10 số nào bé nhất?

A.6 B . 9 C . 0 D . 10

b) Dãy số nào được xếp từ bé đến lớn ?

A . 4, 7, 3, 8 B . 3, 4, 7, 8 C . 8, 7, 4, 3 D . 7, 8, 3, 4

Câu 2: (1 điểm – M2):

b) Số 8 bé hơn số nào ?

A. 6 B . 7 C . 8 D . 9

b) Số 1 lớn hơn số nào ?

A. 0 B . 2 C . 3 D . 10

Câu 3 : (1 điểm – M1):

a) 5 + 4 = ?

A . 10 B . 9 C . 8 D . 7

b) 10 – 7 = ?

A . 1 B . 2 C . 3 D . 4

Câu 4: ( 1điểm – M2)

a) 5......8 Dấu nào điền vào chỗ chấm?

A . > B . < C . = D . +

b) 10 – 4 ....... 4 Dấu nào điền vào chỗ chấm ?

A . < B . = C . > D . –

Câu 5: (1 điểm – M3):

a) 5 4 = 9 Dấu nào điền vào ô trống?

A . + B . - C . = D . >

b) Phép tính 10 – 5 5 = 0 Dấu nào điền vào ô trống?

A . + B . - C . = D . <

Câu 6: (1 điểm – M3):

a) 9 - = 7 Điền số nào vào ô trống?

A . 1 B . 2 C . 3 D . 4

b) 6 + 3 = + 6 Điền số nào vào ô trống ?

A . 9 B . 5 C . 4 D . 3

Câu 7: (1điểm – M2)  Trong hình dưới đây có … hình vuông?

  1. 2

  2. 3

  3. 4

  4. 5  

Phần 2. Tự luận

Câu 8 : (1 điểm – M1): Tính :

2 + 8 – 4 = …… 3 – 0 + 5 =……

- 7

7

..........

+ 2

5

.........

+ 6

4

.........

- 10

5

.........

Câu 9 : (1 điểm – M3): Viết phép tính thích hợp

a) Có : 5 cái bánh

Thêm : 2 cái bánh

Có tất cả: ...cái bánh ?

b)

Câu 10 : (1 điểm – M4): Điền số thích hợp vào ô trống?

+ = 6 = 6

BµI KIÓM TRA cuèi KÌ I N¡M HäC 2018 -2019

M¤N To¸n líp 1

Thời gian làm bài 40 phút{

§iÓm

Họ tên học sinh: ...................................................... Lớp 1.........

Giáo viên coi: ........................ Giáo viên chấm: ........................

NhËn xÐt: ... .........................................................................

.............................................................................................

Bài 1. Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng

a) Trong các số từ 0 đến 10 số bé nhất là:

A . 3 B .9 C. 8

b) Cho phép tính: 5 - 2 = ..... kết quả của phép tính là:

A . 2 B .3 C. 4

c) Số sáu viết là

A . 60 B .16 C. 6

d) Số liền sau của số 8 là

A . 7 B . 9 C . 6

e) Cho các số: 9 ; 7 ; 5 số bé nhất trong các số đó là:

A . 5 B . 9 C. 7

g) Số lớn hơn 8 là:

A . 6 B . 7 C . 9

Bài 2: Đúng ghi Đ; sai ghi S

a) 6 > 7 5 < 6 9 < 10 8 > 7 > 6

b) 7 – 5 = 4 3 + 2 = 5 10 – 4 = 5 8 = 4 = 4

Bài 3: Viết các số : 3 , 5, 2, 4, 7

a) Theo thứ tự từ bé đến lớn.

b) Theo thứ tự từ lớn đến bé

Bài 4: Tính

a) 8 - 6 = ..... 6 + 4 = .....

b) 9 - 3 - 2 = .... 3 + 7 - 5 = .....

Bài 5: Viết phép tính thích hợp vào ô trống :

a)

?

b) Ghi dấu thích hợp vào ô trống:

= 10

Bài 6: Điền số thích hợp vào ô trống ;

Hình bên có:

........ Hình vuông

........ Hình tam giác

ĐÁP ÁN

Bài kiểm tra cuối học kì I môn Toán lớp 1

Năm học 2018-2019

Bài 1: 3 điểm

Khoanh đúng mỗi phần cho 0,5 điểm

Bài 2: 2 điểm

Điềm đúng mỗi phần cho 1,0 điểm

Bài 3: 1 điểm

Viết đúng số theo thứ tự theo từng phần cho 0,5 điểm

Bài 4: 1 điểm

a) Tính đúng kết quả mỗi phép tính cho 0,25 điểm.

b)Tính đúng kết quả mỗi phép tính cho 0,5 điểm.

Bài 5: 2 điểm

Viết đúng phép tính mỗi phần cho 1,0 điểm

Bài 6: 1 điểm

Điền đúng: 1 Hình vuông ; 4hình tam giác


PHÒNG GD & ĐT THÀNH PHỐ

TRƯỜNG TH&THCS DÂN CHỦ

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN CUỐI HỌC KÌ I LỚP 1

NĂM HỌC 2018 - 2019

 

TT Chủ đề Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng
Số câu Điểm Số câu Điểm Số câu Điểm Số câu Điểm Số câu Điểm
1 Số học

Số câu

01 01 03 03 03 03 02 02 09 09

Câu số

1 1 2, 3, 4 3 6, 7, 9 3 8, 10 2
2 Yếu tố hình học Số câu 01 01 01 01
Câu số 5 1
Tổng Số câu
Số điểm 02 02 03 03 03 03 02 02 01 01

PHÒNG GD & ĐT THÀNH PHỐ BÀI KIỂM TRA CUỐI NĂM HỌC 2018 – 2019

TRƯỜNG TH&THCS DÂN CHỦ Môn: Toán – Lớp 1 ( Thời gian 40 phút)

Điểm

Họ và tên học sinh…………………………………………… Lớp 1…

Giáo viên coi: ……………… …... Giáo viên chấm: …………………..

Nhậnxét:…………………………………………………………………

Bài 1: Số?

Bài 2. Đọc, viết các số (theo mẫu):

a) bảy: 7 - năm:........... - tám: ..........

b) 2: hai - 3 : ............... – 6 :................

Bài 3: Tính

Bài 1. Tính

6 7 10 0

+ + - +

2 3 7 10

............ ............ ............... ............

Bài 4: Tính

10 + 0 =.... 6 + 2 – 3 =...

Bài 5: Số ?

Hình vẽ sau có .... hình tam giác; Có ... hình vuông

Bài 6: Số ?

  1. 3 + ... = 9 b) 8 - ... = 6

Bài 7: < , >, = ?

4 + 3 ... 9 3 + 4 ... 4 + 3

7 - 4 ...10 9 – 6 ... 3 + 5

Bài 8: Điền số và dấu thích hợp để được phép tính đúng:

a)

= 10

b)

= 9

Bài 9 : Viết phép tính thích hợp:

Bài 10: Số ?

+ 3 + 1 - 5 + 4

PHÒNG GD & ĐT THÀNH PHỐ

TRƯỜNG TH&THCS DÂN CHỦ

ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM:

Bài 1: (M1- 1 điểm) Số? ( Mỗi ý đúng 0, 25 điểm).

Bài 2 ( M2 - 1 điểm): Đọc, viết các số (theo mẫu): ( Mỗi ý đúng 0, 25 điểm).

a) bảy: 7 - năm: 5 - tám: 8

b) 2: hai - 3: ba - 6: sáu

Bài 3: ( M2 - 1 điểm) : Tính ( Mỗi ý đúng 0, 25 điểm).

Bài 4: ( M2 - 1 điểm) : Tính ( Mỗi ý đúng 0,5 điểm).

Bài 5: ( M1 - 1 điểm) : Số ? ( Mỗi ý đúng 0,5 điểm).

Hình vẽ sau có 4 hình tam giác; Có 3 hình vuông

Bài 6: ( M3 - 1 điểm) : Số ? ( Mỗi ý đúng 0,5 điểm).

Bài 7: ( M3 - 1 điểm) : < , >, = ? ( Mỗi ý đúng 0, 25 điểm).

Bài 8: ( M4 - 1 điểm): Điền số và dấu thích hợp để được phép tính đúng: ( Mỗi ý đúng 0, 5 điểm).

Bài 9 : ( M3 - 1 điểm) Viết phép tính thích hợp:

Bài 10: ( M4 – 1 điểm) : Số ? ( Mỗi ý đúng 0, 25 điểm).

+ 3 + 1 - 5 + 4

PHIẾU KIỂM TRA CUỐI KÌ 1- Lớp 1

Môn: Toán

Năm học: 2018 – 2019

(Thời gian làm bài: 40 phút)

Họ và tên:………………………..Lớp………Trường…………………………….

Phần I: Trắc nghiệm (4 điểm)

Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng

Câu 1: 9 bé hơn số nào sau đây: (M2 - 0,5 điểm)

A. 8 B. 9 C. 10

Câu 2: Điền số nào vào chỗ chấm trong phép tính để có 6 + .... = 10 (M2 - 0,5 điểm)

A. 2 B. 4 C. 3

Câu 3: (M3 - 1 điểm)

Có : 6 con gà

Thêm : 2 con gà

Có tất cả: ...con gà?

A. 6 B. 7 C. 8

Câu 4: Đúng ghi đ, sai ghi s: (M1- 1 điểm)

8 – 2 = 10 8 + 2 = 10 5 + 3 = 8 9 – 4 = 4

Câu 5: Nối (theo mẫu): (M1 - 1 điểm)

Phần II: Tự luận (6 điểm)

Câu 6: Viết các số 2, 5, 9, 8 (M1 - 1 điểm)

a. Theo thứ tự từ bé đến lớn:...........................................................................................

b. Theo thứ tự từ lớn đến bé: .........................................................................................

Câu 7: <, >, = (M2 – 1 điểm)

5 + 3 .... 9 4 + 6 .... 6 + 2

7 + 2..... 5 +4 2 + 4 .... 4 + 2

Câu 8: Tính (M1 – 1 điểm)

6 10 8 5

+ - - +

3 7 5 4

……………………………………………………………………………………………

Câu 9: Số? (M4 – 1 điểm)

5 - 3 + = 9 10 - = 2 + 5

Câu 10: Viết phép tính thích hợp: (M3 – 0,5 điểm)

Câu 11: Viết phép tính thích hợp: (M3 – 0,5 điểm)

Có : 9 cái kẹo

Ăn : 2 cái kẹo

Còn lại: ….cái kẹo?

Câu 12: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (M1 – 1 điểm)

Trong hình bên có …….. hình vuông?

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN CUỐI KÌ I LỚP 1A

Năm học 2018 - 2019

Mạch kiến thức kiến-kĩ năng Số câu và số điểm Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng
TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL

1. Số học

Đọc, viết các số trong phạm vi 10

Số câu 1 1 1 2 1
Số điểm 1.0 1.0 0.5 1.5 1.0
Cộng trừ các số trong phạm vi 10 Số câu 1 1 1 1 1 1 3 4
Số điểm 1.0 1.0 0.5 1.0 1.0 1.0 2.5 3.5
Viết phép tính thích hợp Số câu 2 2
Số điểm 1 1

2. Hình học

Nhận dạng các hình

Số câu 1 1
Số điểm 1.0 1.0
Tổng Số câu 2 3 2 1 1 2 1 5 7
Số điểm 2.0 3.0 1.0 1.0 1.0 1.0 1.0 4.0 6.0

MA TRẬN MÔN TOÁN CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2018- 2019

LỚP 1E GVCN :

Mạch kiến thức kĩ năng Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng
TN TL TN TL TN TL TN TL
Số học Số câu 02 01 02 02 01 01 09
Câu số 1, 3 8 2, 4 5, 6 9 10
Số điểm
Hình học: Số câu 01 01
Câu số 7
Số điểm
Tổng Số câu 02 01 03 02 01 01 10
Số điểm 10đ
% 20% 10% 30% 20% 10% 10% 100%

Trường Tiểu học

Lớp:1E

Họ và tên: ................................................

BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I

NĂM HỌC: 2018 - 2019

Môn: TOÁN – Lớp 1

Thời gian: 40 phút

Điểm

Nhận xét của giáo viên

…………………………………………………………………………………………………………………………………….............................

Phần 1. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng( hoặc làm theo yêu cầu)

Câu 1: (1 điểm):  

b) Số 7 bé hơn số nào ?

A. 5 B . 6 C . 7 D . 8

b) Số 4 lớn hơn số nào ?

A. 3 B . 4 C . 5 D . 6

Câu 2: (1 điểm ):

a) Trong các số : 4, 1, 0, 8 số nào bé nhất?

A.6 B . 9 C . 0 D . 10

b) Dãy số nào được xếp từ lớn đến bé ?

A . 8, 6, 9, 2 B . 2, 6, 8, 9 C . 9, 6, 8, 2 D . 9, 8, 6, 2

Câu 3 : (1 điểm):

a) 5 + 3= ?

A . 10 B . 9 C . 8 D . 7

b) 9 – 5 = ?

A . 1 B . 2 C . 3 D . 4

Câu 4: ( 1điểm – M2)

a) 7......2 + 5 Dấu nào điền vào chỗ chấm?

A . > B . < C . = D . +

b) 10 – 6 ....... 6 Dấu nào điền vào chỗ chấm ?

A . < B . = C . > D . –

Câu 5: (1 điểm – M3):

a) 10 - = 7 Điền số nào vào ô trống?

A . 1 B . 2 C . 3 D . 4

b) 5 + 3 = 10 - Điền số nào vào ô trống ?

A . 8 B . 6 C . 4 D . 2

Câu 6: (1 điểm):

a) 5 = 9 4 Dấu nào điền vào ô trống?

A . + B . - C . = D . >

b) Phép tính 8 – 2 3 = 9 Dấu nào điền vào ô trống?

A . + B . - C . = D . <

Câu 7: (0,5 điểm)  Trong hình dưới đây có … hình vuông?

  1. 2

  2. 3

  3. 4

  4. 5  

Phần 2. Tự luận

Câu 8 : (1 điểm): Tính :

10 – 4 + 5 = …… 6 – 6 + 4 =……

- 10

3

..........

+ 4

4

.........

+ 1

9

.........

- 8

8

.........

Câu 9 (1điểm) Điền dấu và số ?

7 ….. 2 = 5 8 - …… = 8

3 + 5 …..9 - 1 10 – 6 + ….= 6

Câu 10 : (1 điểm): Viết phép tính thích hợp

a) Có : 7 cây cam

Thêm : 3 cây cam

Có tất cả: ... cây cam ?

b)

Câu 10 : (0,5 điểm): Điền số thích hợp vào ô trống?

= 6 = 6