Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề thi học kì 1 Tiếng Việt 1 năm 2015-2016

411b3fe0bfad465cee5f293e341f16f6
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 21 tháng 4 2022 lúc 21:32:56 | Được cập nhật: 10 giờ trước (23:28:41) | IP: 14.250.196.233 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 40 | Lượt Download: 0 | File size: 0.282624 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

III

Họ và tên:………………………………………..…… ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I

Lớp: 1 MÔN: CN TIẾNG VIỆT – LỚP 1

Trường tiểu học:…………………………… NĂM HỌC : 2015 - 2016

Thời gian: 40 phút

Điểm

Lời phê của Giáo viên

Người coi: …………

Người chấm: …….……

  1. PHẦN ĐỌC

1. Phát âm đúng các tiếng:

Sẻ, ra, giỗ, khế, thích, huơ, thủy, trăng.

2. Đọc phân tích các tiếng trong mô hình sau:

DrawObject2 DrawObject1

DrawObject4 DrawObject3

3. Đọc bài

Quê bé

Nghỉ lễ, bố mẹ cho bé về thăm quê. Quê bé ở Quảng Nam. Xe ô tô chạy quanh co qua làng, nhà thâm thấp, san sát nhau.

Câu hỏi

(GV hỏi)

Gợi ý câu trả lời

 

Đúng

Sai

Không có câu trả lời

Điểm

1. Bố mẹ cho bé đi đâu ?

Bố mẹ cho bé về quê

 

 

 

0,5đ

2. Quê bé ở đâu?

Quê bé ở Quảng Nam

0,5đ

4. Đọc và nối tranh

a. Xe đạp

b. Bắp ngô

B. PHẦN VIẾT

Thời gian: 35 phút

Bài 1

  1. Chính tả (7 điểm):

Về quê

Kì nghỉ, bé thích về quê. Quê bé có nghề làm bánh. Cả nhà dạy bé nặn bánh.

( Cần từ 12 đến 15 dòng kẻ )

  1. Bài tập (1 điểm)

Điền c hay k hay q vào chỗ chấm:

.......ì lạ, ...........uanh co, cây ..........ọ, .......ue tính

  1. Bài tập ( 1 điểm)

Gạch chân từ viết đúng chính tả

Giày vải / vải dày

Cái tai / Cái tay

  • Trình bày, chữ viết (1 điểm)

BẢNG ĐIỂM TỔNG HỢP

TT

Họ và tên

Kết quả

Viết

Đọc

ĐTB

  1. THANG ĐIỂM ĐÁP ÁN

  1. Phần đọc: Kiểm tra kĩ năng đọc (10 điểm)

1.Phát âm (2 điểm): mỗi tiếng đúng tính 0,25 điểm

2. Đọc phân tích các tiếng trong mô hình (2 điểm)

- Đọc phân tích và xác định đúng kiểu vần trong 1 mô hình: 0,5

3. Đọc và nối chữ với tranh: (1 điểm)

  • Đọc và nối đúng mỗi tranh : 0,5 điểm

4. Đọc bài ( 5 điểm)

- Đọc đúng (đúng tiếng, tốc độ tối thiểu khoảng 20 tiếng/phút): 4đ

- Trả lời được câu hỏi : 1 điểm ( mỗi câu đúng: 0,5đ)

- Mỗi lỗi đọc sai, đọc thừa, đọc thiếu trừ 0,25 điểm.

B. Phần viết (10 điểm)

  1. Chính tả (7 điểm)

Mỗi lỗi viết sai, viết thừa, viết thiếu trừ 0,25 điểm.

  1. Điền đúng (1 điểm): Mỗi đáp án đúng được 0,5 điểm

  2. Gạch chân chữ viết đúng (1 điểm): Mỗi đáp án đúng 0,5 điểm

  • Trình bày, chữ viết: 1 điểm

III. TIÊU CHÍ RA ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I

Nội dung

Mức độ

Dạng bài

Điểm

Đọc

Đọc thành tiếng

Đọc tiếng

2

10

Đọc và phân tích các tiếng trong mô hình

2

Đọc hiểu

Đọc hiểu nghĩa từ

1

Đọc hiểu nghĩa câu/ đoạn/ bài

5

Viết

Viết chính tả

Viết câu / đoạn/ bài

7

10

Trình bày

1

Bài tập

Điền đúng phụ âm đầu

1

Tìm từ , viết đúng chính tả

1