Đề thi học kì 1 Tiếng Việt 1 năm 2015-2016
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 21 tháng 4 2022 lúc 21:32:56 | Được cập nhật: 10 giờ trước (23:28:41) | IP: 14.250.196.233 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 40 | Lượt Download: 0 | File size: 0.282624 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuốngCác tài liệu liên quan
- Đề thi học kì 1 Tiếng Việt lớp 1 trường TH số 2 Bảo Ninh năm 2016-2017
- Đề thi học kì 1 Tiếng Việt 1 trường TH số 1 Thùy Phủ năm 2017-2018
- Đề thi học kì 2 Tiếng Việt 1 trường TH Yên Định năm 2016-2017
- Đề thi học kì 2 Tiếng Việt 1 trường TH Đinh Tiên Hoàng năm 2016-2017
- Đề thi học kì 2 Tiếng Việt 1 trường TH Sơn Định năm 2018-2019
- Đề thi học kì 1 Tiếng Việt 1 trường TH Nguyễn Văn Trỗi năm 2017-2018
- Đề thi học kì 1 Tiếng Việt 1 trường TH số 1 Ba Đồn năm 2017-2018
- Đề thi học kì 1 Tiếng Việt 1 trường PTCS Vạn Yên năm 2015-2016
- Đề thi học kì 1 Tiếng Việt 1 trường TH Lai Châu
- Đề thi học kì 1 Tiếng Việt 1 trường TH Kinh Thượng năm 2016-2017
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
Họ và tên:………………………………………..…… ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
Lớp: 1 MÔN: CN TIẾNG VIỆT – LỚP 1
Trường tiểu học:…………………………… NĂM HỌC : 2015 - 2016
Thời gian: 40 phút
Điểm |
Lời phê của Giáo viên
|
Người coi: …………
Người chấm: …….……
|
PHẦN ĐỌC
1. Phát âm đúng các tiếng:
Sẻ, ra, giỗ, khế, thích, huơ, thủy, trăng.
2. Đọc phân tích các tiếng trong mô hình sau:
3. Đọc bài
Quê bé
Nghỉ lễ, bố mẹ cho bé về thăm quê. Quê bé ở Quảng Nam. Xe ô tô chạy quanh co qua làng, nhà thâm thấp, san sát nhau.
Câu hỏi (GV hỏi) |
Gợi ý câu trả lời
|
Đúng
|
Sai
|
Không có câu trả lời |
Điểm |
1. Bố mẹ cho bé đi đâu ? |
Bố mẹ cho bé về quê |
|
|
|
0,5đ |
2. Quê bé ở đâu?
|
Quê bé ở Quảng Nam |
|
|
|
0,5đ |
4. Đọc và nối tranh
-
a. Xe đạp
b. Bắp ngô
B. PHẦN VIẾT
Thời gian: 35 phút
Bài 1
Chính tả (7 điểm):
Về quê
Kì nghỉ, bé thích về quê. Quê bé có nghề làm bánh. Cả nhà dạy bé nặn bánh.
( Cần từ 12 đến 15 dòng kẻ )
Bài tập (1 điểm)
Điền c hay k hay q vào chỗ chấm:
.......ì lạ, ...........uanh co, cây ..........ọ, .......ue tính
Bài tập ( 1 điểm)
Gạch chân từ viết đúng chính tả
Giày vải / vải dày |
|
Cái tai / Cái tay
|
|
Trình bày, chữ viết (1 điểm)
BẢNG ĐIỂM TỔNG HỢP
TT |
Họ và tên |
Kết quả |
||
Viết |
Đọc |
ĐTB |
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
THANG ĐIỂM − ĐÁP ÁN
Phần đọc: Kiểm tra kĩ năng đọc (10 điểm)
1.Phát âm (2 điểm): mỗi tiếng đúng tính 0,25 điểm
2. Đọc phân tích các tiếng trong mô hình (2 điểm)
- Đọc phân tích và xác định đúng kiểu vần trong 1 mô hình: 0,5
3. Đọc và nối chữ với tranh: (1 điểm)
Đọc và nối đúng mỗi tranh : 0,5 điểm
4. Đọc bài ( 5 điểm)
- Đọc đúng (đúng tiếng, tốc độ tối thiểu khoảng 20 tiếng/phút): 4đ
- Trả lời được câu hỏi : 1 điểm ( mỗi câu đúng: 0,5đ)
- Mỗi lỗi đọc sai, đọc thừa, đọc thiếu trừ 0,25 điểm.
B. Phần viết (10 điểm)
Chính tả (7 điểm)
Mỗi lỗi viết sai, viết thừa, viết thiếu trừ 0,25 điểm.
Điền đúng (1 điểm): Mỗi đáp án đúng được 0,5 điểm
Gạch chân chữ viết đúng (1 điểm): Mỗi đáp án đúng 0,5 điểm
Trình bày, chữ viết: 1 điểm
III. TIÊU CHÍ RA ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
-
Nội dung
Mức độ
Dạng bài
Điểm
Đọc
Đọc thành tiếng
Đọc tiếng
2
10
Đọc và phân tích các tiếng trong mô hình
2
Đọc hiểu
Đọc hiểu nghĩa từ
1
Đọc hiểu nghĩa câu/ đoạn/ bài
5
Viết
Viết chính tả
Viết câu / đoạn/ bài
7
10
Trình bày
1
Bài tập
Điền đúng phụ âm đầu
1
Tìm từ , viết đúng chính tả
1