Đề thi học kì 1 Sinh 7 trường THCS Trần Đề năm 2019-2020
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 27 tháng 9 2021 lúc 22:50:06 | Được cập nhật: 26 tháng 4 lúc 17:21:57 | IP: 14.185.138.20 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 174 | Lượt Download: 0 | File size: 0.128512 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuống
Link tài liệu:
Các tài liệu liên quan
- Đề thi học kì 1 Sinh 7 trường THCS Nguyễn Hữu Thọ
- Đề thi giữa học kì 1 Sinh học lớp 7 trường THCS Thuận Hưng năm 2017-2018
- Đề thi học kì 1 Sinh học lớp 7
- Đề khảo sát chất lượng đầu năm Sinh 7 trường THCS Vĩnh Tuy năm 2013-2014
- Đề khảo sát chất lượng Sinh 7 huyện Vĩnh Tường năm 2017-2018
- Đề kiểm tra học kì 1 Sinh 7 trường THCS Nga Thắng năm 2018-2019
- Đề kiểm tra học kì 1 Sinh 7 trường THCS Phong Mỹ năm 2019-2020
- Đề kiểm tra học kì 2 Sinh 7 trường PTDTBT THCS Nà Hỳ năm 2017-2018
- Đề kiểm tra giữa kì 2 Sinh 7 trường TH-THCS Trung Ý
- Đề kiểm tra giữa kì 2 Sinh 7 trường THCS Nguyễn Cư Trinh
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
TRƯỜNG PT DTNT THCS TRẦN ĐỀ
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I-NH: 2019-2020
Họ và tên HS:.........................................
Lớp:......
Điểm
Môn: Sinh học 7
Phần thi: Trắc nghiệm
Thời gian: 15 phút
Lời phê của giáo viên
ĐỀ 1
A. Trắc nghiệm: (4đ)
I. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất (3điểm):
Mỗi ý đúng 0,25điểm
Câu 1: Tác hại của giun móc câu đối với cơ thể người là:
A. Hút máu, bám vào niêm mạc tá tràng.
B. Làm người bệnh xanh xao, vàng vọt.
C. Gây ngứa ở hậu môn.
D. Gây tắc ruột, tắc ống mật.
Câu 2: Hình thức sinh sản không gặp ở thủy tức là
A. Mọc chồi.
B. Tái sinh.
C. Phân đôi.
D. Sinh sản hữu tính.
Câu 3: Nhóm nào sau đây gồm những chân khớp có tập tính dự trữ thức ăn?
A. Tôm sông, nhện, ve sầu.
B. Kiến, bướm cải, tôm ở nhờ.
C. Ong mật, bọ ngựa, tôm ở nhờ.
D. Kiến, ong mật, nhện.
Câu 4: Để bảo vệ mùa màng, tăng năng suất cây trồng phải diệt sâu hại ở giai đoạn
nào?
A. Giai đoạn bướm
B. Giai đoạn nhông. C. Giai đoạn sâu non. D. Giai đoạn
sâu trưởng thành.
Câu 5: Cơ quan di chuyển của trai sông?
A. Chân trai thò ra và thụt vào.
B. Trai hút và phun nước.
C. Chân trai kết hợp với sự đóng mở của vỏ.
D. Sự đóng mở vỏ trai.
Câu 6: Khi mưa nhiều giun đất lại chui lên mặt đất để:
A. Hô hấp.
B. Tìm nơi ở mới.
C. Dễ dàng bơi lội.
D. Tìm thức ăn.
Câu 7: Loài thuộc lớp Sâu bọ có ích trong việc thụ phấn cho cây trồng:
A. Châu chấu
B. Bướm.
C. Bọ ngựa.
D. Dế trũi.
Câu 8: Trẻ em hay mắc bệnh giun kim vì:
A. Không ăn đủ chất.
B. Không biết ăn rau xanh.
C. Có thói quen mút tay vào miệng.
D. Hay chơi đùa.
Câu 9: Tái sinh là hình thức sinh sản ở loài ruột khoang nào?
A. San hô
B. Hải quỳ
C. Thủy tức; D. Sứa
Câu 10: Nhóm động vật nào sau đây thuộc ngành Ruột khoang sống ở biển ?
A. Sứa, thủy tức, hải quỳ
B. Sứa, san hô, hải quỳ
C. Hải quỳ, thủy tức, tôm
D. Sứa, san hô, mực
Câu 11: Giun đũa kí sinh ở đâu ?
A. Ruột non người
B. Có lối sống ký sinh
C. Có lối sống tự do
D. Sinh hữu tính hoặc vô tính.
Câu 12: Trứng giun xâm nhập vào cơ thể bằng con đường nào ?
A. Ăn uống thiếu vệ sinh
B. Hô hấp
C. Máu người
D. Ăn chín uống sôi
II. Điền từ hoặc cụm từ phù hợp để điền vào chỗ trống để hoàn chỉnh đoạn sau(1điểm):
Mỗi ý đúng 0,25điểm
Nhện hoạt động chủ yếu về (1)……….………có các tập tính thích hợp với (2)….…...
………..mồi sống. Trừ một số đại điện (3)…………..……..(như cái ghẻ, ve bò…) còn đa số
nhện đều (4)………..………chúng săn bắt sâu bọ có hại.
-------------------------------------------HẾT------------------------------------------------
TRƯỜNG PT DTNT THCS TRẦN ĐỀ
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I-NH: 2019-2020
Họ và tên HS:.........................................
Lớp:......
Điểm
Môn: Sinh học 7
Phần thi: Trắc nghiệm
Thời gian: 15 phút
Lời phê của giáo viên
ĐỀ 2
A. Trắc nghiệm: (4đ)
I. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất (3điểm):
Mỗi ý đúng 0,25điểm
Câu 1: Tác hại của giun móc câu đối với cơ thể người là:
A. Làm người bệnh xanh xao, vàng vọt. B. Hút máu, bám vào niêm mạc tá tràng.
C. Gây ngứa ở hậu môn.
D. Gây tắc ruột, tắc ống mật.
Câu 2: Hình thức sinh sản không gặp ở thủy tức là
A. Mọc chồi.
B. Tái sinh.
C. Phân đôi.
D. Sinh sản hữu tính.
Câu 3: Nhóm nào sau đây gồm những chân khớp có tập tính dự trữ thức ăn?
A. Kiến, ong mật, nhện.
B. Tôm sông, nhện, ve sầu.
C. Kiến, bướm cải, tôm ở nhờ.
D. Ong mật, bọ ngựa, tôm ở nhờ.
Câu 4: Để bảo vệ mùa màng, tăng năng suất cây trồng phải diệt sâu hại ở giai đoạn
nào?
A. Giai đoạn bướm
B. Giai đoạn nhộng. C. Giai đoạn sâu non. D. Giai đoạn
sâu trưởng thành.
Câu 5: Cơ quan di chuyển của trai sông?
A. Chân trai thò ra và thụt vào.
B. Trai hút và phun nước.
C. Sự đóng mở vỏ trai.
D. Chân trai kết hợp với sự đóng mở của vỏ.
Câu 6: Khi mưa nhiều giun đất lại chui lên mặt đất để:
A. Hô hấp.
B. Tìm nơi ở mới.
C. Dễ dàng bơi lội.
D. Tìm thức ăn.
Câu 7: Loài thuộc lớp Sâu bọ có ích trong việc thụ phấn cho cây trồng:
A. Châu chấu
B. Bọ ngựa.
C. Bướm.
D. Dế trũi.
Câu 8: Trẻ em hay mắc bệnh giun kim vì:
A. Không ăn đủ chất.
B. Không biết ăn rau xanh.
C. Có thói quen mút tay vào miệng.
D. Hay chơi đùa.
Câu 9: Tái sinh là hình thức sinh sản ở loài ruột khoang nào?
A. Thủy tức
B. San hô
C. Hải quỳ
; D. Sứa
Câu 10: Nhóm động vật nào sau đây thuộc ngành Ruột khoang sống ở biển ?
A. Sứa, thủy tức, hải quỳ
B. Sứa, san hô, hải quỳ
C. Hải quỳ, thủy tức, tôm
D. Sứa, san hô, mực
Câu 11: Giun đũa kí sinh ở đâu ?
A. Có lối sống tự do
B. Có lối sống ký sinh
C. Ruột non người
D. Sinh hữu tính hoặc vô tính.
Câu 12: Trứng giun xâm nhập vào cơ thể bằng con đường nào ?
A. Ăn uống thiếu vệ sinh
B. Hô hấp
C. Máu người
D. Ăn chín uống sôi
II. Điền từ hoặc cụm từ phù hợp để điền vào chỗ trống để hoàn chỉnh đoạn sau(1điểm):
Mỗi ý đúng 0,25điểm
Nhện hoạt động chủ yếu về (1)……….………có các tập tính thích hợp với (2)….…...
………..mồi sống. Trừ một số đại điện (3)…………..……..(như cái ghẻ, ve bò…) còn đa số
nhện đều (4)………..………chúng săn bắt sâu bọ có hại.
-------------------------------------------HẾT------------------------------------------------
TRƯỜNG PT DTNT THCS TRẦN ĐỀ
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I-NH: 2019-2020
Họ và tên HS:.........................................
Lớp:......
Điểm
Môn: Sinh học 7
Phần thi: Trắc nghiệm
Thời gian: 15 phút
Lời phê của giáo viên
ĐỀ 3
A. Trắc nghiệm: (4đ)
I. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất (3điểm):
Mỗi ý đúng 0,25điểm
Câu 1: Hình thức sinh sản không gặp ở thủy tức là
A. Mọc chồi.
B. Tái sinh.
C. Phân đôi.
D. Sinh sản hữu tính.
Câu 2: Tác hại của giun móc câu đối với cơ thể người là:
A. Hút máu, bám vào niêm mạc tá tràng.
B. Làm người bệnh xanh xao, vàng vọt.
C. Gây ngứa ở hậu môn.
D. Gây tắc ruột, tắc ống mật.
Câu 3: Nhóm nào sau đây gồm những chân khớp có tập tính dự trữ thức ăn?
A. Tôm sông, nhện, ve sầu.
B. Kiến, bướm cải, tôm ở nhờ.
C. Ong mật, bọ ngựa, tôm ở nhờ.
D. Kiến, ong mật, nhện.
Câu 4: Cơ quan di chuyển của trai sông?
A. Chân trai thò ra và thụt vào.
B. Trai hút và phun nước.
C. Chân trai kết hợp với sự đóng mở của vỏ.
D. Sự đóng mở vỏ trai.
Câu 5: Để bảo vệ mùa màng, tăng năng suất cây trồng phải diệt sâu hại ở giai đoạn
nào?
A. Giai đoạn bướm
B. Giai đoạn nhông. C. Giai đoạn sâu non. D. Giai đoạn
sâu trưởng thành.
Câu 6: Khi mưa nhiều giun đất lại chui lên mặt đất để:
A. Hô hấp.
B. Tìm nơi ở mới.
C. Dễ dàng bơi lội.
D. Tìm thức ăn.
Câu 7: Loài thuộc lớp Sâu bọ có ích trong việc thụ phấn cho cây trồng:
A. Châu chấu
B. Bướm.
C. Bọ ngựa.
D. Dế trũi.
Câu 8: Tái sinh là hình thức sinh sản ở loài ruột khoang nào?
A. San hô
B. Hải quỳ
C. Thủy tức; D. Sứa
Câu 9: Trẻ em hay mắc bệnh giun kim vì:
A. Không ăn đủ chất.
B. Không biết ăn rau xanh.
C. Có thói quen mút tay vào miệng.
D. Hay chơi đùa.
Câu 10: Giun đũa kí sinh ở đâu ?
A. Ruột non người
B. Có lối sống ký sinh
C. Có lối sống tự do
D. Sinh hữu tính hoặc vô tính.
Câu 11: Trứng giun xâm nhập vào cơ thể bằng con đường nào ?
A. Ăn uống thiếu vệ sinh
B. Hô hấp
C. Máu người
D. Ăn chín uống sôi
Câu 12: Nhóm động vật nào sau đây thuộc ngành Ruột khoang sống ở biển ?
A. Sứa, thủy tức, hải quỳ
B. Sứa, san hô, hải quỳ
C. Hải quỳ, thủy tức, tôm
D. Sứa, san hô, mực
II. Điền từ hoặc cụm từ phù hợp để điền vào chỗ trống để hoàn chỉnh đoạn sau(1điểm):
Mỗi ý đúng 0,25điểm
Nhện hoạt động chủ yếu về (1)……….………có các tập tính thích hợp với (2)….…...
………..mồi sống. Trừ một số đại điện (3)…………..……..(như cái ghẻ, ve bò…) còn đa số
nhện đều (4)………..………chúng săn bắt sâu bọ có hại.
-------------------------------------------HẾT------------------------------------------------
TRƯỜNG PT DTNT THCS TRẦN ĐỀ
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I-NH: 2019-2020
Họ và tên HS:.........................................
Lớp:......
Điểm
Môn: Sinh học 7
Phần thi: Trắc nghiệm
Thời gian: 15 phút
Lời phê của giáo viên
ĐỀ 4
A. Trắc nghiệm: (4đ)
I. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất (3điểm):
Mỗi ý đúng 0,25điểm
Câu 1: Tác hại của giun móc câu đối với cơ thể người là:
A. Hút máu, bám vào niêm mạc tá tràng.
B. Làm người bệnh xanh xao, vàng vọt.
C. Gây ngứa ở hậu môn.
D. Gây tắc ruột, tắc ống mật.
Câu 2: Hình thức sinh sản không gặp ở thủy tức là
A. Mọc chồi.
B. Tái sinh.
C. Phân đôi.
D. Sinh sản hữu tính.
Câu 3: Nhóm nào sau đây gồm những chân khớp có tập tính dự trữ thức ăn?
A. Tôm sông, nhện, ve sầu.
B. Kiến, bướm cải, tôm ở nhờ.
C. Kiến, ong mật, nhện.
D. Ong mật, bọ ngựa, tôm ở nhờ.
Câu 4: Để bảo vệ mùa màng, tăng năng suất cây trồng phải diệt sâu hại ở giai đoạn
nào?
A. Giai đoạn bướm
B. Giai đoạn nhông. C. Giai đoạn sâu non. D. Giai đoạn
sâu trưởng thành.
Câu 5: Cơ quan di chuyển của trai sông?
A. Chân trai thò ra và thụt vào.
B. Chân trai kết hợp với sự đóng mở của vỏ.
C. Trai hút và phun nước.
D. Sự đóng mở vỏ trai.
Câu 6: Khi mưa nhiều giun đất lại chui lên mặt đất để:
A. Hô hấp.
B. Tìm nơi ở mới.
C. Dễ dàng bơi lội.
D. Tìm thức ăn.
Câu 7: Loài thuộc lớp Sâu bọ có ích trong việc thụ phấn cho cây trồng:
A. Bướm.
B. Châu chấu
C. Bọ ngựa.
D. Dế trũi.
Câu 8: Trẻ em hay mắc bệnh giun kim vì:
A. Không ăn đủ chất.
B. Không biết ăn rau xanh.
C. Có thói quen mút tay vào miệng.
D. Hay chơi đùa.
Câu 9: Tái sinh là hình thức sinh sản ở loài ruột khoang nào?
A. San hô
B. Thủy tức
C. Hải quỳ
; D. Sứa
Câu 10: Nhóm động vật nào sau đây thuộc ngành Ruột khoang sống ở biển ?
A. Sứa, thủy tức, hải quỳ
B. Sứa, san hô, hải quỳ
C. Hải quỳ, thủy tức, tôm
D. Sứa, san hô, mực
Câu 11: Giun đũa kí sinh ở đâu ?
A. Có lối sống ký sinh
B. Sinh hữu tính hoặc vô tính.
C. Có lối sống tự do
D. Ruột non người
Câu 12: Trứng giun xâm nhập vào cơ thể bằng con đường nào ?
A. Ăn uống thiếu vệ sinh
B. Hô hấp
C. Máu người
D. Ăn chín uống sôi
II. Điền từ hoặc cụm từ phù hợp để điền vào chỗ trống để hoàn chỉnh đoạn sau(1điểm):
Mỗi ý đúng 0,25điểm
Nhện hoạt động chủ yếu về (1)……….………có các tập tính thích hợp với (2)….…...
………..mồi sống. Trừ một số đại điện (3)…………..……..(như cái ghẻ, ve bò…) còn đa số
nhện đều (4)………..………chúng săn bắt sâu bọ có hại.
-------------------------------------------HẾT------------------------------------------------
TRƯỜNG PT DTNT THCS TRẦN ĐỀ
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I-NH: 2019-2020
Họ và tên HS:.........................................
Lớp:......
Điểm
Môn: Sinh học 7
Phần: Tự luận
Thời gian: 30 phút
Lời phê của giáo viên
ĐỀ
B. TỰ LUẬN (6đ)
Câu 1:(2đ) Lấy ví dụ chứng minh vai trò của lớp Giáp xác?
Câu 2:(2đ) Trùng sốt rét có cấu tạo và dinh dưỡng như thế nào? Vì sao bệnh sốt rét hay
xảy ra ở miền núi? Em hãy đề ra biện pháp phòng tránh bệnh sốt rét?
Câu 3:(1đ) Vẽ sơ đồ vòng đời sán lá gan?
Câu 4:(1đ)Vì sao nói “ Giun đất là bạn của nhà nông”?
BÀI LÀM
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………..………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..………………………………...
…………………………………………………………………………………………………………………………..………..
………………………………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………..................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................
…………………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………..………………………………………………………………………………....
………………………………………………………………………………………..................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………..………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..………………………………...
…………………………………………………………………………………………………………………………..………..
………………………………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………..................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………..………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..………………………………...
…………………………………………………………………………………………………………………………..………..
………………………………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………..................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................
…………………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………..………………………………………………………………………………....
………………………………………………………………………………………..................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………..………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..………………………………...
…………………………………………………………………………………………………………………………..………..
………………………………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………..................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………..………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..………………………………...
…………………………………………………………………………………………………………………………..………..
………………………………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………..................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................
…………………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………..………………………………………………………………………………....
………………………………………………………………………………………..................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
……………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………..………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..………………………………...
…………………………………………………………………………………………………………………………..………..
………………………………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………..................................................................................................................................................
....................................
………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………..................................................................................................................................................
....................................
TRƯỜNG PT DTNT THCS TRẦN ĐỀ
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ INH: 2019-2020
Môn: Sinh học 7
Phần thi: Trắc nghiệm và tự luận
Thời gian: 45 phút
ĐÁP ÁN
Đề 1
A. TRẮC NGHIỆM (4đ) 15 PHÚT
(Mỗi câu trắc nghiệm làm đúng được 0,25đ).
I. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
B
C
D
C
C
A
B
C
C
B
A
A
II. Điền từ hoặc cụm từ phù hợp để điền vào chỗ trống để hoàn chỉnh đoạn sau.
HS điền theo thứ tự sau: ban đêm, săn bắt, có hại, có lợi.
Đề 2
A. TRẮC NGHIỆM (4đ)
(Mỗi câu trắc nghiệm làm đúng được 0,25đ).
I. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
A
C
A
C
D
A
C
C
A
B
C
A
II. Điền từ hoặc cụm từ phù hợp để điền vào chỗ trống để hoàn chỉnh đoạn sau.
HS điền theo thứ tự sau(1) ban đêm, săn bắt, có hại, có lợi.
Đề 3
A. TRẮC NGHIỆM (4đ)
(Mỗi câu trắc nghiệm làm đúng được 0,25đ).
I. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
C
B
D
C
C
A
B
C
C
A
A
B
II. Điền từ hoặc cụm từ phù hợp để điền vào chỗ trống để hoàn chỉnh đoạn sau.
HS điền theo thứ tự sau: ban đêm, săn bắt, có hại, có lợi.
Đề 4
A. TRẮC NGHIỆM (4đ)
(Mỗi câu trắc nghiệm làm đúng được 0,25đ).
I. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
B
C
C
C
B
A
A
C
B
B
D
A
II. Điền từ hoặc cụm từ phù hợp để điền vào chỗ trống để hoàn chỉnh đoạn sau.
HS điền theo thứ tự sau: ban đêm, săn bắt, có hại, có lợi.
B. TỰ LUẬN (6đ) 30 PHÚT
Số câu
Câu 1
2đ
Nội dung
Câu 1:(2đ) Vai trò của lớp Giáp xác:
* Lợi ích: (1đ)
- Là nguồn thức ăn của cá: rận nước, chân kiếm tự
do,...
- Là nguồn cung cấp thực phẩm: tôm sông, cua, tép,...
- Là nguồn lợi xuất khẩu: cua nhện, tôm hùm,...
* Tác hại: (1đ)
- Có hại cho giao thông đường thuỷ: sun
- Có hại cho nghề cá: chân kiếm kí sinh
- Truyền bệnh giun sán: tôm, cua,...
Điểm
1đ
1đ
* Cấu tạo và dinh dưỡng của trùng sốt rét:
(0,5đ)
Câu 2
2đ
- Kích thước nhỏ, không có cơ quan di chuyển
và các không bào.
- Dinh dưỡng: Chui vào hồng cầu, sử dụng
chất dinh dưỡng trong hồng cầu.
* Bệnh sốt rét thường xảy ra ở miền núi vì:
đây là môi trường thuận lợi (nhiều vùng lầy, nhiều
cây cối rậm rạp…) nên có nhiều muỗi Anôphen
mang các mầm bệnh trùng sốt rét. (1đ)
* Biện pháp phòng bệnh trùng sốt rét: (0,5đ)
- Vệ sinh môi trường: Phát quang bụi rậm,
đặc biệt là ao tù nước động, phun thuốc diệt muỗi.
- Vệ sinh cá nhân, ngủ phải có màn.
1đ
0,5đ
0,5đ
Câu 3:(1đ) Vòng đời của sán lá gan:
Câu 3
(1đ)
1đ
Trâu bò trứng ấu trùng ốc ấu trùng có đuôi
môi trường nước
bám vào rau bèo kết kén
Câu 4
Câu 4:(1đ)
(1đ)
Nói “ Giun đất là bạn của nhà nông” vì: Trong
hoạt động sống giun đất thường xuyên đào hang để
ăn đất và các vụn hữu cơ làm đất tơi xốp thoáng khí,
tăng độ phì nhiêu cho đất, tiết chất nhầy làm mềm
đất, phân giun có cấu trúc hạt tròn làm đất tăng độ
màu mỡ cho đất.
Duyệt
1đ
TT LHT, ngày 07/ 12 /2019
GVBM
Lý Thị Sa Dêl