Đề thi học kì 1 Sinh 7 trường THCS Vồ Dơi năm 2015-2016
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 27 tháng 9 2021 lúc 21:30:16 | Được cập nhật: 27 tháng 4 lúc 19:10:27 | IP: 14.185.138.20 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 83 | Lượt Download: 0 | File size: 0.062976 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuống
Link tài liệu:
Các tài liệu liên quan
- Đề thi học kì 1 Sinh 7 trường THCS Nguyễn Hữu Thọ
- Đề thi giữa học kì 1 Sinh học lớp 7 trường THCS Thuận Hưng năm 2017-2018
- Đề thi học kì 1 Sinh học lớp 7
- Đề khảo sát chất lượng đầu năm Sinh 7 trường THCS Vĩnh Tuy năm 2013-2014
- Đề khảo sát chất lượng Sinh 7 huyện Vĩnh Tường năm 2017-2018
- Đề kiểm tra học kì 1 Sinh 7 trường THCS Nga Thắng năm 2018-2019
- Đề kiểm tra học kì 1 Sinh 7 trường THCS Phong Mỹ năm 2019-2020
- Đề kiểm tra học kì 2 Sinh 7 trường PTDTBT THCS Nà Hỳ năm 2017-2018
- Đề kiểm tra giữa kì 2 Sinh 7 trường TH-THCS Trung Ý
- Đề kiểm tra giữa kì 2 Sinh 7 trường THCS Nguyễn Cư Trinh
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
MÔN SINH 7
A: MA TRẬN
Nhận biết
TN
TL
I
Biết cấu tạo của
Ngành
ngành ĐVNS
ĐVNS
Câu .1.3
(1đ)
II
Biết đặc điểm của
Ngành RK ngành ruột khoang
Câu 2.6
(1đ)
III. Các
. Biết đặc điểm của
ngành
giun tròn
giun
Câu .4
(0.5đ)
IV.
Biết đặc điểm của
Ngành
ngành thân mềm
thân mềm
Câu .5
(0.5đ
V. Ngành
chân khớp
Chương
Tổng
6 câu
(3 đểm)
Thông hiểu
TN
TL
Vận dụng 30
Thấp
cao
Tổng
100%
2 Câu
(1 điểm)
2 Câu
(1 điểm)
Trình bày được các
bước tiến hành mổ
giun đất
Câu 9 (3 đ)
2Câu
(3.5 điểm)
Giải thícc được một
số tập tính ở thân
mềm
Câu 7
(1 đ)
2Câu
(1,5 điểm)
2 câu
(4 điểm)
Vận dụng giải thích
một số hiên tương
thực tế
Câu 8
(3 đ)
câu
(3điểm)
1 câu
(3điểm)
9 câu
(10 điểm)
PHÒNG GD & ĐT TRẦN VĂN THỜI
TRƯỜNG THCS VỒ DƠI
Họ và tên:………………………
Lớp:……..
KIỂM TRA HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2015 2016
Môn : Sinh 7
Thời gian: 45 Phút
ĐỀ BÀI
I. Trắc nghiệm: (3điểm)
Hãy chọn đáp án đúng ghi vào bài làm
Câu 1. Trùng roi sinh sản như thế nào?
A. Phân đôi theo chiều ngang
C. Mọc chồi
B. Phân tính
D. Phân đôi theo chiều dọc
Câu 2. Thủy tức có hình thức di chuyển theo kiểu:
A. Sâu đo- lộn đầu
B. Sâu đo-bơi
C. Sâu đo
Câu 3. Cấu tạo cơ thể có điểm mắt là của loài nào sau đây:
A. Trùng Giầy
C. Trùng biến hình
D. Lộn đầu
B. Trùng roi
D. Trùng kiết lị
Câu 4. Đặc điểm nào là của giun tròn:
A. Cơ thể dẹp đối xứng 2 bên
B. Cơ thể hình trụ đối xứng 2 bên
C. Cơ thể hình trụ, có lớp vỏ kitin
D. Cơ thể dài phân đốt
Câu 5. Trai lấy thức ăn được là nhờ:
A. Rình mồi B. Đuổi bắt mồi
C. Cơ chế lọc nước hút vào
D. Chăng lưới
Câu 6. Cơ thể sứa có hình dạng gì?
A. Hình tròn
B. Hình trụ
C. Không có hình dạng nhất định D. Hình dù
II. Tự luận: (7 điểm)
Câu 7: (1điểm) Tại sao mực phun hỏa mù đen cả vùng nước mà mực vẫn có thể nhìn rõ để
chốn chạy?
Câu 8: (3 điểm) Nêu vai trò của ngành ruột khoang đối với đời sống? Để đề phòng
chất độc từ ruột khoang ta phải làm gì?
Câu 9: (3 điểm) Trình bày lại các bước tiến hành thí nghiệm mổ giun đất?
Hết
C.ĐÁP ÁN
I. Trắc nghiệm: (3 điểm)
1. D. Phân đôi theo chiều dọc;
2. A. Sâu đo- lộn đầu;
3. B. Trùng roi
4. C. Cơ thể hình trụ, có lớp vỏ kitin
5. C. Cơ chế lọc nước hút vào
6. D. Hình
dù
II. Tự luận: (7 điểm)
Câu 3 : (1 điểm)
Tại vì: Mắt mực có số lượng tế bào thị giác lớn nên nhình rõ phương hướng để chạy trốn
Câu 4 : (3 điểm)
- Lợi ích : ( 1đ
+ Trong tự nhiên:
- Tạo vẻ đẹp thiên nhiên
- Có ý nghĩa sinh thái đối với biển
+ Đối với đời sống:
- Làm đồ trang trí, trang sức: san hô
- Hoá thạch san hô góp phần nghiên cứu địa chất.
-Tác hại (1đ)
- Một số loài gây độc, ngứa cho người: sứa.
- Tạo đá ngầm, ảnh hưởng đến giao thông.
Phòng tránh ( 1đ) : Hạn chế tiếp xúc với ruột khoang, khi tiếp xúc cần cóung cụ
bảo hô lao động
Câu 5 : (3 điểm)
-(0.75đ) Bước 1: Đặt giun nằm sấp giữa khay mổ. Cố định đầu và đuôi bằng 2 đinh
ghim.
-(0.75đ) Bước 2: Dùng kẹp kéo da, dùng kéo cắt 1 đường dọc chính giữa lưng về phía
đuôi.
-(0.75đ) Bước 3: Đổ nước ngập cơ thể giun. Dùng kẹp phanh thành cơ thể, dùng dao
tách ruột khỏi thành cơ thể.
- (0,75 đ) Bước 4: Phanh thành cơ thể đến đâu, cắm ghim tới đó. Dùng kéo cắt dọc cơ
thể tiếp tục như vậy về phía đầu.