Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề thi học kì 1 Sinh 7 trường THCS Trung Sơn Tây năm 2020-2021

4e56370ef36375742802bfa04b4445dd
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 28 tháng 9 2021 lúc 16:34:36 | Được cập nhật: 28 tháng 4 lúc 21:57:59 | IP: 14.175.222.19 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 100 | Lượt Download: 0 | File size: 0.073728 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II (2020-2021) MÔN: SINH HỌC 7 THỜI GIAN: 45 PHÚT Tên chủ đề Lớp Lưỡng cư 3 tiết Nhận biết TN - Phân loại lưỡng cư 15%= 1,5đ Lớp Bò sát 3 tiết 10%=1,0đ Lớp Chim 5 tiết 33%=0,5đ Cấu tạo ngoài của thằn lằn. 100%=1đ - Sinh sản 35%=3.5đ 14% = 0,5đ Răng Thỏ Lớp Thú 6 tiết 40%=4,0đ Tổng điểm 12.5% = 0,5đ 4câu= 2,5đ TL Thông hiểu TN - Đặc điểm chung của lưỡng cư TL Vận dụng thấp TN TL 33%=0,5đ Vận dụng cao TN TL Vai trò của lưỡng cư. 33%=0,5đ Cấu tạo ngoài chim bồ câu 58% = 2đ Các nhóm chim Vai trò của chim. 14% = 0,5đ 14% = 0,5đ Đặc điểm chung của thú 37.5%= 1,5đ 2câu= 3,5đ Bộ guốc chẵn 12.5% = 0,5đ 3câu = 1,5đ Vai trò của thú? 25% = 1đ 1câu = 1đ Ví dụ vai trò của thú 12.5% = 0,5đ 1câu= 0,5đ 10 điểm Phần II Đề kiểm tra PHÒNG GD-ĐT SƠN TÂY TRƯỜNG THCS TRUNG SƠN TÂY KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM 2020 – 2021 MÔN : SINH HỌC 7 THỜI GIAN : 45 phút ĐIỂM Phần A Trắc nghiệm.(4đ) Câu I Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất. (3đ) Câu 1: Loài nào sau đây thuộc lớp lưỡng cư A .Cá chép B. Cá đuối C.Cá cóc LỜI PHÊ D. Cá voi 2 câu = 1đ Câu 2: Thụ tinh ngoài, đẻ trứng, phát triển có biến thái là đặc điểm của: A. Lớp cá B. Lớp chim C. Lớp lưỡng cư D. Lớp bò sát Câu 3: Cấu tạo răng của thỏ thích nghi với cách ăn theo kiểu A. Nhai. B. Gặm nhấm. C. Nghiền. D. Nuốt. Câu 4: Tập tính sinh sản của chim bồ câu : A. Làm tổ B.Ấp trứng C.Nuôi con bằng sữa mẹ D. Cả A và B đều đúng Câu 5: Bộ guốc chẵn gồm những loài có đặc điểm là: A. Có 1 ngón chân giữa phát triển hơn cả, ăn thực vật không nhai lại, không có sừng hoặc có sừng. B. Có 5 ngón, guốc nhỏ, có vòi, sống đàn, ăn thực vật không nhai lại C. Có 2 ngón chân giữa phát triển bằng nhau,đa số sống đàn,có nhiều loài nhai lại D. Có răng cửa ngắn,sắc để róc xương, răng nanh lớn dài, nhọn để xé mồi. Câu 6: Cánh dài khỏe, chi ngắn có màng bơi là đặc điểm của nhóm chim: A. Nhóm chim bơi B. Nhóm chim bay C. Nhóm chim chạy D. Câu A, C đúng Câu II Lựa chọn các cụm từ để điền vào chổ trống. (1đ) Câu 7:(1 điểm) Bảng sau nói về sự phù hợp giữa cấu tạo ngoài và chức năng của thằn lằn bóng đuôi dài, hãy sắp xếp các ý ở cột A cho tương ứng với cột B Cột A Cột B Ý nối 1. Da khô có vảy sừng bao bọc a. Bảo vệ mắt làm mắt không bị khô 1…… 2. Cổ dài b. Tham gia di chuyển 3. Mắt có mi cử động, có nước mắt c. Ngăn cản sự thoát hơi nước 4. Bàn chân có 5 ngón, có vuốt d. Phát huy được các giác quan trên đầu Phần B Tự luận. Câu 8: Mô tả đặc điểm cấu tạo ngoài của chim bồ câu thích nghi với đời sống bay ?(2đ) Câu 9: Đặc điểm chung của thú? Vai trò của thú? Cho ví dụ minh họa ? (3đ) Câu 10: Tại sao nói vai trò tiêu diệt sâu bọ có hại của lưỡng cư có giá trị bổ sung cho hoạt động của chim về ban ngày ?(1đ) Phần III : ĐÁP ÁN Phần A Trắc nghiệm ( 4 điểm ) Câu I Từ câu 1 đến câu 6 mỗi câu đúng chấm 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án C C B D C A Câu II: Mỗi từ đúng chấm 0,25 điểm 1.c 2.d 3.a 4.b Phần B Tự luận ( 6 điểm ) Câu Kiến thức Điểm 8 + Thân hình thoi để giảm sức cản của không khí khi chim bay. 0,5đ 2đ + Chi trước biến thành cánh rộng quạt gió khi bay, cản không khí 0,5đ 9 3đ 10 1đ khi hạ cánh. + Chi sau: 3 ngón trước và 1 ngón sau giúp chim bám chặt vào 0,5đ cành cây và khi hạ cánh + Lông ống: Làm thành phiến mỏng khi bay cánh chim giang ra 0,5đ tạo diện tích rộng + Lông tơ: Có các sợi lông mảnh làm thành chùm lông xốp để giũ 0,5đ nhiệt, làm cơ thể nhẹ + Mỏ sừng bao lấy hàm, không có răng làm đầu chim nhẹ 0,5đ + Cổ dài, khớp đầu với thân phát huy tác dụng của các giác quan, 0,5đ bắt mồi, rỉa lông. + Tuyến phao câu tiết chất nhờn khi chim rỉa lông làm lông mịn, 0,5đ không thấm nước. - Đặc điểm chung của thú + Thai sinh và nuôi con bằng sữa 0,5đ + Có lông mao, bộ răng phân hoá 3 loại (cửa,nanh,hàm) 0,5đ + Là động vật hằng nhiệt. 0,5đ - Vai trò của thú và ví dụ minh họa * Đối với tự nhiên: qua mối quan hệ dinh dưỡng tạo sự cân bằng 0,5đ sinh thái. * Đối với con người: 1đ - Cung cấp dược liệu quý : mật gấu, sừng hươu, nai,… (đủ 4 - Cung cấp thực phẩm : trâu, bò, lợn,… ý - Cung cấp sức kéo : trâu, bò,…. được - Cung cấp nguyên liệu làm đồ mĩ nghệ : da, lông, ngà voi,… 1 - Tiêu diệt gặm nhấm gây hại, góp phần bảo vệ mùa màng : chồn, điểm) cầy, mèo,… * Vì - Đa số chim đi kiếm mồi vào ban ngày, - Đa số lưỡng cư không đuôi đi kiếm mồi về đêm → nên bổ sung cho hoạt động tiêu diệt sâu bọ của chim về ban ngày 0.5đ 0.5đ Chú thích : phần đặc điểm chung của thú lược bỏ đặc điểm cấu tạo trong theo chỉ đạo PPCT> đã được lập theo kế hoạch.