Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề thi học kì 1 Sinh 7 trường THCS Trần Đề năm 2019-2020

afa1a4f58cf30f50d22e2574e0cad362
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 27 tháng 9 2021 lúc 22:50:06 | Được cập nhật: 26 tháng 4 lúc 17:21:57 | IP: 14.185.138.20 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 174 | Lượt Download: 0 | File size: 0.128512 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

TRƯỜNG PT DTNT THCS TRẦN ĐỀ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I-NH: 2019-2020 Họ và tên HS:......................................... Lớp:...... Điểm Môn: Sinh học 7 Phần thi: Trắc nghiệm Thời gian: 15 phút Lời phê của giáo viên ĐỀ 1 A. Trắc nghiệm: (4đ) I. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất (3điểm): Mỗi ý đúng 0,25điểm Câu 1: Tác hại của giun móc câu đối với cơ thể người là: A. Hút máu, bám vào niêm mạc tá tràng. B. Làm người bệnh xanh xao, vàng vọt. C. Gây ngứa ở hậu môn. D. Gây tắc ruột, tắc ống mật. Câu 2: Hình thức sinh sản không gặp ở thủy tức là A. Mọc chồi. B. Tái sinh. C. Phân đôi. D. Sinh sản hữu tính. Câu 3: Nhóm nào sau đây gồm những chân khớp có tập tính dự trữ thức ăn? A. Tôm sông, nhện, ve sầu. B. Kiến, bướm cải, tôm ở nhờ. C. Ong mật, bọ ngựa, tôm ở nhờ. D. Kiến, ong mật, nhện. Câu 4: Để bảo vệ mùa màng, tăng năng suất cây trồng phải diệt sâu hại ở giai đoạn nào? A. Giai đoạn bướm B. Giai đoạn nhông. C. Giai đoạn sâu non. D. Giai đoạn sâu trưởng thành. Câu 5: Cơ quan di chuyển của trai sông? A. Chân trai thò ra và thụt vào. B. Trai hút và phun nước. C. Chân trai kết hợp với sự đóng mở của vỏ. D. Sự đóng mở vỏ trai. Câu 6: Khi mưa nhiều giun đất lại chui lên mặt đất để: A. Hô hấp. B. Tìm nơi ở mới. C. Dễ dàng bơi lội. D. Tìm thức ăn. Câu 7: Loài thuộc lớp Sâu bọ có ích trong việc thụ phấn cho cây trồng: A. Châu chấu B. Bướm. C. Bọ ngựa. D. Dế trũi. Câu 8: Trẻ em hay mắc bệnh giun kim vì: A. Không ăn đủ chất. B. Không biết ăn rau xanh. C. Có thói quen mút tay vào miệng. D. Hay chơi đùa. Câu 9: Tái sinh là hình thức sinh sản ở loài ruột khoang nào? A. San hô B. Hải quỳ C. Thủy tức; D. Sứa Câu 10: Nhóm động vật nào sau đây thuộc ngành Ruột khoang sống ở biển ? A. Sứa, thủy tức, hải quỳ B. Sứa, san hô, hải quỳ C. Hải quỳ, thủy tức, tôm D. Sứa, san hô, mực Câu 11: Giun đũa kí sinh ở đâu ? A. Ruột non người B. Có lối sống ký sinh C. Có lối sống tự do D. Sinh hữu tính hoặc vô tính. Câu 12: Trứng giun xâm nhập vào cơ thể bằng con đường nào ? A. Ăn uống thiếu vệ sinh B. Hô hấp C. Máu người D. Ăn chín uống sôi II. Điền từ hoặc cụm từ phù hợp để điền vào chỗ trống để hoàn chỉnh đoạn sau(1điểm): Mỗi ý đúng 0,25điểm Nhện hoạt động chủ yếu về (1)……….………có các tập tính thích hợp với (2)….…... ………..mồi sống. Trừ một số đại điện (3)…………..……..(như cái ghẻ, ve bò…) còn đa số nhện đều (4)………..………chúng săn bắt sâu bọ có hại. -------------------------------------------HẾT------------------------------------------------ TRƯỜNG PT DTNT THCS TRẦN ĐỀ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I-NH: 2019-2020 Họ và tên HS:......................................... Lớp:...... Điểm Môn: Sinh học 7 Phần thi: Trắc nghiệm Thời gian: 15 phút Lời phê của giáo viên ĐỀ 2 A. Trắc nghiệm: (4đ) I. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất (3điểm): Mỗi ý đúng 0,25điểm Câu 1: Tác hại của giun móc câu đối với cơ thể người là: A. Làm người bệnh xanh xao, vàng vọt. B. Hút máu, bám vào niêm mạc tá tràng. C. Gây ngứa ở hậu môn. D. Gây tắc ruột, tắc ống mật. Câu 2: Hình thức sinh sản không gặp ở thủy tức là A. Mọc chồi. B. Tái sinh. C. Phân đôi. D. Sinh sản hữu tính. Câu 3: Nhóm nào sau đây gồm những chân khớp có tập tính dự trữ thức ăn? A. Kiến, ong mật, nhện. B. Tôm sông, nhện, ve sầu. C. Kiến, bướm cải, tôm ở nhờ. D. Ong mật, bọ ngựa, tôm ở nhờ. Câu 4: Để bảo vệ mùa màng, tăng năng suất cây trồng phải diệt sâu hại ở giai đoạn nào? A. Giai đoạn bướm B. Giai đoạn nhộng. C. Giai đoạn sâu non. D. Giai đoạn sâu trưởng thành. Câu 5: Cơ quan di chuyển của trai sông? A. Chân trai thò ra và thụt vào. B. Trai hút và phun nước. C. Sự đóng mở vỏ trai. D. Chân trai kết hợp với sự đóng mở của vỏ. Câu 6: Khi mưa nhiều giun đất lại chui lên mặt đất để: A. Hô hấp. B. Tìm nơi ở mới. C. Dễ dàng bơi lội. D. Tìm thức ăn. Câu 7: Loài thuộc lớp Sâu bọ có ích trong việc thụ phấn cho cây trồng: A. Châu chấu B. Bọ ngựa. C. Bướm. D. Dế trũi. Câu 8: Trẻ em hay mắc bệnh giun kim vì: A. Không ăn đủ chất. B. Không biết ăn rau xanh. C. Có thói quen mút tay vào miệng. D. Hay chơi đùa. Câu 9: Tái sinh là hình thức sinh sản ở loài ruột khoang nào? A. Thủy tức B. San hô C. Hải quỳ ; D. Sứa Câu 10: Nhóm động vật nào sau đây thuộc ngành Ruột khoang sống ở biển ? A. Sứa, thủy tức, hải quỳ B. Sứa, san hô, hải quỳ C. Hải quỳ, thủy tức, tôm D. Sứa, san hô, mực Câu 11: Giun đũa kí sinh ở đâu ? A. Có lối sống tự do B. Có lối sống ký sinh C. Ruột non người D. Sinh hữu tính hoặc vô tính. Câu 12: Trứng giun xâm nhập vào cơ thể bằng con đường nào ? A. Ăn uống thiếu vệ sinh B. Hô hấp C. Máu người D. Ăn chín uống sôi II. Điền từ hoặc cụm từ phù hợp để điền vào chỗ trống để hoàn chỉnh đoạn sau(1điểm): Mỗi ý đúng 0,25điểm Nhện hoạt động chủ yếu về (1)……….………có các tập tính thích hợp với (2)….…... ………..mồi sống. Trừ một số đại điện (3)…………..……..(như cái ghẻ, ve bò…) còn đa số nhện đều (4)………..………chúng săn bắt sâu bọ có hại. -------------------------------------------HẾT------------------------------------------------ TRƯỜNG PT DTNT THCS TRẦN ĐỀ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I-NH: 2019-2020 Họ và tên HS:......................................... Lớp:...... Điểm Môn: Sinh học 7 Phần thi: Trắc nghiệm Thời gian: 15 phút Lời phê của giáo viên ĐỀ 3 A. Trắc nghiệm: (4đ) I. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất (3điểm): Mỗi ý đúng 0,25điểm Câu 1: Hình thức sinh sản không gặp ở thủy tức là A. Mọc chồi. B. Tái sinh. C. Phân đôi. D. Sinh sản hữu tính. Câu 2: Tác hại của giun móc câu đối với cơ thể người là: A. Hút máu, bám vào niêm mạc tá tràng. B. Làm người bệnh xanh xao, vàng vọt. C. Gây ngứa ở hậu môn. D. Gây tắc ruột, tắc ống mật. Câu 3: Nhóm nào sau đây gồm những chân khớp có tập tính dự trữ thức ăn? A. Tôm sông, nhện, ve sầu. B. Kiến, bướm cải, tôm ở nhờ. C. Ong mật, bọ ngựa, tôm ở nhờ. D. Kiến, ong mật, nhện. Câu 4: Cơ quan di chuyển của trai sông? A. Chân trai thò ra và thụt vào. B. Trai hút và phun nước. C. Chân trai kết hợp với sự đóng mở của vỏ. D. Sự đóng mở vỏ trai. Câu 5: Để bảo vệ mùa màng, tăng năng suất cây trồng phải diệt sâu hại ở giai đoạn nào? A. Giai đoạn bướm B. Giai đoạn nhông. C. Giai đoạn sâu non. D. Giai đoạn sâu trưởng thành. Câu 6: Khi mưa nhiều giun đất lại chui lên mặt đất để: A. Hô hấp. B. Tìm nơi ở mới. C. Dễ dàng bơi lội. D. Tìm thức ăn. Câu 7: Loài thuộc lớp Sâu bọ có ích trong việc thụ phấn cho cây trồng: A. Châu chấu B. Bướm. C. Bọ ngựa. D. Dế trũi. Câu 8: Tái sinh là hình thức sinh sản ở loài ruột khoang nào? A. San hô B. Hải quỳ C. Thủy tức; D. Sứa Câu 9: Trẻ em hay mắc bệnh giun kim vì: A. Không ăn đủ chất. B. Không biết ăn rau xanh. C. Có thói quen mút tay vào miệng. D. Hay chơi đùa. Câu 10: Giun đũa kí sinh ở đâu ? A. Ruột non người B. Có lối sống ký sinh C. Có lối sống tự do D. Sinh hữu tính hoặc vô tính. Câu 11: Trứng giun xâm nhập vào cơ thể bằng con đường nào ? A. Ăn uống thiếu vệ sinh B. Hô hấp C. Máu người D. Ăn chín uống sôi Câu 12: Nhóm động vật nào sau đây thuộc ngành Ruột khoang sống ở biển ? A. Sứa, thủy tức, hải quỳ B. Sứa, san hô, hải quỳ C. Hải quỳ, thủy tức, tôm D. Sứa, san hô, mực II. Điền từ hoặc cụm từ phù hợp để điền vào chỗ trống để hoàn chỉnh đoạn sau(1điểm): Mỗi ý đúng 0,25điểm Nhện hoạt động chủ yếu về (1)……….………có các tập tính thích hợp với (2)….…... ………..mồi sống. Trừ một số đại điện (3)…………..……..(như cái ghẻ, ve bò…) còn đa số nhện đều (4)………..………chúng săn bắt sâu bọ có hại. -------------------------------------------HẾT------------------------------------------------ TRƯỜNG PT DTNT THCS TRẦN ĐỀ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I-NH: 2019-2020 Họ và tên HS:......................................... Lớp:...... Điểm Môn: Sinh học 7 Phần thi: Trắc nghiệm Thời gian: 15 phút Lời phê của giáo viên ĐỀ 4 A. Trắc nghiệm: (4đ) I. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất (3điểm): Mỗi ý đúng 0,25điểm Câu 1: Tác hại của giun móc câu đối với cơ thể người là: A. Hút máu, bám vào niêm mạc tá tràng. B. Làm người bệnh xanh xao, vàng vọt. C. Gây ngứa ở hậu môn. D. Gây tắc ruột, tắc ống mật. Câu 2: Hình thức sinh sản không gặp ở thủy tức là A. Mọc chồi. B. Tái sinh. C. Phân đôi. D. Sinh sản hữu tính. Câu 3: Nhóm nào sau đây gồm những chân khớp có tập tính dự trữ thức ăn? A. Tôm sông, nhện, ve sầu. B. Kiến, bướm cải, tôm ở nhờ. C. Kiến, ong mật, nhện. D. Ong mật, bọ ngựa, tôm ở nhờ. Câu 4: Để bảo vệ mùa màng, tăng năng suất cây trồng phải diệt sâu hại ở giai đoạn nào? A. Giai đoạn bướm B. Giai đoạn nhông. C. Giai đoạn sâu non. D. Giai đoạn sâu trưởng thành. Câu 5: Cơ quan di chuyển của trai sông? A. Chân trai thò ra và thụt vào. B. Chân trai kết hợp với sự đóng mở của vỏ. C. Trai hút và phun nước. D. Sự đóng mở vỏ trai. Câu 6: Khi mưa nhiều giun đất lại chui lên mặt đất để: A. Hô hấp. B. Tìm nơi ở mới. C. Dễ dàng bơi lội. D. Tìm thức ăn. Câu 7: Loài thuộc lớp Sâu bọ có ích trong việc thụ phấn cho cây trồng: A. Bướm. B. Châu chấu C. Bọ ngựa. D. Dế trũi. Câu 8: Trẻ em hay mắc bệnh giun kim vì: A. Không ăn đủ chất. B. Không biết ăn rau xanh. C. Có thói quen mút tay vào miệng. D. Hay chơi đùa. Câu 9: Tái sinh là hình thức sinh sản ở loài ruột khoang nào? A. San hô B. Thủy tức C. Hải quỳ ; D. Sứa Câu 10: Nhóm động vật nào sau đây thuộc ngành Ruột khoang sống ở biển ? A. Sứa, thủy tức, hải quỳ B. Sứa, san hô, hải quỳ C. Hải quỳ, thủy tức, tôm D. Sứa, san hô, mực Câu 11: Giun đũa kí sinh ở đâu ? A. Có lối sống ký sinh B. Sinh hữu tính hoặc vô tính. C. Có lối sống tự do D. Ruột non người Câu 12: Trứng giun xâm nhập vào cơ thể bằng con đường nào ? A. Ăn uống thiếu vệ sinh B. Hô hấp C. Máu người D. Ăn chín uống sôi II. Điền từ hoặc cụm từ phù hợp để điền vào chỗ trống để hoàn chỉnh đoạn sau(1điểm): Mỗi ý đúng 0,25điểm Nhện hoạt động chủ yếu về (1)……….………có các tập tính thích hợp với (2)….…... ………..mồi sống. Trừ một số đại điện (3)…………..……..(như cái ghẻ, ve bò…) còn đa số nhện đều (4)………..………chúng săn bắt sâu bọ có hại. -------------------------------------------HẾT------------------------------------------------ TRƯỜNG PT DTNT THCS TRẦN ĐỀ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I-NH: 2019-2020 Họ và tên HS:......................................... Lớp:...... Điểm Môn: Sinh học 7 Phần: Tự luận Thời gian: 30 phút Lời phê của giáo viên ĐỀ B. TỰ LUẬN (6đ) Câu 1:(2đ) Lấy ví dụ chứng minh vai trò của lớp Giáp xác? Câu 2:(2đ) Trùng sốt rét có cấu tạo và dinh dưỡng như thế nào? Vì sao bệnh sốt rét hay xảy ra ở miền núi? Em hãy đề ra biện pháp phòng tránh bệnh sốt rét? Câu 3:(1đ) Vẽ sơ đồ vòng đời sán lá gan? Câu 4:(1đ)Vì sao nói “ Giun đất là bạn của nhà nông”? BÀI LÀM ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………..……………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………..………………………………... …………………………………………………………………………………………………………………………..……….. ………………………………………………………………………………………………………………... ……………………………………………………….................................................................................................................................................. ..................................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................... ………………………………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………..……………………………………………………………………………….... ……………………………………………………………………………………….................................................................................................. .............................................................................................................................................................................................................. ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………..……………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………..………………………………... …………………………………………………………………………………………………………………………..……….. ………………………………………………………………………………………………………………... ……………………………………………………….................................................................................................................................................. ..................................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................... ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………..……………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………..………………………………... …………………………………………………………………………………………………………………………..……….. ………………………………………………………………………………………………………………... ……………………………………………………….................................................................................................................................................. ..................................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................... ………………………………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………..……………………………………………………………………………….... ……………………………………………………………………………………….................................................................................................. .............................................................................................................................................................................................................. ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………..……………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………..………………………………... …………………………………………………………………………………………………………………………..……….. ………………………………………………………………………………………………………………... ……………………………………………………….................................................................................................................................................. ..................................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................... ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………..……………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………..………………………………... …………………………………………………………………………………………………………………………..……….. ………………………………………………………………………………………………………………... ……………………………………………………….................................................................................................................................................. ..................................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................... ………………………………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………..……………………………………………………………………………….... ……………………………………………………………………………………….................................................................................................. .............................................................................................................................................................................................................. …………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………..……………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………..………………………………... …………………………………………………………………………………………………………………………..……….. ………………………………………………………………………………………………………………... ……………………………………………………….................................................................................................................................................. .................................... ………………………………………………………………………………………... ……………………………………………………….................................................................................................................................................. .................................... TRƯỜNG PT DTNT THCS TRẦN ĐỀ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ INH: 2019-2020 Môn: Sinh học 7 Phần thi: Trắc nghiệm và tự luận Thời gian: 45 phút ĐÁP ÁN Đề 1 A. TRẮC NGHIỆM (4đ) 15 PHÚT (Mỗi câu trắc nghiệm làm đúng được 0,25đ). I. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án B C D C C A B C C B A A II. Điền từ hoặc cụm từ phù hợp để điền vào chỗ trống để hoàn chỉnh đoạn sau. HS điền theo thứ tự sau: ban đêm, săn bắt, có hại, có lợi. Đề 2 A. TRẮC NGHIỆM (4đ) (Mỗi câu trắc nghiệm làm đúng được 0,25đ). I. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án A C A C D A C C A B C A II. Điền từ hoặc cụm từ phù hợp để điền vào chỗ trống để hoàn chỉnh đoạn sau. HS điền theo thứ tự sau(1) ban đêm, săn bắt, có hại, có lợi. Đề 3 A. TRẮC NGHIỆM (4đ) (Mỗi câu trắc nghiệm làm đúng được 0,25đ). I. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án C B D C C A B C C A A B II. Điền từ hoặc cụm từ phù hợp để điền vào chỗ trống để hoàn chỉnh đoạn sau. HS điền theo thứ tự sau: ban đêm, săn bắt, có hại, có lợi. Đề 4 A. TRẮC NGHIỆM (4đ) (Mỗi câu trắc nghiệm làm đúng được 0,25đ). I. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án B C C C B A A C B B D A II. Điền từ hoặc cụm từ phù hợp để điền vào chỗ trống để hoàn chỉnh đoạn sau. HS điền theo thứ tự sau: ban đêm, săn bắt, có hại, có lợi. B. TỰ LUẬN (6đ) 30 PHÚT Số câu Câu 1 2đ Nội dung Câu 1:(2đ) Vai trò của lớp Giáp xác: * Lợi ích: (1đ) - Là nguồn thức ăn của cá: rận nước, chân kiếm tự do,... - Là nguồn cung cấp thực phẩm: tôm sông, cua, tép,... - Là nguồn lợi xuất khẩu: cua nhện, tôm hùm,... * Tác hại: (1đ) - Có hại cho giao thông đường thuỷ: sun - Có hại cho nghề cá: chân kiếm kí sinh - Truyền bệnh giun sán: tôm, cua,... Điểm 1đ 1đ * Cấu tạo và dinh dưỡng của trùng sốt rét: (0,5đ) Câu 2 2đ - Kích thước nhỏ, không có cơ quan di chuyển và các không bào. - Dinh dưỡng: Chui vào hồng cầu, sử dụng chất dinh dưỡng trong hồng cầu. * Bệnh sốt rét thường xảy ra ở miền núi vì: đây là môi trường thuận lợi (nhiều vùng lầy, nhiều cây cối rậm rạp…) nên có nhiều muỗi Anôphen mang các mầm bệnh trùng sốt rét. (1đ) * Biện pháp phòng bệnh trùng sốt rét: (0,5đ) - Vệ sinh môi trường: Phát quang bụi rậm, đặc biệt là ao tù nước động, phun thuốc diệt muỗi. - Vệ sinh cá nhân, ngủ phải có màn. 1đ 0,5đ 0,5đ Câu 3:(1đ) Vòng đời của sán lá gan: Câu 3 (1đ) 1đ Trâu bò  trứng  ấu trùng  ốc ấu trùng có đuôi  môi trường nước  bám vào rau bèo  kết kén Câu 4 Câu 4:(1đ) (1đ) Nói “ Giun đất là bạn của nhà nông” vì: Trong hoạt động sống giun đất thường xuyên đào hang để ăn đất và các vụn hữu cơ làm đất tơi xốp thoáng khí, tăng độ phì nhiêu cho đất, tiết chất nhầy làm mềm đất, phân giun có cấu trúc hạt tròn làm đất tăng độ màu mỡ cho đất. Duyệt 1đ TT LHT, ngày 07/ 12 /2019 GVBM Lý Thị Sa Dêl